Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý Lớp 10

Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?

Chuyển động cơ là:

A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.

B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.

C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .

D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .

Câu 2. Hãy chọn câu đúng.

A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.

B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.

D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

 

doc56 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý Lớp 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
D.Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 61. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu.	
B. Phản lực.	
C. Lực ma sát.	
D. Quán tính.
Câu 62. Công thức của lực ma sát trượt là : 
A. .	
B. .	
C. .	
D. 
Câu 63. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
A. .	
B..	
C. .	
D. .
Câu 64. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là: 
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 65. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là:
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 66. Chọn phát biểu đúng .
Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là 
A. đường thẳng.	
B. đường tròn.	
C. đường gấp khúc.	
D. đường parapol
Mức độ hiểu:
Câu 67. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật bằng không.	
B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C. Gia tốc của vật khác không.	
D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
Câu 68. Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần? 
 A.Gia tốc của vật tăng lên hai lần.
B. Gia tốc của vật giảm đi hai lần.
C. Gia tốc vật tăng lên bốn lần.
D. Gia tốc vật không đổi.
Câu 69. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ?
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.	
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.	
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 70. Chọn đáp án đúng.
Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ :
A. nghiêng sang phải.	
B. nghiêng sang trái.
C. ngả người về phía sau.	
D. chúi người về phía trước.
Câu 71. Chọn đáp án đúng
 Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ
A. dừng lại ngay.	
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.	
D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 72. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn là :
A. bằng 500N.	
B. bé hơn 500N.
C. lớn hơn 500N.	
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g. 
Câu 73. Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì:
A. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao.	
B. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật.
C. Khối lượng của vật giảm.	
D. Khối lượng của vật tăng.
Câu 74. Chọn đáp án đúng.
Trọng lượng của vật bằng trọng lực của vật 
A. bất kỳ lúc nào.	
B. khi vật chuyển động có gia tốc so với Trái đất.
C. khi vât đứng yên hoặc chuyển động đều so với Trái Đất.
D. không bao giờ.	
Câu 75. Chọn đáp án đúng
Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ
A. hướng theo trục và hướng vào trong.
B. hướng theo trục và hướng ra ngoài.
C. hướng vuông góc với trục lò xo.
D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 76. Chọn đáp án đúng
Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A. còn giữ được tính đàn hồi.	
B. không còn giữ được tính đàn hồi.
C. bị mất tính đàn hồi.	
D. bị biến dạng dẻo.
Câu 77. Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý:
A. Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn.	
B. Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.
C. Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn.	
D. Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
Câu 78. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Tăng lên.	
B. Giảm đi.	
C. Không thay đổi.	
D. Không biết được
Câu 79. Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là vì
A. sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào.	
B. mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào.	
C. bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào.
D.bề mặt vải sần sùi hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
Câu 80. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tăng lực ma sát.	
B. giới hạn vận tốc của xe.	
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.	
D. giảm lực ma sát.
Câu 81. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :
A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm.	
D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm..
Câu 82. Chọn đáp án đúng.
Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là :
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 83. Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trước.	
B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.	
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
	Mức độ áp dụng:
Câu 84. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 900. Hợp lực có độ lớn là
A. 1N.	
B. 2N.	
C. 15 N.	
D. 25N.
Câu 85. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N?
A. 900.	
B. 1200.	
C. 600.	
D. 00.
Câu 86. Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia tốc 2,0 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? 
A. 16N	
B. 1,6N	 	
C. 1600N.	 	
D. 160N.
Câu 87. Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5m.	
B.2,0m.	
C. 1,0m.	
D. 4,0m
Câu 88. Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R ( R là bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1N.	
B. 2,5N.	
C. 5N.	
D. 10N.
Câu 89. Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là: 
A. 0,166 .10-9N	
B. 0,166 .10-3N	
C. 0,166N	
D. 1,6N
Câu 90. Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? 
Lấy g = 9,8m/s2
A. 4,905N.	
B. 49,05N.	
C. 490,05N.	
D. 500N.
Câu 91. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng 
k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
A. 1000N.	
B. 100N.	
C. 10N.	
D. 1N.
Câu 92. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:
A. 2,5cm.	
B. 12.5cm.	
C. 7,5cm.	
D. 9,75cm.
Câu 93. Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu?Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.
A. 1 m/s2.	
B. 1,01 m/s2.	
C. 1,02m/s2.	
D. 1,04 m/s2.
Câu 94. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = 6400km . Tốc độ dài của vệ tinh nhân tạo là ? Cho bán kính của Trái Đất R = 6400km.Lấy g = 10 m/s2
A.5 km/h.	
B. 5,5 km/h.	
C. 5,66 km/h.	
D. 6km/h 
Câu 95. Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2.
A. y = 10t + 5t2.	
B. y = 10t + 10t2.	
C. y = 0,05 x2.	
D. y = 0,1x2.
Câu 96. Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2 . Tấm bay xa của gói hàng là :
A. 1000m.	
B. 1500m. 	
C. 15000m.	
D. 7500m.
Mức độ phân tích.
Câu 97. Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng :
 A. 28cm.	
B. 48cm.	
C. 40cm.	
D. 22 cm.
Câu 98. Một vật có khối lượng 5,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật là :
A. 15N.	
B. 10N.	
C. 1,0N.	
D. 5,0N.
Câu 99. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là: 
A. 1s và 20m.	
B. 2s và 40m.	
C. 3s và 60m.	
D. 4s và 80m.
Câu 100. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2.
A. 11 760N.	
B. 11950N.	
C. 14400N.	
D. 9600N.
Câu 101. Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được là:
A. 51m.	
B. 39m.	
C. 57m.	
D. 45m.
Câu 102. Một quả bóng có khối lượng 500g , bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng:
A. 0,01 m/s.	
B. 2,5 m/s.	
C. 0,1 m/s.	
D. 10 m/s.
Câu 103. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. 
Góc giữa hai lực 6N và 8N bằng :
A. 300.	
B. 450.	
C. 600.	
D. 900.
CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
	Mức độ nhớ:
Câu 104. Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.	
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.	
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
Câu 105. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
 Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A. ;	
B. ;	
C. ;	
D. .
Câu 106. Chọn đáp án đúng.
Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật.	
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật.
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật.	
D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
Câu 107. Chọn đáp án đúng.
Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng kéo của lực.	
B. tác dụng làm quay của lực.	
C. tác dụng uốn của lực.	
D. tác dụng nén của lực.
Câu 108. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.
“Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực.	 
B. hợp lực.	
C. trọng lực.	
D. phản lực.
Câu 109. Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 110. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 111. Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.	 
B. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.	 
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
Câu 112. Chọn đáp án đúng
 Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực 
A. phải xuyên qua mặt chân đế.	
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.	
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
Câu 113. Chọn đáp án đúng
 Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm.	
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.	
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 114. Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn :
A. song song	với chính nó.	
B. ngược chiều với chính nó.	
C. cùng chiều với chính nó.	
D. tịnh tiến với chính nó.
Câu 115. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào 
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.	
B. hình dạng và kích thước của vật.
C. tốc độ góc của vật.	 
D. vị trí của trục quay.
Câu 116. Chọn đáp án đúng.
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 117. Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức.
A. M = Fd.	
B. M = F.d/2.	
C. M = F/2.d.	
D. M = F/d
Mức độ hiểu:
Câu 118. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 
Vị trí trọng tâm của một vật 
A. phải là một điểm của vật.	
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.	
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu 119. Nhận xét nào sau đây là đúng. 
Quy tắc mômen lực:	
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Không dùng cho vật nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 120. Chọn đáp án đúng.
Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.	
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 121. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật.	
A. Mặt bàn học.	
B. Cái tivi.	
C. Chiếc nhẫn trơn.	
D. Viên gạch.
Câu 122. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là :
A. Cân bằng bền.	
B. Cân bằng không bền.	
C. Cân bằng phiến định.	
D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
Câu 123. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
Câu 124. Tại sao không lật đổ được con lật đật?
A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền.
B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền.
C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định.
D. Ví nó có dạng hình tròn.
Câu 125. Chọn đáp án đúng.
Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì:
A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.
B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. Xe chở quá nặng.
Câu 126. Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động.
B. Quả bóng đang lăn.
C. Bè trôi trên sông.
D. Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề.
Câu 127. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc w = 6,28 rad/s( Bỏ qua ma sát). Nếu mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. vật dừng lại ngay.	
B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc w = 6,28 rad/s.	
D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 128. Chọn đáp án đúng.
Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là :
A. Chuyển động thẳng và chuyển động xiên.
B. Chuyển động tịnh tiến.
C. Chuyển động quay .
D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
Câu 129. Chọn phát biểu đúng.
Vật rắn không có trục quay cố định, chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì trọng tâm của vật
A. đứng yên.	
B. chuyển động dọc trục.	
C. chuyển động quay.	
D. chuyển động lắc.
Câu 130. Chọn phát biểu đúng. 
Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh
A.trục đi qua trọng tâm.	
B. trục nằm ngang qua một điểm.
C. trục thẳng đứng đi qua một điểm.	
D. trục bất kỳ.
Câu 131. Chọn phát biểu đúng.
Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh
A. trục đi qua trọng tâm.	
B. trục cố định đó.
C. trục xiên đi qua một điểm bất kỳ.	
D. trục bất kỳ.
Câu 132. Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì
A. chắc chắn, kiên cố.	
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.	
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
Mức độ áp dụng:
Câu 133. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
A. 10 N.	
B. 10 Nm.	
C. 11N.	
D.11Nm.
Câu 134. Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.
A. 0.5 (N).	
B. 50 (N).	
C. 200 (N).	
D. 20(N)
Câu 135. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.
A. 100N.	
B.200N.	
C. 300N.	
D.400N. 	 
Câu 136. Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 180N.	
B. 90N.	
C. 160N.	
D.80N.
Câu 137. Một vật có khối lượng m = 40 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 200N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn , cho . Gia tốc của vật là :
A. 	
B. .	
C. .	
D. 
Câu 138. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 100Nm.	
B. 2,0Nm.	
C. 0,5Nm.	
D. 1,0Nm.
Câu 139. Một ngẫu lực gồm hai lực và có độ lớn , cánh tay đòn là d. Mômen của ngẫu lực này là :
A. (F1 – F2)d.	
B. 2Fd.	
C. Fd.	
D. F.d/2.
Mức độ phân tích
Câu 140. Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng: 
A. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N
B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N
C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N.
C. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N.
Câu 141. Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
A. Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N.	
B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N.
C. Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N.	
D. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N.
Câu 142. 
Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng a = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 25 (N), N = 43 (N).	
B. T = 50 (N), N = 25 (N).
C. T = 43 (N), N = 43 (N).	
D. T = 25 (N), N = 50 (N).
Câu 143. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc a = 200 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là :
A. 88N.	
B. 10N.	
C. 78N.	
D. 32N
Câu 144. Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc .Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2kg (hình vẽ). Bỏ qua ma sát và lấy . Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ bằng :
A. 20N.	
B. 14N.	
C. 28N	
D.1,4N.
CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Mức độ nhớ
Câu 145. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 146. Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.	
B. bảo toàn.	
C. không bảo toàn.	
D. biến thiên.
Câu 147. Đơn vị của động lượng là:
A. N/s.	
B. Kg.m/s	
C. N.m.	
D. Nm/s.
Câu 148. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s.	
B. A = mgh.	
C. A = F.s.cosa.	
D. A = ½.mv2.
Câu 149. Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.	
B. Công phát động.	
C. Công cản.	
D. Công suất.
Câu 150. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.	
B. W.	
C. N.m/s.	
D. HP.
Câu 151. Chọn đáp án đúng.
Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.
Câu 152. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. 	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 153. Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.
Câu 154. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_khach_quan_mon_vat_ly_lop_10.doc