Mục tiêu Chủ đề: Ngôi trường thân yêu ( 4 tuần)
1.GD ÂN
Bài hát: ; Ngày đầu tiên đi học;Gác trăng; Cô giáo em.
Vui đến trường; Trường chúng cháu là trường mầm non; Ngày vui của bé; Vườn trường mùa thu
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu phù hợp với bài hát: Em đi mẫu giáo; Đêm trung thu; Rước đèn dưới trăng.
- Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất; Tiếng hát ở đâu
CHỦ ĐỀ : NGÔI TRƯỜNG THÂN YÊU ( 4 TUẦN) Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Mạng hoạt động Bổ sung I. Phát triển thể chất 1. Dinh dưỡng sức khỏe - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách (1) -Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(cs15). 2. Phát triển vận động - Trẻ biết thực hiện các động tác của bài tập phát triển chung. - Trẻ biết thực hiện các vận động cơ bản: đi, ném, bò . - Biết cách chơi, luật chơi một số trò chơi vận động, trò chơi dân gian. 1. Dinh dưỡng sức khỏe - Đi vệ sinh đúng nơi quy định; sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. -Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. -Một số thói quen về giữ gìn sức khỏe. - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Ơ 2. Phát triển vận động - Thực hiện động tác của bài tập phát triển chung: hô hấp, tay, bụng, chân, bật. - Đi trên dây(dây đặt trên sàn). - Ném xa bằng 2 tay. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5 mét. - TCVĐ : Chuyền bóng; chạy tiếp sức; thi ai nhanh; ai ném xa nhất. - TCDG: chi chi chành chành;dung dăng dung dẻ; kéo co; kéo cưa lừa xẻ, bỏ khăn; mèo đuổi chuột; bịt mắt bắt dê 1. Dinh dưỡng sức khoẻ : -Trò chuyện với trẻ về vệ sinh đúng nơi quy định; sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách . -Tập trẻ rửa tay bằng xà phòng đúng thao tác. 2.Phát triển vận động -Tổ chức thực hiện các động tác: Phát triển nhóm cơ và hệ hô hấp Ơ *Tập các VĐCB -Đi trên dây(dây đặt trên sàn). - Ném xa bằng 2 tay. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5 mét. - TCVĐ : Chuyền bóng; chạy tiếp sức; thi ai nhanh; ai ném xa nhất. - TCDG: chi chi chànhchành;dung dăng dung dẻ; kéo co; kéo cưa lừa xẻ, bỏ khăn; mèo đuổi chuột; bịt mắt bắt dê II. Phát triển ngôn ngữ 1. Làm quen văn học - Nghe, hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ (CS64). - Trẻ nói rõ ràng (CS65). - Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống (CS82). 2. Làm quen chữ cái - Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt (CS91) - Trẻ biết tô, đồ theo nét.(2) 1. Làm quen văn học -Một số tác phẩm văn học : thơ, truyện, ca dao, đồng dao... gần gũi với trẻ. + Thơ: Bàn tay cô giáo; Giúp bạn; Trăng rằm; Gà con học bài. +Truyện: Bé Hiền đi học;Món quà của cô giáo. + Đồng dao: Dung dăng dung dẻ - Dạy trẻ nói rõ ràng về tên, tuổi của mình, bạn để người khác hiểu được. -Trẻ nói được rõ ràng nội dung trẻ mong muốn. - Ý nghĩa một số ký hiệu : nhà vệ sinh ( nam, nữ), tủ thuốc, ổ điện, thùng rác - ý nghĩa ký hiệu của đồ dùng cá nhân, đồ dùng học tập. 2. Làm quen chữ cái - Nhận dạng được nhóm chữ cái o,ô,ơ trong bảng chữ cái tiếng việt - Trẻ biết được chữ cái o- ô- ơ trong các từ xung quanh trẻ. - Tô, đồ theo nét in mờ. 1. Làm quen văn học Thơ: Bàn tay cô giáo; Giúp bạn; Trăng rằm; Gà con học bài. - Truyện: Bé Hiền đi học; Món quà của cô giáo. - Đồng dao: Dung dăng dung dẻ. -Trò chuyện với trẻ tên của trẻ, tên các bạn trong lớp, tên cô giáo.... -Trò chuyện về sở thích, mong muốn của trẻ. - Trò chuyện với trẻ về các ký hiệu của trường , lớp mầm non -Nhận ra ký hiệu riêng trên đồ dùng cá nhân của trẻ và nhận biết ký hiệu của bạn mình. 2. Làm quen chữ cái - Làm quen nhóm chữ o-ô-ơ. -Tập tô nhóm chữ o- ô-ơ. III. Phát triển TCKNXH - Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi( CS42). - Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè(CS50). - Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn (CS 54). - Thực hiện công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...) (3) - Hòa đồng, vui vẻ chơi trong nhóm: : không tranh giành đồ chơi, rủ bạn cùng chơi; không đánh bạn, nhường đồ chơi cho bạn - Chơi với bạn đoàn kết, vui vẻ; - Sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự - Một số công việc được giao: xếp đồ dùng , đồ chơi đúng chổ; lau bàn, xếp ghế khi ăn xong,cất nệm, gối khi ngủ dậy Trò chuyện về tình cảm của bạn bè trong nhóm, lớp học. -Trò chuyện với trẻ về các đồ dùng đồ chơi,cách bảo quản đồ dùng đồ chơi. +Chơi ĐVTCĐ:chơi bán hàng,nấu ăn,cô giáo,bác sĩ.. +Chơi xây dựng: Xây trường mầm non,xây bếp ăn.. - Trò chuyện về cách ứng sử của trẻ -Trò chuyện về các công việc trực nhật, sắp xếp đồ dùng, đồ chơi gọn gàng. IV. Phát triển thẩm mỹ 1.GD ÂN - Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát, bản nhạc (CS99) - Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (CS100) - Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc (CS101). - Trẻ biết chơi trò chơi âm nhạc 2.Tạo hình: - Tô màu không chờm ra ngoài các đường viền hình vẽ (CS6). - Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản(CS102) - Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình(Cs103) 1.GD ÂN Bài hát: ; Ngày đầu tiên đi học;Gác trăng; Cô giáo em. Vui đến trường; Trường chúng cháu là trường mầm non; Ngày vui của bé; Vườn trường mùa thu - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu phù hợp với bài hát: Em đi mẫu giáo; Đêm trung thu; Rước đèn dưới trăng. - Trò chơi âm nhạc: Ai nhanh nhất; Tiếng hát ở đâu 2.Tạo hình: - Tô màu các hình vẽ về chủ đề trường mầm non. - Sử dụng một số kỹ năng vẽ, nặn đơn giản để tạo nên sản phẩm:Trang trí lồng đèn;Nặn đồ chơi; vẽ trường mầm non; Xếp lồng đèn;Vẽ đồ chơi ngoài trời; Cắt dán hình tam giác, hình chữ nhật. - Nhận xét sản phẩm qua màu sắc, hình dáng. 1.GD ÂN -Dạy hát:Vui đến trường, gác trăng;Vườn trường mùa thu -VĐTN: cô giáo em;Trường cháu đây là trường MN . - Biểu diễn văn nghệ theo chủ đề - Làm quen với bài hát : Ngày vui của bé; - Nghe hát : + Chiếc đèn ông sao + Trống cơm + Em yêu trường em + Ngày đầu tiên đi học; - TCAN : Ai nhanh nhất; Tiếng hát ở đâu 2.Tạo hình: -Vẽ đồ chơi ngoài trời. - Vẽ trường mẫu giáo. - Nặn bánh trung thu -Xếp lồng đèn, trang trí lồng đèn. -Trò chuyện về cách làm lồng đèn ông sao V. Phát triển nhận thức 1. Khám phá - Trẻ biết về trường, lớp mầm non. - Nhận biết một số đặc điểm nổi bật, các hoạt động , ý nghĩa của ngày tết trung thu.(4) - Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. (CS 96). 2. Làm quen một số biểu tượng ban đầu về toán - Trẻ phân biết các hình hình học: hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác(5). - Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10(CS 104). 1. Khám phá - Đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non; công việc của các cô chú trong trường; - Đặc điểm sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường; - Đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường; - Một số đặc điểm nổi bật, các hoạt động , ý nghĩa của ngày tết trung - Đặc điểm, công dụng, phân loại và cách sử dụng các đồ dùng, đồ chơi trong trường, lớp mầm non. 2.Làm quen một số biểu tượng ban đầu về toán -Phân biết các hình hình học: hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác. - Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. 1. Khám phá -Trò chuyện với trẻ về tên trường, tên lớp, địa chỉ trường lớp trẻ đang theo học. -Trò chuyện về tên cô giáo,cùng nhau trao đổi về tên các bạn trong lớp. -Trò chuyện về tên các cô trong BGH, các cô cấp dưỡng, bác bảo vệ -Trò chuyện về ngày hội đến trường, ngày tết trung thu -Trò chuyện về cây cối khi mùa thu về -Đồ dùng đồ chơi của trường mầm non +Lớp học của bé. + Đồ dùng đồ chơi của lớp mầm non + Phân loại đồ dùng đồ chơi 2.Làm quen một số biểu tượng ban đầu về toán -Ôn số lượng từ 1 đến 4; Phan biết các hình hình học: hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác. - Đếm số lượng đồ dùng đồ chơi của lớp trong phạm vi 5. TUẦN I : Từ ngày 08/09/2014 đến 12/09/2014 Hoạt động Thứ hai 8/09/2014 Thứ ba 9/09/2014 Thứ tư 10/09/2014 Thứ năm 11/09/2014 Thứ sáu 12/09/2014 Bổ sung hoặc thay đổi Đón trẻ Trò chuyện - Trò chuyện về tết trung thu - Trò chuyện về tết trung thu -Trò chuyện về quanh cảnh mùa thu - Trò chuyện về thời tiết mùa thu. - Trò chuyện về thời tiết mùa thu Thể dục sáng 1. Khởi động: Trẻ đi vòng tròn xen kẽ các kiểu đi ,kiểu chạy. 2. Trọng động: a.Hô hấp ,ngửi hoa b.Tay:dang ngang gập trên vai.( 4lx8n) c.Bụng: Cúi khom người.( 4lx8n) d.Chân: Ngồi khuỵu gối.( 4lx8n) e. Bật: bật tại chỗ 3/ Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng HĐ Học TH Nặn bánh trung thu. PTVĐ Đi trên dây GDÂN Dạy hát: Gác trăng VH: Thơ: Trăng rằm LQVT Ôn số lượng 1-4.Nhận biết số 1-4. Chơi ngoài trời Chơi Dung dăng dung dẻ Lộn cầu vồng -Chơi tự do. TCDG: Kéo co Kéo cưa lừa xẻ Chơi tự do. Quan sát vườn trường. Chơi:Mèo đuổi chuột, Chơi tự do Chơi: Bịt mắt bắt dê. Lộn cầu vồng. Chơi tự do. Quan sát bầu trời mùa thu - Chơi chi chi chành chành Chơi tự do. Chơi HĐ ở các góc Chuẩn bị Tổ chức hoạt động Phân vai - Đồ chơi trong gia đình :xoong ,nồi ,chén ,đũa ,búp bê - Đồ chơi bán hàng. - Đồ chơi bác sĩ ,cô giáo. - Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn - Trẻ chơi bán hàng: bán bánh trung thu, bán lồng đèn - Trẻ chơi cô giáo ,bác sĩ. Xây dựng- lắp ghép - Đồ chơi xây dựng :khối xây dựng. - Đồ chơi lắp ráp. Các loại khối xây dựng - Cây xanh ,hoa ,cỏ,1 số loại xe, cầu tuộc, bập bênh, xích đu. - Trẻ chơi xây hàng rào ,xây lớp học. Xây đựng trường mầm non có khu vui chơi - Trồng cây xanh ,hoa ,cỏ. - Chơi với đồ chơi lắp ráp. Học tập - Tranh lô tô về ĐDĐC của lớp. - Giấy ,bút chì ,bút màu. - Tranh ,1 số đồ chơi có chữ số ,chữ cái. - Sách báo tranh ảnh về trường MN. - Phân loại tranh lô tô. - Tô màu tranh và đếm số đồ chơi có trong tranh. - Xem sách báo ,tranh truyện. Nghệ thuật - Tranh về trường MN ,đồ dùng đồ chơi của lớp. - Giấy A4 ,màu tô. - Keo ,kéo ,giấy màu. - Đồ chơi âm nhạc. - Hoa múa ,mũ múa. - Tô màu tranh. - Trang trí lồng đèn, xếp lồng đèn - Xé ,dán hoa. - Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ, bài hát phù hợp chủ điểm. Thiên nhiên - Cây xanh ,chậu hoa. - Đất ,cát ,nước. - Dụng cụ lao động đơn giản. - Trẻ chơi chăm sóc cây:tưới nước ,nhổ cỏ ,nhặt lá vàng. - Trẻ chơi với đát ,cát ,nước. Chơi hoạt đông theo ý thích (HĐ chiều) Bé vui hội trung thu Bé làm quen với ấc bạn mới trong lớp Cô cháu cùng làm quen bài thơ :Trăng rằm - Nhận biết kí hiệu cá nhân của trẻ. Dọn vệ sinh. Chơi tự do Trả trẻ -Dọn dẹp các góc, vệ sinh lớp học. -Chuẩn bị đồ dùng cá nhân ra về. TUẦN II : Từ ngày15/09/2014 đến 19/09/2014 Hoạt động Thứ hai 15/09/2014 Thứ ba 16/09/2014 Thứ tư 17/09/2014 Thứ năm 18/09/2014 Thứ sáu 19/09/2014 Đón trẻ Trò chuyện Trò chuyện về tên các cô trong BGH, các cô cấp dưỡng, bác bảo vệ Trò chuyện về các bạn trong lớp Trò chuyện về tên trường, địa chỉ của trường Trò chuyện về sở thích, nhận biết bạn nam, bạn nữ Trò chuyện về các cô ,bác trong trường mầm non Thể dục sáng 1. Khởi động: Trẻ đi vòng tròn xen kẽ các kiểu đi ,kiểu chạy. 2. Trọng động: a.Hô hấp ,ngửi hoa b.Tay:dang ngang gập trên vai.( 4lx8n) c.Bụng: Cúi khom người.( 4lx8n) d.Chân: Ngồi khuỵu gối.( 4lx8n) e. Bật: bật tại chỗ 3/ Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng HĐ Học PTVĐ: Tung bóng lên cao và bắt bóng TH Vẽ trường mầm non. GDÂN Giờ nào việc nấy. VH Kể chuyện: Món quà của cô giáo. LQVT : Nhận biết, phân biệt hình chữ nhật,hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Chơi NT - Quan sát bầu trời. - Chơi:chim bay-cò bay. - Chơi tự do. TC: Kéo co, cáo ơi ngủ à! -Chơi tự do Quan sát cây trong sân trường. TC: Gieo hạt ,lộn cầu vồng. - Chơi tự do. TC: Rồng rắn lên mây ,chim bay cò bay -Chơi tự do. TC: Cáo ơi ngủ à! - Kéo co. - Chơi tự do. Chơi HĐ ở góc Chuẩn bị Tổ chức hoạt động Xây dựng- Lắp ghép - Đồ chơi trong gia đình :xoong ,nồi ,chén ,đũa ,búp bê - Đồ chơi bán hàng. - Đồ chơi bác sĩ ,cô giáo. - Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn - Trẻ chơi bán hàng. - Trẻ chơi cô giáo ,bác sĩ. Phân vai - Đồ chơi xây dựng :khối xây dựng. - Đồ chơi lắp ráp. - Cây xanh ,hoa ,cỏ. - 1 số loại xe. - Trẻ chơi xây hàng rào ,xây lớp học. - Trồng cây xanh ,hoa ,cỏ. - Chơi với đồ chơi lắp ráp. Học tập - Tranh lô tô về ĐDĐC của lớp. - Giấy ,bút chì ,bút màu. - Tranh ,1 số đồ chơi có chữ số ,chữ cái. - Sách báo tranh ảnh về trường MN. - Phân loại tranh lô tô. - Tô màu tranh và đếm số đồ chơi có trong tranh. - Xem sách báo ,tranh truyện. Nghệ thuật - Tranh về trường MN ,đồ dùng đồ chơi của lớp. - Giấy A4 ,màu tô. - Keo ,kéo ,giấy màu. - Đồ chơi âm nhạc. - Hoa múa ,mũ múa. - Tô màu tranh. - Vẽ cô giáo em. - Xé ,dán hoa. - Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ phù hợp chủ điểm. Thiên nhiên - Cây xanh ,chậu hoa. - Đất ,cát ,nước. - Dụng cụ lao động đơn giản. - Trẻ chơi chăm sóc cây:tưới nước ,nhổ cỏ ,nhặt lá vàng. - Trẻ chơi với đát ,cát ,nước. Chơi, hoạt động theo ý thích (HĐ chiều Lớp học của bé -Làm quen với vở tập tô Chơi trò chơi “ Kể đủ 3 tên” Cô cháu cùng chơi trò chơi: Chi chi chành chành -Bé làm quen chữ viết. - Chơi ở góc chơi. Trả trẻ. -Dọn dẹp các góc, vệ sinh lớp học -Chuẩn bị đồ dùng cá nhân , ra về TUẦN III : Từ ngày22/09/2014 đến 26/09/2014 Hoạt động Thứ hai 22/09/2014 Thứ ba 23/09/2014 Thứ tư 24/09/2014 Thứ năm 25/09/2014 Thứ sáu 26/09/2 Đón trẻ Trò chuyện - Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi - Trò chuyện về tình cảm của bạn bè trong nhóm, lớp học. - Trò chuyện về tên các cô trong BGH, các cô cấp dưỡng, bác bảo vệ - Trò chuyện về tình cảm của bạn bè trong nhóm, lớp học. - Trò chuyện với trẻ về vệ sinh đúng nơi quy định Thể dục sáng 1. Khởi động: Trẻ đi vòng tròn xen kẽ các kiểu đi ,kiểu chạy. 2. Trọng động: a.Hô hấp ,ngửi hoa b.Tay:dang ngang gập trên vai.( 4lx8n) c.Bụng: Cúi khom người.( 4lx8n) d.Chân: Ngồi khuỵu gối.( 4lx8n) e. Bật: bật tại chỗ 3/ Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng HĐ Học PTVĐ Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m TH Vẽ đồ chơi ngoài trời. GDÂN Ngày vui của bé LQCC Làm quen nhóm chữ o,ô,ơ LQVH Thơ: Giờ chơi của bé. Chơi ngoài trời Quan sát nhà bếp. Chơi Dung dăng dung dẻ Lộn cầu vồng TCDG: Kéo co Kéo cưa lừa xẻ Chơi tự do. Quan sát vườn trường. Chơi:Mèo đuổi chuột, Chơi tự do Chơi: Bịt mắt bắt dê. Lộn cầu vồng. Chơi tự do. Quan sát bầu trời mùa thu - Chơi chi chi chành chành Chơi tự do. Chơi HĐ ở các góc Chuẩn bị Tổ chức hoạt động Xây dựng- Lắp ghép - Đồ chơi trong gia đình :xoong ,nồi ,chén ,đũa ,búp bê - Đồ chơi bán hàng. - Đồ chơi bác sĩ ,cô giáo. - Đồ chơi bán dụng cụ học tập - Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn - Trẻ chơi bán hàng. - Trẻ chơi cô giáo ,bác sĩ. - Trẻ biết bán dụng cụ học tập Phân vai - Đồ chơi xây dựng :khối xây dựng. - Đồ chơi lắp ráp. Các loại khối xây dựng - Cây xanh ,hoa ,cỏ,1 số loại xe, cầu tuộc, bập bênh, xích đu. - Trẻ chơi xây hàng rào ,xây lớp học. Xây đựng trường mầm non có khu vui chơi - Trồng cây xanh ,hoa ,cỏ. - Chơi với đồ chơi lắp ráp. Học tập - Tranh lô tô về ĐDĐC của lớp. - Giấy ,bút chì ,bút màu. - Tranh ,1 số đồ chơi có chữ số ,chữ cái. - Sách báo tranh ảnh về trường MN. - Phân loại tranh lô tô. - Tô màu tranh và đếm số đồ chơi có trong tranh. - Xem sách báo ,tranh truyện. - Tô những nét in mờ trong vở tập tô Nghệ thuật - Tranh về trường MN ,đồ dùng đồ chơi của lớp. - Giấy A4 ,màu tô. - Keo ,kéo ,giấy màu. - Đồ chơi âm nhạc. - Hoa múa ,mũ múa. - Tô màu tranh. - Vẽ cô giáo em, vẽ trường mầm non, vẽ hoa cỏ, đồ chơi của lớp, của trường. - Xé ,dán hoa. - Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ phù hợp chủ điểm. Thiên nhiên - Cây xanh ,chậu hoa. - Đất ,cát ,nước. - Dụng cụ lao động đơn giản. - Trẻ chơi chăm sóc cây:tưới nước ,nhổ cỏ ,nhặt lá vàng. - Trẻ chơi với đát ,cát ,nước. HĐ chiều Đồ dùng đồ chơi của lớp. Chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê Ôn tập toán Cô cháu cùng chơi trò chơi : Bỏ khăn Làm quen vở tập tập tô Trả trẻ -Dọn dẹp các góc, vệ sinh lớp học. -Chuẩn bị đồ dùng cá nhân, ra về. TUẦN IV : Từ ngày29/09/2014 đến 03/10/2014 Hoạt động Thứ hai 29/09/2014 Thứ ba 30/09/2014 Thứ tư 1/10/2014 Thứ năm 2/10/2014 Thứ sáu 3/10/2014 Đón trẻ Trò chuyện Trò chuyện với trẻ về sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách Trò chuyện với trẻ về các đồ dùng đồ chơi,cách bảo quản đồ dùng đồ chơi. Trò chuyện với trẻ về sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách -Trò chuyện với trẻ về các đồ dùng đồ chơi,cách bảo quản đồ dùng đồ chơi. - Trò chuyện về cách ứng sử của trẻ Thể dục sáng 1. Khởi động: Trẻ đi vòng tròn xen kẽ các kiểu đi ,kiểu chạy. 2. Trọng động: a.Hô hấp ,ngửi hoa b.Tay:dang ngang gập trên vai.( 4lx8n) c.Bụng: Cúi khom người.( 4lx8n) d.Chân: Ngồi khuỵu gối.( 4lx8n) e. Bật: bật tại chỗ 3/ Hồi tĩnh: Trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng HĐ Học PTVĐ Ném xa bằng 2tay TH Cắt dán hình tam giác, hình chữ nhật ÂN: Em chơi đu LQCC Tập tô nhóm chữ O-Ô-Ơ VH Thơ: Gà con học bài . Chơi ngoài trời Quan sát nhà bếp. Chơi Dung dăng dung dẻ Lộn cầu vồng TCDG: Chơi:Mèo đuổi chuột, Kéo cưa lừa xẻ Chơi tự do. Quan sát vườn trường. Chơi tự do Chơi: Bịt mắt bắt dê. - Chơi chi chi chành chành Chơi tự do. Quan sát bầu trời Chơi tự do. - Lộn cầu vồng. Chơi HĐ ở các góc Chuẩn bị Tổ chức hoạt động Xây dựng- Lắp ghép - Đồ chơi trong gia đình :xoong ,nồi ,chén ,đũa ,búp bê - Đồ chơi bán hàng. - Đồ chơi bác sĩ ,cô giáo. - Đồ chơi bán dụng cụ học tập - Trẻ chơi nhóm gia đình: nấu ăn ,đi chợ ,cho em ăn - Trẻ chơi bán hàng. - Trẻ chơi cô giáo ,bác sĩ. - Trẻ biết bán dụng cụ học tập Phân vai - Đồ chơi xây dựng :khối xây dựng. - Đồ chơi lắp ráp. Các loại khối xây dựng - Cây xanh ,hoa ,cỏ,1 số loại xe, cầu tuộc, bập bênh, xích đu. - Trẻ chơi xây hàng rào ,xây lớp học. Xây đựng trường mầm non có khu vui chơi - Trồng cây xanh ,hoa ,cỏ. - Chơi với đồ chơi lắp ráp. Học tập - Tranh lô tô về ĐDĐC của lớp. - Giấy ,bút chì ,bút màu. - Tranh ,1 số đồ chơi có chữ số ,chữ cái. - Sách báo tranh ảnh về trường MN. - Phân loại tranh lô tô. - Tô màu tranh và đếm số đồ chơi có trong tranh. - Xem sách báo ,tranh truyện. Nghệ thuật - Tranh về trường MN ,đồ dùng đồ chơi của lớp. - Giấy A4 ,màu tô. - Keo ,kéo ,giấy màu. - Đồ chơi âm nhạc. - Hoa múa ,mũ múa. - Tô màu tranh. - Vẽ cô giáo em, vẽ trường mầm non, vẽ hoa cỏ, đồ chơi của lớp, của trường. - Xé ,dán hoa. - Biểu diễn 1 số bài hát bài thơ phù hợp chủ điểm. Thiên nhiên - Cây xanh ,chậu hoa. - Đất ,cát ,nước. - Dụng cụ lao động đơn giản. - Trẻ chơi chăm sóc cây:tưới nước ,nhổ cỏ ,nhặt lá vàng. - Trẻ chơi với đát ,cát ,nước. Chơi HĐ theo ý thích (HĐ chiều) Chơi phân loại đồ dùng đồ chơi của lớp Chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê LQVT Ôn số lượng trong phạm vi 5. Nhận biết số 5 Đọc thơ: “ Bàn tay cô giáo” BTLNT : LT: Pha sữa bột Chơi tự do Trả trẻ - Dọn dẹp các góc, vệ sinh lớp học. - Chuẩn bị đồ dùng cá nhân, ra về.
File đính kèm:
- muc_tieu_chu_diem_Truong_Mam_non.doc