Ngân hàng câu hỏi Số học lớp 6
KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI * Viết hoàn thành các tính chất và quy tắc sau:
+ Nếu a = b thì a + c = b +
+ Nếu a + = b + thì a = b
+ Nếu a = b thì = a.
Qui tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “ ” và dấu “-” đổi thành dấu “ ”
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ * Tính chất:
+ Nếu a = b thì a + c = b + c
+ Nếu a + c = b + c thì a = b
+ Nếu a = b thì b = a.
Qui tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
) + ( 346 - 27 - 65) b) ( 42 - 69 + 17 ) - (42 + 17 ) Đáp án: a) ( 27 + 65 ) + ( 346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = 346 b) ( 42 - 69 + 17 ) - (42 + 17 ) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = -69 2 VD Câu 58: 10’ Bỏ ngoặc rồi tính: a) ( 27 + 65 ) + ( 346 - 27 - 65) b) ( 42 - 69 + 17 ) - (42 + 17 ) Đáp án: a) ( 27 + 65 ) + ( 346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = 346 b) ( 42 - 69 + 17 ) - (42 + 17 ) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = -69 2 B Câu 59: 5’ Phát biểu qui tắc chuyển vế?. Áp dụng : Tìm số nguyên x biết -2x - 4 = 84? Đáp án: Như SGK/86. Áp dụng : Tìm số nguyên x biết : -2x - 4 = 84 -2x = 84 + 4 -2x = 88 x = 88: ( - 2) x = - 44 2 H Câu 60: 6’ Cho -4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) . Tính được x bằng: A. x = 11 B. x = -19 C. x = 29 D. x = -29 Đáp án: B. x = -19 1 BIÊN SOẠN CÂU HỎI MÔN SỐ HỌC 6 - TRƯỜNG THCS SÔNG HIẾN - CHƯƠNG II (Từ tiết 52 đến tiết 64) NĂM HỌC 2013 – 2014 Tiết 52: C âu 1: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi trắc nghiệm * Chủ đề: Luyện tập quy tắc dấu ngoặc. * Chuẩn cần đánh giá: Dựa vào quy tắc dấu ngoặc nhận biết kết quả. * Mức độ tư duy: Nhận biết KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Kết quả đúng của các phép tính sau là a) (-17)+5+8+17 A. -17 ; B. + 17 ; C. 8 ; D. 13 b) 30+12+(-20)+(-12) A. 10 ; B. -12 ; C. +30 ; D. 12 c) (-4)+(-440)+(-6) + 440 A. - 4 ; B. -10 ; C. 0 ; D. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) D.13 b) A.10 c) B.-10 C âu 2: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: Luyện tập quy tắc dấu ngoặc. * Chuẩn cần đánh giá: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tính nhanh a) ( 2736 - 75 ) - 2736 b) (-2002) - (57 - 2002) HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) ( 2736 - 75 ) - 2736 = 2736 - 75 - 2736 = 2736 - 2736 - 75 = - 75 b) (-2002) - (57 - 2002) = - 2002 - 57 + 2002 = - 2002 + 2002 - 57 = - 57 C âu 3: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: Luyện tập quy tắc dấu ngoặc.. * Chuẩn cần đánh giá: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc tính được giá trị biểu thức. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) ( 27 + 65) + (346 - 27 - 65) b) ( 42 - 69 + 17 ) - (42 + 17) HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) ( 27 + 65) + (346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = 27 - 27 + 65 - 65 + 346 = 346 b) ( 42 - 69 + 17 ) - (42 + 17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = 42 - 42 + 17 - 17 - 69 = - 69 C âu 4: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: Luyện tập quy tắc dấu ngoặc. * Chuẩn cần đánh giá: Biết tính tổng của các số nguyên . * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI tính tổng a) (-3) + (-350) + (-7) + 350 b) (-9) + (-11) + 21 + (-1) HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) (-3) + (-350) + (-7) + 350 = -3 -350 - 7 + 350 = - 10 b) (-9) + (-11) + 21 + (-1) = -9 - 11 + 21 - 1 = -9 - 11 -1 + 21 = 0 C âu 5: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi thông hiểu * Chủ đề: số đối của số nguyên. * Chuẩn cần đánh giá: Biết về số đối của số nguyên. * Mức độ tư duy: thông hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI a) - Số đối của 2 là . - Số đối của (-5) là . - Số đối của tổng 2 + (-5) là - [ + (- 5)] = - (-3) = b) Tổng các số đối của 2 và (-5) là (-2) + = 3 -[ 2 + (- 5)] = (-2) + .= 3 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) - Số đối của 2 là (-2) - Số đối của (-5) là 5 - Số đối của tổng 2 + (-5) là -[ 2 + (- 5)] = - (-3) = 3 b) Tổng các số đối của 2 và (-5) là (-2) + 5 = 3 -[ 2 + (- 5)] = (-2) + 5 = 3 Tiết 53: C âu 6: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi trắc nghiệm * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Nhận biết và củng cố được kiến thức cơ bản về tập hợp N. Cách viế 1 tập hợp. * Mức độ tư duy: Nhận biết KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Để viết 1 t/h thường có ...... cách: + Liệt kê các ................của t/h + Chỉ ra tính chất ...............cho các phần tử của tập hợp đó. Ví dụ : Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4, ta có: A = .............. hoặc A = x..... / x......4 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Để viết 1 t/h thường có 2 cách: + Liệt kê các phần tử của t/h + Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. Ví dụ : Gọi là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4, ta có: A = 0;1;2:3 hoặc A = xN/ x<4 C âu 7: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi thông hiểu * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: củng cố được kiến thức cơ bản về tập hợp N, N* , Z. về tập hợp con, giao của 2 t/h. * Mức độ tư duy: Hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho VD về tập hợp con, giao của 2 t/h? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ VD: cho H = 0:1 Và K =0; 1; 2 thì HK Giao của 2 t/h: H K=0;1 C âu 8: Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: củng cố được kiến thức cơ bản về tập hợp N, N* , Z số và chữ số trong N, Z. mối quan hệ giữa các tập hợp đó. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Viết các t/h: tập N? tập Z? tập N? Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó ? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ N = 0:1 :2 :3.... N* =1.2.3...... Z =...;-3 ;-2;-1 ; 0; 1; 2; 3;... N* N Z C âu 9 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: củng cố được kiến thức cơ bản về tập hợp N, N* , Z số và chữ số trong N, Z, số liền trước, số liền sau, biểu diễn một số trên trục sô * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Trên trục số: Nếu điểm a nằm ............ điểm b thì a < b, cho VD? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Trên trục số: Nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b. VD: a = -3, b = 3 .a . . . . b. . . . -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 C âu 10 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi thông hiểu * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: củng cố được kiến thức cơ bản về tập hợp N, N* , Z số và chữ số trong N, Z. * Mức độ tư duy: hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI a) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần 5: -15: 8 : 3 ; -1 :0 b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: -97: 10 : 0 : 4 : -9 : 100 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Giải: a) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần -15: -1 : 0 : 3 : 5 : 8 b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: 100: 10: 4 : 0 :-9 : -97 Tiết 54: C âu11 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi thông hiểu * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp). * Chuẩn cần đánh giá: Viết được giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a, cộng, trừ giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. * Mức độ tư duy: Hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI GTTĐ của 1 số nguyên a : a= ......... ; Cộng 2 số nguyên sau: a/ -25+ +15= b/ (-12) + -50= HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ GTTĐ của 1 số nguyên a: a= Cộng 2 số nguyên: a/ -25+ +15= 25+15 =40 b/ (-12) + -50= (-12) + 50 = 38 C âu 12 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp). * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, các t/c phép cộng trong Z * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu a/ (-15) + (-20) b/ (+19) + (+31) c/ (-30)+(+10) d/ (-24) + (+24) HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a/ (-15) + (-20) = (-35) b/ (+19) + (+31) = (+50) c/ (-30)+(+10)= (-20) d/ (-24) + (+24) = 0 C âu 13 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi trắc nghiệm * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp). * Chuẩn cần đánh giá: Biết và nắm được các t/c phép cộng trong Z * Mức độ tư duy: Nhận biết KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Phép cộng trong Z có những t/c gì? Viết hoàn chỉnh dạng tq? a) T/C................: a + b = ......... b) T/c.................: (a + b) + c = a + .......... c) Cộng..............: a + ....... = ...... + a = a d) Cộng với........: a+ (-a) = HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) T/C giao hoán: a + b = b+a b) T/c kết hợp : (a + b) + c = a + (b+c) c) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a d) Cộng với số đối: a+ (-a) = 0 C âu 14 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi thông hiểu * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp). * Chuẩn cần đánh giá: Hiểu về quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, các t/c phép cộng trong Z * Mức độ tư duy: Hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI a/ Trừ số nguyên a cho số nguyên b : a -b = a + .. Cho ví dụ? b/ Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và giải VD sau: (-90) - (a-90) + (7-a) = HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a/ a -b = a + (-b) ví dụ: 15 - (-20) = 15+ 20 =35 -28 - (+12) = -28 + (-12)= - 40 b/ (-90) - (a-90) + (7-a)= -90 -a +90 +7 -a = 7 - 2a C âu 15 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiếp). * Chuẩn cần đánh giá: Biết Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự. - Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc , ôn tập các t/c phép cộng trong Z * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 4 < x < 5 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Liệt kê tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 4 < x < 5 X = -3 ; -2 ;:.., 3 ;4 Tính tổng: (-3) + (-2) + +3+4 =(-3) +3+(-2) + 2 +(-1) + 1 +0 +4 = 0 + 0 + 0 +0 +4 = 4 Tiết 55: C âu 16 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi thông hiểu. * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về tập hợp, tập hợp con để viết 1 tập hợp * Mức độ tư duy: hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho tập hợp N = {6; 7; 8; 9}. Viết 3 tập hợp con của N. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Cho tập hợp N = {6; 7; 8; 9}. Ba tập hợp con của N là: . C âu 17 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về chia hết cho để tính. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho các số : 320 ; 831 ; 5319 ; 3240 Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9là: 3240 C âu 18 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về luỹ thừa để tính toán. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tính : a) 712: 74 b) 42.43 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) 712: 74 = 78 b) 42.43= 45 C âu 19 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về: Điểm nằm giữa hai điểm. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Nếu MN + NP = MP thì : Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Nếu MN + NP = MP thì: Điểm N nằm giữa hai điểm M và P. C âu 20 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá:. Biết các phép tính về số nguyên, ƯCLN để tìm x. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tìm số tự nhiên x biết: 45: ( 3x – 4) = 9 và 5 < x < 30 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a)45 : ( 3x – 4) = 9 3x – 4 = 45 : 9 3x – 4 = 5 3x = 5 + 4 3x = 9 x = 3 b) và 5 < x < 30 Vì nên x ƯC( 90;150) và 5 < x < 30. ƯCLN( 90;150) = 2.3.5 = 30 ƯC( 90;150) = Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Vì 5 < x < 30 nên x { 6; 10; 15} Tiết 56: C âu 21 : Mã nhận diện câu hỏi: Nhận biết, thông hiểu * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về số nguyên * Mức độ tư duy: Biết & hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Sắp xếp các số -9; -5; -49; - 62 theo thứ tự tăng dần HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Sắp xếp các số -9; -5; -49; - 62 theo thứ tự tăng dần là: -62; -49; -9; -5 C âu 22 : Mã nhận diện câu hỏi: tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về bội và ước của sốtự nhiên tính hợp lí. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Số HS của một trường là một số lớn hơn 900 gồm ba chữ sô. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ , không thừa ai. Hỏi trường có bao nhiêu HS? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Gọi tổng số học sinh của trường là a ( a N*) Theo đầu bài a BC( 3; 4; 5) và 900 < a < 1000 Mà BCNN(3; 4; 5) = 60 BC( 3; 4; 5) = B(60) = ={0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;660;720;780;840;900;960;....} Vì 900 < a < 1000 a = 960 C âu 23 : Mã nhận diện câu hỏi: thông hiểu, tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Vận dụng kiến thức về số nguyên để tính. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Thực hiện phép tính 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + ( -15) 600 : { 450 : [450 – ( 4. 53 – 23 . 52)]} HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a)5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + ( -15) =( 5 + 9 + 13) + [(-7) + 9-11) + (-13) = 27 + (-33) = -6 b) 600 : { 450 : [450 – ( 4. 53 – 23 . 52)]} = 600 : { 450 : [ 450 – 52 (20 – 8)]} = 600 : { 450 : [ 450 – 300]} = 600 : { 450 : 150} = 600 : 3 = 200 C âu 24 : Mã nhận diện câu hỏi: thông hiểu, tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về số nguyên để tìm bội và ước của số nguyên. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho M = 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 410 + 411 + 412 Hỏi M có chia hết cho 5 không? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ M = 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 410 + 411 + 412 = 4(1 + 4) + 43(1 + 4) + 45(1 + 4) + 47(1 + 4) + 49(1 + 4) + 411(1 + 4) = 5(4 +43+ 45 + 47 + 49+ 411) 5 Vậy M 5. C âu 25 : Mã nhận diện câu hỏi: tự luận * Chủ đề: KIỂM TRA HỌC KÌ I. * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về đoạn thẳng ,trung điểm của đoạn thẳng. Tính độ dài đoạn thẳng * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho đoạn thẳng AB; Mlà một điểm thuộc AB; sao cho AM = 3cm; MB = 5cm; I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AI. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Vì M AB MA + MB = AB 3 + 5 = AB AB = 8 (cm) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: AI = IB = AB = . 8 = 4 (cm) Tiết 57: C âu 26 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận. * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về tập hợp, tập hợp con để viết 1 tập hợp * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho tập hợp N = {6; 7; 8; 9}. Viết 3 tập hợp con của N. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Cho tập hợp N = {6; 7; 8; 9}. Ba tập hợp con của N là: . C âu 27 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về chia hết cho để tính. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho các số : 320 ; 831 ; 5319 ; 3240 Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9là: 3240 C âu 28 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về luỹ thừa để tính toán. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tính : a) 712: 74 b) 42.43 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a) 712: 74 = 78 b) 42.43= 45 C âu 29 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá: Biết vận dụng kiến thức về: Điểm nằm giữa hai điểm. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Nếu MN + NP = MP thì : Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Nếu MN + NP = MP thì: Điểm N nằm giữa hai điểm M và P. C âu 30 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi tự luận * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá:. Biết các phép tính về số nguyên, ƯCLN để tìm x. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tìm số tự nhiên x biết: 45: ( 3x – 4) = 9 và 5 < x < 30 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a)45 : ( 3x – 4) = 9 3x – 4 = 45 : 9 3x – 4 = 5 3x = 5 + 4 3x = 9 x = 3 b) và 5 < x < 30 Vì nên x ƯC( 90;150) và 5 < x < 30. ƯCLN( 90;150) = 2.3.5 = 30 ƯC( 90;150) = Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Vì 5 < x < 30 nên x { 6; 10; 15} Tiết 58: C âu 31 : Mã nhận diện câu hỏi: Nhận biết, thông hiểu * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về số nguyên * Mức độ tư duy: Biết & hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Sắp xếp các số -9; -5; -49; - 62 theo thứ tự tăng dần HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Sắp xếp các số -9; -5; -49; - 62 theo thứ tự tăng dần là: -62; -49; -9; -5 C âu 32 : Mã nhận diện câu hỏi: tự luận * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về bội và ước của sốtự nhiên tính hợp lí. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Số HS của một trường là một số lớn hơn 900 gồm ba chữ sô. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ , không thừa ai. Hỏi trường có bao nhiêu HS? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Gọi tổng số học sinh của trường là a ( a N*) Theo đầu bài a BC( 3; 4; 5) và 900 < a < 1000 Mà BCNN(3; 4; 5) = 60 BC( 3; 4; 5) = B(60) = ={0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;660;720;780;840;900;960;....} Vì 900 < a < 1000 a = 960 C âu 33 : Mã nhận diện câu hỏi: thông hiểu, tự luận * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá: Vận dụng kiến thức về số nguyên để tính. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Thực hiện phép tính 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + ( -15) 600 : { 450 : [450 – ( 4. 53 – 23 . 52)]} HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ a)5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + ( -15) =( 5 + 9 + 13) + [(-7) + 9-11) + (-13) = 27 + (-33) = -6 b) 600 : { 450 : [450 – ( 4. 53 – 23 . 52)]} = 600 : { 450 : [ 450 – 52 (20 – 8)]} = 600 : { 450 : [ 450 – 300]} = 600 : { 450 : 150} = 600 : 3 = 200 C âu 34 : Mã nhận diện câu hỏi: thông hiểu, tự luận * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá:. Kiến thức về số nguyên để tìm bội và ước của số nguyên. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho M = 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 410 + 411 + 412 Hỏi M có chia hết cho 5 không? HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ M = 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + 47 + 48 + 49 + 410 + 411 + 412 = 4(1 + 4) + 43(1 + 4) + 45(1 + 4) + 47(1 + 4) + 49(1 + 4) + 411(1 + 4) = 5(4 +43+ 45 + 47 + 49+ 411) 5 Vậy M 5. C âu 35 : Mã nhận diện câu hỏi: tự luận * Chủ đề: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về đoạn thẳng ,trung điểm của đoạn thẳng. Tính độ dài đoạn thẳng * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Cho đoạn thẳng AB; Mlà một điểm thuộc AB; sao cho AM = 3cm; MB = 5cm; I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AI. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Vì M AB MA + MB = AB 3 + 5 = AB AB = 8 (cm) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: AI = IB = AB = . 8 = 4 (cm) Tiết 59: C âu 36 : Mã nhận diện câu hỏi: câu hỏi thông hiểu * Chủ đề: QUI TẮC CHUYỂN VẾ. * Chuẩn cần đánh giá: Hiểu và viết được các tính chất của đẳng thức: a + b = b + c Û a = c và a = b thì b = a và quy tắc chuyển vế * Mức độ tư duy: Hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI * Viết hoàn thành các tính chất và quy tắc sau: + Nếu a = b thì a + c = b + + Nếu a + = b + thì a = b + Nếu a = b thì = a. Qui tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “” và dấu “-” đổi thành dấu “” HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ * Tính chất: + Nếu a = b thì a + c = b + c + Nếu a + c = b + c thì a = b + Nếu a = b thì b = a. Qui tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+” C âu 37 : Mã nhận diện câu hỏi: Nhận biết, thông hiểu * Chủ đề: QUI TẮC CHUYỂN VẾ. * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải toán. * Mức độ tư duy: Biết & hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tìm số nguyên x, biết. a) x - 2 = - 6 ; b) x - (- 4) = 1 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ --Giải-- a) x - 2 = - 6 ; b) x - (- 4) = 1 x = -6 + 2 x + 4 = 1 x = - 4 x = 1 – 4 x = -3 C âu 38 : Mã nhận diện câu hỏi: Nhận biết, thông hiểu * Chủ đề: QUI TẮC CHUYỂN VẾ. * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải toán. * Mức độ tư duy: Biết & hiểu KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ x + 8 = (- 5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 – 8 x = -9. C âu 39 : Mã nhận diện câu hỏi: tự luận * Chủ đề: QUI TẮC CHUYỂN VẾ. * Chuẩn cần đánh giá: Kiến thức về vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế để giải toán. * Mức độ tư duy: Vận dụng KHU VỰC VIẾT CÂU HỎI Tìm số nguyên x, biết: a/ 7-x=8-(-7) b/ x-8=(-3)-8 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI HOẶC KẾT QUẢ Tìm số n
File đính kèm:
- NHCH SỐ LỚP 6 ( 2013-2014).doc