Nâng cao và mở rộng về phân số
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® NÂNG CAO VÀ MỞ RỘNG VỀ PHÂN SỐ NÂNG CAO VÀ MỞ RỘNG VỀ PHÂN SỐ MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO VỀ PHÂN SỐ 1. Chứng minh rằng các phân số sau có giá trị là số nguyên? ; Xem lời giải tại: 2. Cho biểu thức B= (n Z). a. Số nguyên n có điều kiện gì để B là phân số? b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên. Xem lời giải tại: 3. Cho p= ( ). Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố. Xem lời giải tại: 4. Tìm n Z để các phân số sau đồng thời nhận các giá trị là số nguyên. Xem lời giải tại: 5. Tìm phân số tối giản biết rằng: Nếu lấy tử cộng với 6 và lấy mẫu cộng với 14 thì được một phân số bằng Xem lời giải tại: 6. Cho các phân số sau . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản. Xem lời giải tại: 7. Tìm phân số trong các trường hợp sau a. và . b. và ƯCLN . Xem lời giải tại: 8. So sánh các phân số và Xem lời giải tại: 9. Tìm một phân số tối giản biết rằng nếu cộng thêm cả tử và mẫu với 1 đơn vị thì giá trị phân số không đổi. Xem lời giải tại: 10. Một phân số có tử và mẫu đều là số nguyên dương . Nếu cộng tử và mẫu của phân số đó với cùng một số tự nhiên n # 0 thì phân số ấy thay đổi thế nào ? Xem lời giải tại: 11. Cho . Hãy so sánh A với B. Xem lời giải tại: 12. Cho . Hãy so sánh với . Xem lời giải tại: 13. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 14. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Sau 10 phút người ta đóng vòi B, hỏi vòi A phải chảy thêm trong bao lâu nữa thì bể đầy nước; biết rằng một mình vòi A chảy đầy bể trong 45 phút, một mình vòi B chảy đầy bể trong 30 phút. Xem lời giải tại: 15. Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số ta được kết quả là một số tự nhiên. Xem lời giải tại: 16. Tính: Xem lời giải tại: 17. Chu vi một hình chữ nhật là 18 cm. Nếu giảm chiều dài đi 20 %, tăng chiều rộng thêm 25 % thì chu vi không đổi. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu. Xem lời giải tại: 18. Năm trước hai nông trường có 500 con bò. Năm sau số bò của nông trường 1 tăng 25%, số bò của nông trường 2 tăng 12,5%, do đó số bò của cả 2 nông trường tăng 20%. Tính số bò năm trước của mỗi nông trường. Xem lời giải tại: 19. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu tiên người đó đánh được quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh được số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba người đó đánh được 75 % số trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. Xem lời giải tại: 20. Một vòi nước chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Một vòi khác, có thể chảy trong 8 giờ thì đầy bể. Một vòi chảy ra, nếu nước đầy đến bể thì mất 6 giờ sẽ cạn hết số nước ấy. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.(Tính theo giờ) Xem lời giải tại: 21. Hiện nay tuổi cháu bằng tuổi bà, cách đây 10 năm tuổi bà gấp 4 lần tuổi cháu. Tính tuổi bà và tuổi cháu hiện nay. Xem lời giải tại: 22. Tìm 2 số biết rằng 70% số lớn hơn 85% số bé là 1 đơn vị và 68% số lớn hơn a. b. 42,5% số bé là 17 đơn vị. Xem lời giải tại: 23. Ban đầu trong thư viện có số sách khoa học tự nhiên bằng số sách khoa học xã hội, vì thư viện mới cho mượn 40 quyển sách khoa học tự nhiên nên số sách khoa học tự nhiên bằng số sách khoa học xã hội. Hỏi ban đầu thư viện có bao nhiêu quyển sách mỗi loại. Xem lời giải tại: 24. Hai can có dung tích là 145 lít và 72 ít có chứa lượng dầu không biết bao nhiêu. Nếu rót dầu từ can nhỏ sang can lớn cho đầy thì can nhỏ còn lại 2 lít. Nếu rót dầu từ can lớn sang can nhỏ cho đầy thì lượng dầu bên trong can lớn còn lại bằng lượng dầu ban đầu. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu? Xem lời giải tại: 25. Một ô tô đi từ A đến B trong 4 giờ. Giờ thứ nhất đi được quãng đường bằng quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ hai ô tô đi được quãng đường bằng quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 3 đi được quãng đường bằng quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 4 ô tô đi được 47 km. Hỏi trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được bao nhiêu km? Xem lời giải tại: 26. Cho a. b. Xem lời giải tại: 27. Chứng minh rằng Xem lời giải tại: 28. Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: , trong đó , dãy trên gồm một số chẵn số hạng. Ghép các số trên thành từng cặp hai số ở hai đầu và hai số cách đều hai đầu. a. Chứng minh rằng hai số thuộc cặp ngoài cùng có tích nhỏ nhất, hai số thuộc cặp trong cùng có tích lớn nhất. b. Áp dụng nhận xét trên để chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 29. Cho Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 30. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Xem lời giải tại: 31. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất khác 0 sao cho là hợp số. Xem lời giải tại: 32. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: 33. Cho . Tìm để A đạt GTLN, GTNN. Xem lời giải tại: MỘT SỐ BÀI TOÁN MỞ RỘNG VỀ PHÂN SỐ 34. Tìm n biết: =2 Xem lời giải tại: 35. Chứng minh rằng: với mọi Xem lời giải tại: 36. Hãy so sánh A và B biết: Xem lời giải tại: 37. Tìm các số tự nhiên thoả mãn: Xem lời giải tại: 38. Rút gọn phân số Xem lời giải tại: 39. Chứng minh rằng . Xem lời giải tại: 40. Chứng minh rằng Xem lời giải tại: 41. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên Xem lời giải tại: 42. Chứng minh rằng (*) Xem lời giải tại: 43. Tính tổng Xem lời giải tại: 44. Tìm số nguyên dương thoả mãn là số nguyên, với: Xem lời giải tại: 45. Cho . Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 46. Tính tổng Xem lời giải tại: 47. Tính tổng Xem lời giải tại: 48. . Chứng tỏ rằng C> 1 a. và b. và Xem lời giải tại: 49. Cho a, b, c, d N* và Chứng tỏ rằng 1 < X < 2 Xem lời giải tại: 50. So sánh phân số Xem lời giải tại: 51. Một người nhận may gia công 400 áo sơ mi xuất khẩu. Nếu mỗi chiếc áo may không đúng chất lượng phải đền 12000 đồng. Nếu mỗi chiếc áo may đúng chất lượng được lãnh 8000 đồng. Sau khi may xong người đó lãnh được 2,6 triệu đồng. Hỏi người đó đã may bao nhiêu áo đúng chất lượng Xem lời giải tại: 52. Tính hợp lí a. b. Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- NANG_CAO_VA_MO_RONG_VE_PHAN_SO.pdf