Ngân hàng câu hỏi bộ môn: Địa lí lớp 7 nội dung kiến thức: từ bài 30 - 34

Câu 1: Vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ

Diện tích:42 triệu km2

- Nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây.

- Lãnh thổ trải dài từ vùng cực B đến vùng cận cực N.

Câu 2: Nói châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây vì:

-Lãnh thổ châu Mĩ trải dài

 - Từ 830 39’ B < kể cả đảo> -- 550 54’’ N

 - Từ 710 50’ B < không kể đảo > --55054’ N.

-Ranh giới phân chia hai nửa cầu Đ và nửa cầu T là 2 đường kinh tuyến 20 độ T và 160 độ Đ. (Lưu ý: Không phải là kinh tuyến 0độ và 180 độ)

 Vì thế chứng tỏ châu Mĩ nằm tách biệt ở nửa cầu tây.

 

doc14 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng câu hỏi bộ môn: Địa lí lớp 7 nội dung kiến thức: từ bài 30 - 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
MÔN: ĐỊA LÍ, LỚP 7
 Năm học: 2013- 2014
 Giáo viên ra đề: Triệu Thị Thu Huyền
 Trường THCS Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng 
Bài 30 -> bài 34
Tên chủ đê: (Bài 30,31) Kinh tế Châu Phi
Câu hỏi
Câu 1
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (2 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Hãy cho biết đặc điểm chung của kinh tế châu Phi?
Câu 2:
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Nêu sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ở châu Phi?
Câu 3: 
+ Mức độ: vận dụng
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Quan sát hình 30.1 Nêu sự phân bố các loại cây công nghiệp chính ở châu Phi (ca cao, cà phê, cọ dầu)?
Câu 4: 
+ Mức độ: nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Ngành chăn nuôi của châu Phi có sự phát triển và phân bố ntn ?
Câu 5: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: nhận xét về nền công nghiệp của các nước châu Phi ? 
Câu 6
+ Mức độ: vận dụng 
+ Dự kiến thời gian trả lời : (7 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây:
-Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.
-sản lượng công nghiệp của châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giói.
-Qua biểu đồ, nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu Phi?
Câu 7:
+ Mức độ: nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Cho biết hoạt động xuất nhập khẩu của các nước châu Phi?
Câu 8: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở châu Phi nảy sinh những vấn đề kinh tế xã hội nào?
Đáp án
Câu 1: 
* Đặc điểm chung:
-Phần lớn các quốc gia có nền k tế lạc hậu, chuyên môn hóa phiến diện, chú trọng trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu.
-1 số nước tương đối p triển là CH Nam Phi, Li bi, An giê ri, Ai cập
Câu 2: 
 -Có sự khác nhau về tỉ trọng, kĩ thuật canh tác giữa ngành trồng cây công nghiệp xuất khẩu và ngành trồng cây lương thực
+ cây công nghiệp: được trồng trong các đồn điền với quy mô lớn, kĩ thuật hiện đại tiên tiến
+ cây lương thực: chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu trồng trọt, kĩ thuật lạc hậu
Câu 3:
* Sự phân bố các cây công nghiệp:
-Ca cao: p bố ở duyên hải phía Bắc vịnh Ghi nê
-Cà phê: p bố ở phía Tây và phía Đông châu Phi
-Cọ dầu: p bố ở ven vịnh Ghi nê và những nơi có khí hậu nhiệt đới
Câu 4: ngành chăn nuôi của châu Phi
-Còn kém p triển, chăn thả gia súc là hình thức phổ biến
-P bố:
+Cừu, dê: đc nuôi ở cao nguyên và nửa hoang mạc
+Lợn: đc nuôi ở trung phi và nam phi
+Bò: đc nuôi ở các nc trung phi
Câu 5: nhận xét về ngành công nghiệp của các nước châu Phi:
-Phần lớn các nc có nền CN chậm p triển (chỉ chiếm 2% giá trị sản lượng CN toàn TG)
*Nguyên nhân: thiếu lao động chuyên môn kĩ thuật, cơ sở vật chất lạc hậu, thiếu vốn nghiêm trọng 
- Khai thác k/s để xk có vai trò q trọng
Câu 6
- Vẽ 2 biểu đồ hình tròn
-Nhận xét: biểu đồ cho thấy công nghiệp châu Phi kém phát triển, chiếm vị trí nhỏ bé trong nền kinh tế thế giới, vì thế không đáp ứng đủ nhu cầu phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hiện đại . 
Câu 7: Hoạt động xuất, nhập khẩu của các nước châu Phi
* xuất khẩu:
- khoáng sản và nông sản chưa chế biến như: cà phê, ca cao, lạc, dầu cọ, bông (chiếm 90% thu nhập ngoại tệ của nhiều nc)
*nhập khẩu
- máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng
- lương thực
Câu 8
 -Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi gây nên những hậu quả: đô thị hóa không tương xứng với trình độ công nghiệp hóa làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế XH cần phải giải quyết
Tên chủ đê: (Bài 32,33) Các khu vực châu Phi 
Câu hỏi
Câu 1:
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trình bày khái quát tự nhiên khu vực Bắc Phi?
Câu 2: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Nêu sự khác biệt về dân cư giữa khu vực Bắc và Trung Phi?
Câu 3: 
+ Mức độ: nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trinh bày đặc điểm kinh tế của khu vực Bắc và Trung Phi?
Câu 4: 
+ Mức độ: nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (2 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Hãy dựa vào hình 32.3 nêu tên những nước có nhiều dầu mỏ ở Bắc Phi? 
 (Angiêri, Li Bi)
Câu 5: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: q.sat h.26.1 và bản đồ tự nhiên Châu Phi để xác định vị trí, giới hạn của KV nam Phi và cho biết đặc điểm tự nhiên của khu vực?
Câu 6: 
+ Mức độ: nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (2 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Cho biết các chủng tộc sống ở KV N.Phi? So sánh với thành phần chủng tộc của KV Bắc và Trung Phi?
Câu 7: 
+ Mức độ: nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (4 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Kể tên các nghành CN của KV N.Phi? Sản phẩm nông nghiêp chủ yếu ở KV và sự phân bố của chúng? Nhận xét về trình độ p.triển K.tế của KV N.Phi? Đặc điểm chính về k.tế của Cộng hòa Nam Phi?
Câu 8: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Em có hiểu biết gì về nền kinh tế của CH Nam Phi? 
Đáp án
Câu 1
 Khái quát tự nhiên khu vực Bắc Phi
-Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía Tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của R
+Át lát là dãy núi trẻ duy nhất của châu lục
+Ven ĐTH có khí hậu cận nhiệt ĐTH, mưa khá nhiều, rừng p triển. Vào sâu trong nội địa, mưa ít, p triển xa van và cây bụi
+XHR là HM nhiệt đới lớn nhất TG: khí hậu khô, nóng, R ko quá 50mm/năm. Thực vật chỉ p triển trong các ốc đảo
Câu 2
* D cư khu vực Bắc Phi
-Chủ yếu là người Ả rập và người Béc be thuộc chủng tộc Ơ rô pê ô ít, theo đạo Hồi, tập trung ở ven ĐT Hải
* D cư khu vực Trung Phi
-Là kv đông dân nhất châu Phi, chủ yếu là người Ban tu thuộc chủng tộc Nê g rô ít, có tín ngưỡng đa dạng 
-D cư tập trung ở ven các hồ
Câu 3
* K tế Bắc Phi
-Tương đối p triển d vào ngành dầu khí và du lịch
-Do có sự thay đổi khí hậu từ bắc xuống Nam nên cơ cấu cây trồng có sự khác nhau giữa các vùng.
*K tế Trung phi
-Phần lớn là các quốc gia chậm
 p triển, chủ yếu d vào trồng trọt, chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác k/s, lâm sản, trồng cây CN để xk
Câu 4
những nước có nhiều dầu mỏ ở Bắc Phi là: 
 (Angiêri, Li Bi)
Câu 5:
- Vị trí, giới han: Chủ yếu nằm trong vùng chí tuyến nam
- Địa hình: Cao nhất châu Phi, xung quanh là núi và cao nguyên, giữa là bồn địa Ca La Ha Ri
- Khí hậu: Nhiệt đới , dịu ẩm hơn Băc Phi. Phía N. khí hậu Đ.T.H.
- TV: Phân hóa đông—tây: Rừng nhiệt đới ẩm, rừng thưa, xa van.
+ ĐV: phong phú.
- Có nhiều K/sản quí: Vàng, kim cương
Câu 6: Thành phần chủng tộc Nam Phi
- Thành phần chủng tộc đa dạng hơn Bắc và Trung Phi. Gồm nhiều chủng tộc:
+ Nê g rô it.
+ Ơ rô pê ô it
+ Môn gô lô it .
+ người lai.
- Trước đây, nạn phân biệt chủng tộc nặng nề nhất thế giới.
Câu 7: Đặc điểm kinh tế Nam Phi
+ Các nghành CN: K.thác k.sản, L.kim màu,cơ khí, hóa chất, dệt
+ Nông nghiệp: Trồng các loại cây cam, chanh, lạc, ngô, cà phê
+ Kinh tế Nam Phi p.triển rất chênh lệch.
+ Nước p.triển nhất là cộng hòa Nam Phi
Câu 8: HIểu biết của em về nền kinh tế của CH Nam Phi 
 Mặc dù KV N.Phi có trình độ p.triển nhất châu Phi xong cơ cấu kinh tế cơ bản vẫn mang những đặc điểm chung như các KV khác của châu lục. Trình độ p.triển k.tế ở KV N.Phi rất chênh lệch Các ngành CN chủ yếu la k.thác k.sản, luyện kim màu sản phẩm ngành nông nghiêp chủ yếu là hoa quả nhiệt đới, ngô.
Tên chủ đê: (Bài 34) Thực hành 
Câu hỏi
Câu 1:
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Phân loại các quốc gia ở châu Phi theo mức thu nhập bình quân đầu người?
Câu 2: 
+ Mức độ: thông hiểu, vận dụng
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của ba khu vực châu Phi?
Câu 3: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Dựa vào bảng so sánh, hãy nhận xét về đặc điểm kinh tế của ba KV châu Phi?
Đáp án
 Câu 1:
 - Các quốc gia ở C. Phi phân theo mức thu nhập bình quân đầu người
Bắc Phi
Trung Phi
Nam Phi
Thu nhập trên 2500USD
 Li Bi
Ga Bông
Bốt xoa na, Nam Phi.
Thu nhập trên 1000USD
Ma Rốc, An Giê Ri, Ai Cập
Na mi bi a
Thu nhập dưới 200USD
Ni Giê,, Sát.
Buốc ki Na,Pha Xô, Ê ti ô pi, Xô ma li,Xi ê ra Lê ôn.
Nhận xét về sự phân hóa thu nhập giữa ba khu vực
- Các nước vùng ĐTH.và cực nam C.Phi có mức thu nhập b.q.đ.n. lớn hơn so với các nước khác.
- Mức chênh lệch giữa các nước có thu nhập cao so với các nước có thu nhập dưới 200 U S D quá lớn lên tới 12 lần.
- Khu vực trung Phi có mức t.n.b.q. thấp nhất trong 3 KV.
Câu 2:
: Lập bảng so sánh đặc diểm kinh tế của 3 KV C.Phi:
Khu vực
Đặc điểm chính của nền kinh tế
Bắc Phi
Kinh tế tương đối phát triển trên cơ sở các ngành dầu khí, du lịch.
Trung Phi
Kinh tế chậm phát triển, chủ yếu dựa vào khai thác lâm sản, k/sản,trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
Nam Phi
Các nước trong KV có trình độ P.triển K.tế rất chênh lệch. Phát triển nhất là C.H.Nam Phi, còn lại là những nước nông nghiệp lạc hậu.
 Câu 3:
Nhận xét về đặc điểm chung của nền kinh tế C.Phi;
- Ngành K.tế chủ yếu dựa vào khai khoáng, trồng cây CN xuất khẩu
- Nông nghiệp nói chung là chưa p.t, chưa đáp ứng nhu cấu lương thực. chăn nuôi theo phương pháp cổ truyền
- Trình độ p.t K.tế quá chênh lệch giữa các KV, các nước.
Tên chủ đê: (Bài 35) khái quát châu Mĩ
Câu hỏi
Câu 1: 
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: q.sát lược đồ h.35.1 s.g.k. Xác định vị trí, giới hạn của châu Mĩ?
Câu 2: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Tại sao nói châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây?
Câu 3: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: lảnh thổ châu Mĩ so với các châu lục khác có gì khác biệt cơ bản?
Câu 4 : 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Vị trí châu Mĩ và C. Phi có những điểm giống, khác nhau n. t. n?
Câu 5:
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: đọc nội dung s.g.k. và q.sat h.35.2/111.
? Nêu các luồng nhập cư vào C.Mĩ?
? Giải thích tại sao có sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư khu vực B.Mĩ với dân cư ở KV Trung và N.Mĩ?
Đáp án
Câu 1: Vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ
Diện tích:42 triệu km2
Nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây.
 Lãnh thổ trải dài từ vùng cực B đến vùng cận cực N.
Câu 2: Nói châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây vì:
-Lãnh thổ châu Mĩ trải dài
 - Từ 830 39’ B -- 550 54’’ N
 - Từ 710 50’ B --55054’ N.
-Ranh giới phân chia hai nửa cầu Đ và nửa cầu T là 2 đường kinh tuyến 20 độ T và 160 độ Đ. (Lưu ý: Không phải là kinh tuyến 0độ và 180 độ)
à Vì thế chứng tỏ châu Mĩ nằm tách biệt ở nửa cầu tây.
Câu 3: Lãnh thổ châu Mĩ có điểm khác biệt so với các châu lục khác:
- Lãnh thổ châu Mĩ gồm 2 đại lục:
+ Lục địa B.Mĩ: 24,2 triệu km2
+ Lục địa N.Mĩ: 17,8 triệu km2
+ Nối liền 2 lục địa là eo đất Pa Na ma 
Giáp các biển, đại dương;
Câu 4: Vị trí châu Mĩ và C. Phi có những điểm giống, khác nhau là:
- Giống: Đều đối xứng 2 bên đường XĐ, có 2 đường chí tuyến qua lãnh thổ.
- Khác; Lãnh thổ C.Mĩ trải dài hơn về phía 2 cực và các đường chí tuyến qua phần hep lãnh thổ. Còn C.Phi CT qua lãnh thổ mở rộng => Thiên nhiên C.Mĩ ôn hòa, phong phú hơn C.Phi rất nhiều
Câu 5: Thành phần chủng tộc của châu Mĩ
- Rất đa dạng:
- Đại bộ phận dân cư có gốc là người nhập cư. Thành phần chủng tộc đa dạng.
+ Trước TK 16 có người E xki mô và người Anh điêng là con cháu của người C.Á di cư sang. 
- Từ TK 16 – TK 20 có thêm người gốc Âu và người da đen C.phi sang .
=> C.Mi có đầy đủ các chủng tộc chính trên thế giới.
- Trong quá trình chung sống, các chủng tộc này hòa huyết làm xuất hiện các thành phần người lai.
Tên chủ đê: (Bài 36) Thiên nhiên Bắc Mĩ
Câu hỏi
Câu 1: 
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (2 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Từ T- Đ địa hình B.Mĩ có thể chia mấy miền? hãy kể tên?
Câu 2: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trình bày đặc điểm của hệ thồng núi coocđie?
Câu 3: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trình bay đặc điểm của miền đồng bằng Bắc Mĩ?
Câu 4: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Miền núi gìa và sơn nguyên ở phía Đông Bắc mĩ có đặc điểm gì?
Câu 5: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trình bày sự phân hoá khí hậu ở Bắc Mĩ?
Đáp án
Câu 1: Từ Tây sang Đông, Bắc Mĩ chia làm ba miền địa hình.
- Hệ thống Cooc đi e ở phía tây
- Miền đồng bằng ở giữa
- Miền núi già và sơn nguyên phía đông;
Câu 2: Đặc điểm của hệ thống Cooc đi e:
- Nằm ở phía tây
- Cao, đồ sộ , hiểm trở.
- dài 9000 km. theo hướng B- N.
- Gồm nhiều dãy chạy song song, xen kẽ các cao, sơn nguyên.
- Có nhiều k/sản quí: đồng , vàng, 
Câu 3: Đặc điểm của miền đồng bằng
- Nằm ở giữa
- Rộng lớn hình lòng máng, có nhiều hồ lớn và sông dài 
- Cao phía B và TB, thấp dần phía N và ĐN.
Câu 4: Đặc điểm của miền núi già và sơn nguyên 
- Nằm ở phía đông 
- Là miền núi già cổ thấp có hướng ĐB-TN.
- Dãy A- Pa- Lat cao 400- 500 m.
- Nhiều than, sắt.
Câu 5: Sự phân hóa khí hậu ở Bắc Mĩ.
- Phân hóa theo chiều B- N,và theo chiều T- Đ.
a- Phân hóa theo chiều B- N: gồm vành đai KH: hàn đới , ôn đới, nhiệt đới.
- KH ôn đới chiếm S. lớn nhất.
b- Phân hóa theo chiều T- Đ: 
có thể chia 4 vùng KH:
- Các đảo phía Bắc Ala xca, bắc Ca na đa có KH hàn đới.
- Hầu hết sơn nguyên phía Đ, đồng bằng trung tâm có KH ôn đới.
- Phía tây co oc đi e có KH cận nhiệt và hoang mạc.
- Miền nam lục địa có KH nhiệt đới.
c- Sự phân hóa khí hậu theo độ cao:
- Thể hiện ở miền núi trẻ Co oc đi e
Tên chủ đê: (Bài 37) Dân cư Bắc Mĩ
Câu hỏi
Câu 1: 
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: cho biết số dân B. Mĩ. Và m.đ.d.s?
Câu 2: 
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (2 phút)
+ Nội dung câu hỏi: dân cư bắc Mĩ phân bố như thế nào?
Câu 3: 
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Nêu n. xét và g.thích nguyên nhân về sự phân bố các đô thị ở B.Mĩ?
Câu 4 : 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Đô thị Bắc Mĩ có đặc điểm gì?
Đáp án
Câu 1: Số dân và MĐ dân Bắc Mĩ
- Dân số:419,5 tr. Người.
- M.Đ.D.S: 20 người/ km vuông.
Câu 2: Dân cư Bắc Mĩ phân bố không đều.
+ Q.đảo cực B Ca na đa thưa dân nhất
+ Vùng ĐN Ca na đa, ven bờ N. vùng Hồ Lớn, ven biển ĐB Hoa Kì tập trung dân nhất.
Câu 3: Nhận xét và g.thích nguyên nhân về sự phân bố các đô thị ở B.MĨ?
Quá trình CN hóa pt cao, các thanh phố ở B.Mĩ pt rất nhanh đã thu hút số dân rất lớn phục vụ trong các ngành CN, dịch vụ -> dân đô thị cao.
Câu 4: Đặc điểm đô thị Bắc Mĩ
- Vào sâu nội địa đô thị nhỏ và thưa.
- Sự xuất hiện nhiều TP lớn, mới ở miền nam và ven TBD đã dẫn tới sự phân bố lại dân cư Hoa Kì
Tên chủ đê: (Bài 38, 39) Kinh tế Bắc Mĩ
Câu hỏi
Câu 1: 
+ Mức độ: Nhận biết
+ Dự kiến thời gian trả lời : (1 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì?
Câu 2
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp ở các nước Bắc Mĩ như thế nào? Có liên quan gì đến sản lượng nông sản?
Câu 3: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Sản xuất NN Bắc Mĩ còn gặp những hạn chế nào?
Câu 4 : 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: trình bày sự phân bố 1 số sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi trên lánh thổ Bắc Mĩ?
Câu 5:
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trình bày đặc điểm CN của Hoa Kì?
Câu 6:
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (2 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trình bày đặc điểm CN của Ca na đa?
Câu 7:
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (2 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Trình bày đặc điểm CN của Mê hi cô ?
Câu 8: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Câu 3: 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: 
Câu 7 : 
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (3 phút)
+ Nội dung câu hỏi: 
Câu 8:
+ Mức độ: thông hiểu
+ Dự kiến thời gian trả lời : (5 phút)
+ Nội dung câu hỏi: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ đươch 
thành lập năm nào, gồm mấy nước thành viên, có Mục đích, ý nghĩa như thế nào?
Đáp án
Câu 1: Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm:
- Là nền nông nghiệp tiên tiến
- Là nền nông nghiệp có hiệu quả cao: 
+ Sản xuất NN của Hoa Kì và Ca na đa chiếm vị trí hàng đầu thế giới.
Câu 2: Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp Bắc Mĩ 
- Dù tỉ lệ LĐ trong NN rất thấp nhưng sản lượng nông sản rất lớn nhờ:
+ Điều kiện tự nhiên th.lợi, kỹ thuật tiên tiến,
+ Trung tâm K. Học hỗ trợ cho tăng năng xuất cây và con
+ Công nghệ sinh học ứng dụng p.t mạnh.
+ Sử dụng máy móc.
+ Sử dụng nhiều phân bón
Câu 3: SX nông nghiệp ở Bắc Mĩ còn gặp hạn chế: 
Sản phẩm có giá thành quá cao nên bị cạnh tranh trên thị trường Thế giới.
Câu 4: Sự phân hóa các vùng nông nghiệp Bắc Mĩ:
 - sx NN có sự phân hóa rõ rệt từ B-N, từ Đ-T.
+ Lúa mì :Nam Ca na đa, bắc Hoa Kì.
+ Ngô xen lúa mì,lợn, bò sữa, ở phía nam vành đai lúa mì.
+ Cây CN: Bông, mía,cây ăn quả nhiệt đới ven vịnh Mê hi cô
+ Cây ăn quả cận nhiệt: nho, cam, chanh.ở TN Hoa Kì.
+ Chăn nuôi gia súc lớn: ở vùng núi, cao nguyên T. Hoa Kì, s. ng. Mê hi cô
Câu 5: đặc điểm CN của Hoa Kì
- Đứng đầu thế giới có đủ các ngành chủ yếu,
+ CN chế biến chiếm ưu thế 80% giá trị sản lượng.
+ Trước đây pt các ngành CN truyền thống: luyện kim, chế tạo máy công cụ; hóa chất , dệt, chế biến thực phẩm.
+ Gần đây: pt CN kĩ nghệ cao, sử dụng máy móc tự động, điện tử, hàng không vũ trụ
=>Vành đai mặt trời.
Câu 6: đặc điểm CN của Ca na đa:
- Khai khoáng, luyện kim, lọc dầu, chế tạo xe lửaỞ ven Hồ Lớn ĐTD
 Câu 7: đặc điểm CN của Mê hi cô
- Khai thác dầu khí, quặng kim loại màu,hóa dầu, chế biến thực phẩm
Ở ven vịnh Mê hi cô và thủ đô Mê hi cô xi ti.
Câu 8: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ 
- Thành lập: Năm 1993.
- Gồm các thành viên:Hoa Kì, Ca na đa, Mê hi cô.
- Mục đích, ý nghĩa: 
+Kết hợp sức mạnh ba nước
+Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
-----------------------------Hết-----------------------

File đính kèm:

  • docbai 30-34.doc
Giáo án liên quan