Một số dạng toán ôn luyện về phép nhân và phép chia đa thức
60. Tính:
a. Cho x – y = 7. Tính giá trị của biểu thức
A = x(x + 2) + y(y − 2) − 2xy + 37
b. Cho x + 2y = 5. Tính giá trị của biểu thức
B = x2 + 4y2 − 2x + 10 + 4xy − 4y
c. Cho x + y = 5. Tính giá trị của biểu thức
C = 3x2 − 2x + 3y2 − 2y + 6xy − 100
dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® a. 1 2 x2 2x3 − x2 + 4x − 1 b. − 2x2y + 1 2 xy2 − 3 − 2x2y c. xy ⋅ x2 − y2 d. 3x. (4x − 5y + 6) a. 5x2 − 3x(x − 2) b. −4x2 + 2x − 4x(x − 5) c. 3x(x − 5) − 5x(x + 7) d. 3x4 − 4x3 + 2x x3 − 2x2 + 7x DẠNG PHÂN TÍCH CÁC BÀI TOÁN VỀ NHÂN, CHIA 1. Làm tính nhân Xem lời giải tại: 2. Tính Xem lời giải tại: 3. Rút gọn các biểu thức a. A = 3xn+1 − 2xn .4x2 b. B = 2xn 3xn+1 − 1 − 3xn+1 2xn − 1 c. C = 3x2m−1 − 3 7 y3n−5 + x2my2n − 3y2 .8x3−2my6−3n Xem lời giải tại: 4. Rút gọn các biểu thức sau a. x 2x2 − 3 − x2(5x + 1) + x2 ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. (5x − 2y)(x2 − xy + 1) b. (x − 1)(x + 1)(x + 2) c. 1 2 x2y2(2x + y)(2x − y) a. − 2 3 x + 3 3x2 − 6x + 9 b. (2x − 3)(x + 4) + ( − x + 1)(x − 2) c. 4x x2 − x + 3 − (x − 6)(x − 5) d. 3 2x − 1 − 4x 2 + 2x − 6 b. 3x(x − 2) − 5x(1 − x) − 8 x2 − 3 Xem lời giải tại: 5. Thực hiện phép tính: Xem lời giải tại: 6. Làm tính nhân Xem lời giải tại: 7. Thực hiện phép tính a. 1 2 a2x4 + 4 3 a x3 − 2 3 x2 : − 2 3 a x2 b. 4 3 4 x − 1 + 12x2 − 3x : ( − 3x) − (2x + 1) c. 3x4 − 2x3 − 2x2 + 4x − 8 : x2 − 2 d. 2x3 − 26x − 24 : x2 + 4x + 3 Xem lời giải tại: ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. [ 5(a − b)3 + 2(a − b)2 ] : (b − a)2 b. 5(x − 2y)3 : (5x − 10y) c. (x3 + 8y3) : (x + 2y) a. (4x2 − 9y2) : (2x − 3y) b. (27x3 − 1) : (3x − 1) c. (8x3 + 1) : (4x2 − 2x + 1) d. (x2 − 3x + xy − 3y) : (x + y) a. (x + 2y)2 b. (3x − 2y)2 8. Thực hiện phép chia: Xem lời giải tại: 9. Làm tính chia: a. (6x2 + 13x − 5) : (2x + 5) b. (x3 − 3x2 + x − 3) : (x − 3) c. (2x4 + x3 − 5x2 − 3x − 3) : (x2 − 3) Xem lời giải tại: 10. Tính nhanh: Xem lời giải tại: 11. Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: a. (12x2 − 14x + 3 − 6x3 + x4) : (1 − 4x + x2) b. (x5 − x2 − 3x4 + 3x + 5x3 − 5) : (5 + x2 − 3x) c. (2x2 − 5x3 + 2x + 2x4 − 1) : (x2 − x − 1) Xem lời giải tại: CÁC BÀI TOÁN PHÂN TÍCH, KHAI TRIỂN 12. Tính c. 2x − 1 2 2 d. 4a 9 − 3b 4 2 e. 1 2 − y 1 2 + y a. (x + 7)3 b. (5x − y)3 c. 3x + 1 3 3 d. 1 − x2 3 a. 1 64 + a3 b. x 3 + 8y3 c. a6 − b3 d. 8z3 − 125 a. 8x3 + 12x2 + 6x + 1 b. 1 − 9x + 27x2 − 27x3 c. 1 − 15x + 75x2 − 125x3 d. (x + 3y) x2 − 3xy + 9y2 e. (2a − b) 4a2 + 2ab + b2 a. x2 + 10x + 26 + y2 + 2y b. z2 − 6z + 5 − t2 − 4t c. x2 + 2xy + 2y2 + 2y + 1 d. 4x2 + 2z2 − 4xz − 2z + 1 Xem lời giải tại: 13. Khai triển các hằng đẳng thức sau Xem lời giải tại: 14. Tính Xem lời giải tại: 15. Rút gọn các biểu thức sau Xem lời giải tại: 16. Viết mỗi đa thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. 9ab − 18a + 9 b. 3a2x − 6a2y + 12a c. −7x2y5 − 14x4y3 − 21y3 d. 2a2b(x + y) − 4a3b( − x − y) a. (x − y)3 − 3(x − y)2 b. (a + b)2n + (a + b)2n−1 c. 3(x + 1)ny − 6(x + 1)n+1 d. (a − 2b)3n + (a − 2b)3n+1 a. x2 − 25 b. 1 64 − 4y2 c. 64a6 − 27b3 d. x3m + y6n a. x2 − 4xy + 4y2 b. 25a2b2 − c2 c. 81a2 + 18a + 1 d. (a − b)2 − 2(a − b)c + c2 Xem lời giải tại: 17. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. Xem lời giải tại: 18. Phân tích thành nhân tử: a. (2a + 3)x − (2a + 3)y + (2a + 3) b. (a − b)x + (b − a)y − a + b c. (4x − y)(a + b) + (4x − y)(c − 1) d. (a + b − c)x2 − (c − a − b)x Xem lời giải tại: 19. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: 20. Phân tích thành nhân tử Xem lời giải tại: 21. Phân tích đa thức thành nhân tử a. 8m3 + 12m2 + 6m + 1 b. (a + b)3 − a3 + b3 c. 8a3 − 12a2b + 6ab2 − b3 d. (a + b)3 − (a − b)3 a. (2x + 1)2 − (x − 1)2 b. 9(x + 5)2 − (x − 7)2 c. 25(x − y)2 − 16(x + y)2 d. 49(y − 4)2 − 9(y + 2)2 a. x2 − x − y2 − y b. x2 − 2xy + y2 − z2 c. 4x2 − y2 + 4x + 1 d. x3 − x + y3 − y a. 5x − 5y + ax − ay b. a3 − a2x − ay + xy c. xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz a. x3z + x2yz − x2z2 − xyz2 b. x3 + x2y − x2z − xyz c. a2x + a2y + ax + ay + x + y Xem lời giải tại: 22. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 23. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 24. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: 25. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: 26. Phân tích thành nhân tử: ( ) d. xa + xb + ya + yb − za − zb a. a2 + 2ab + b2 − c2 + 2cd − d2 b. x2 − 4xy + 4y2 − x + 2y c. z2 − (x − 1)2 + 2(x − 1) − 1 d. xz − yz − x2 + 2xy − y2 a. x2 + (a + b)xy + aby2 b. a2 − (c + d)ab + cdb2 c. ab(x2 + y2) + xy(a2 + b2) d. (xy + ab)2 + (ay − bx)2 a. x2 − xy + 4x − 2y + 4 b. x2y − xy2 + x3 − y3 c. a2 − b2 − 2a − 2b d. x4 − 27x Xem lời giải tại: 27. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: 28. Phân tích thành nhân tử: Xem lời giải tại: 29. Phân tích thành nhân tử: a. a2x + aby − 2abx − 2b2y b. a2mx − abmx + a2nx − abnx c. xy(m2 + n2) − mn(x2 + y2) d. a2(b − c) + b2(c − a) + c2(a − b) Xem lời giải tại: 30. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 31. Phân tích đa thức thành nhân tử a. a x3 − 3a x2 + 3a x − a b. x2 − a2 + 2ab − b2 c. 3a − 3b + a2 − 2ab + b2 d. 5a2 + 3(a + b)2 − 5b2 a. 3x2 − 12y2 b. 5xy2 − 10xyz + 5xz2 c. x3 + 3x2 + 3x + 1 − 27z3 d. 4a2b2 − a2 + b2 − c2 2 a. 3x2 − 8x + 4 b. x3 − x2 − 4 c. 3x3 − 7x2 + 17x − 5 d. x3 + 5x2 + 8x + 4 a. x4 + 4 b. 4x8 + 1 c. x2 − 8x − 9 d. x2 + 14x + 48 a. 4x4 − 21x2y2 + y4 b. x5 − 5x3 + 4x c. x3 + 5x2 + 3x − 9 d. x16 + x8 − 2 Xem lời giải tại: 32. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 33. Phân tích đa thức thành nhân tử a. 3x2(a + b + c) + 36xy(a + b + c) + 108y2(a + b + c) b. 3x3y − 6x2y − 3xy3 − 6xy2z − 3xyz2 + 3xy Xem lời giải tại: 34. Phân tích thành nhân tử Xem lời giải tại: 35. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 36. Phân tích đa thức thành nhân tử ( ) a. x4 − 8x b. x2 − 4x + 3 c. x2 − 4y2 − 2x − 4y d. 1 2 x + 1 3 2 − 1 3 x + 2 3 2 Xem lời giải tại: 37. Phân tích đa thức thành nhân tử a. x2 + 3x + 1 x2 + 3x + 2 − 6 b. x2 + 2x 2 + 9x2 + 18x + 20 c. x2 + 8x + 7 (x + 3)(x + 5) + 15 Xem lời giải tại: 38. Phân tích đa thức thành nhân tử a. x4 − 6x3 + 12x2 − 14x + 3 b. 2x4 − 3x3 − 7x2 + 6x + 8 Xem lời giải tại: 39. Phân tích đa thức thành nhân tử a. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) − 24 b. (4x + 1)(12x − 1)(3x + 2)(x + 1) − 4 c. 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) − 3x2 Xem lời giải tại: 40. Phân tích thành nhân tử Xem lời giải tại: 41. Phân tích đa thức thành nhân tử ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a. x2 + 2x + 1 − y2 b. 5 − x2 − 4x c. 0, 1x(y − 1) − 0, 5y(1 − y) d. 27 125 a3b6 + 1 a. (xy + 1)2 − (x − y)2 b. x4 − x2 − 6 c. x4 + 64y4 d. x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1 Xem lời giải tại: 42. Phân tích đa thức thành nhân tử Xem lời giải tại: 43. Phân tích đa thức F = a(b + c)2(b − c) + b(c + a)2(c − a) + c(a + b)2(a − b) thành nhân tử. Xem lời giải tại: 44. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. A = ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + 2abc b. B = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 − a4 − b4 − c4 Xem lời giải tại: 45. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a. A = bc(a + d)(b − c) − ac(b + d)(a − c) + ab(c + d)(a − b) b. B = 8(x + y + z)3 − (x + y)3 − (y + z)3 − (z + x)3 Xem lời giải tại: a. 712 b. 992 c. 2010.1990 d. 10012 a. 85.12, 7 + 5.3.12, 7 b. 52.143 − 52.39 − 8.26 c. 97.13 + 130.0, 3 d. 86.153 − 530.8, 6 a. 1212 − 212 b. 20152 − 20142 c. 1252 + 372 − 252 − 72 DẠNG TÍNH CÁC BÀI TOÁN TÍNH NHANH 46. Tính nhẩm Xem lời giải tại: 47. Tính nhanh: Xem lời giải tại: 48. Tính nhẩm Xem lời giải tại: 49. Tính nhanh a. 2022 − 542 + 256.352 b. 6212 − 769.373 − 1482 c. 5 + 10 + 15 + 20 + 25 + 30 + 35 + 40 + 45 + 50 Xem lời giải tại: 50. Tính nhanh: a. 37, 5.6, 5 − 7, 5.3, 4 − 6, 6.7, 5 + 3, 5.37, 5 b. 452 + 402 − 152 + 80.45 c. 252 − 152 a. 2022 − 542 + 256.352 b. 6212 − 769.373 − 1482 c. 5 + 10 + 15 + . . . + 50 a. A = 432 − 112 (36, 5)2 − (27, 5)2 b. B = 973 + 833 180 − 97.83 a. (4x2 − 9y2) : (2x − 3y) b. (27x3 − 1) : (3x − 1) c. (8x3 + 1) : (4x2 − 2x + 1) d. (x2 − 3x + xy − 3y) : (x + y) d. 872 + 732 − 272 − 132 Xem lời giải tại: 51. Tính nhanh: Xem lời giải tại: 52. Tính nhanh: Xem lời giải tại: 53. Tính nhanh: Xem lời giải tại: CÁC BÀI TOÁN TÌM GIÁ TRỊ 54. Tính giá trị của biểu thức a. A = x(x − y + 1) − y(y + 1 − x) với x = −2 3 ; y = −1 3 b. B = 5x(x − 4y) − 4y(y − 5x) với x = −1 5 ; y = −1 2 Xem lời giải tại: 55. Tính giá trị của biểu thức a. A = 7x(x − 5) + 3(x − 2) tại x = 0 b. B = 5 − 4x(x − 2) + 4x2 tại x = 4 c. C = 4x(2x − 3) − 5x(x − 2) tại x = 2 Xem lời giải tại: 56. Tính giá trị của các biểu thức sau: a. A = 5x 4x2 − 2x + 1 − 2x 10x2 − 5x − 2 với x = 15. b. B = 6xy xy − y2 − 8x2 x − y2 + 5y2 x2 − xy với x = 1 2 ; y = 2 Xem lời giải tại: 57. Tìm x, biết a. 12x2 − 4x(3x − 5) = 10x − 17 b. 7x(x − 2) − 5(x − 1) = 21x2 − 14x2 + 3 c. 3(5x − 1) − x(x − 2) + x2 − 13x = 7 Xem lời giải tại: 58. Tìm x biết: a. 4x(x − 5) − (x − 1)(4x − 3) = 5 b. (x − 5)(x − 1) = (x − 1)(x − 2) c. (x − 5)( − x + 4) − (x − 1)(x + 3) = − 2x2 d. (x + 1)(x2 − x + 1) − x(x2 − 3) = 4 Xem lời giải tại: 59. Rút gọn và tính giá trị biểu thức: a. A = (5x − 7)(2x + 3) − (7x + 2)(x − 4) tại x = 1 2 b. B = (x − 9)(2x + 3) − 2(x + 7)(x − 5) tại x = − 1 2 c. C = ( − 5x + 4)(3x − 2) + ( − 2x + 3)(x − 2) tại x = − 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) d. D = (x − 5)( − 3x + 1) − 3(x − 2)(2x − 1) tại x = 1 3 Xem lời giải tại: 60. Tính: a. Cho x – y = 7. Tính giá trị của biểu thức A = x(x + 2) + y(y − 2) − 2xy + 37 b. Cho x + 2y = 5. Tính giá trị của biểu thức B = x2 + 4y2 − 2x + 10 + 4xy − 4y c. Cho x + y = 5. Tính giá trị của biểu thức C = 3x2 − 2x + 3y2 − 2y + 6xy − 100 Xem lời giải tại: 61. Tìm x, biết: a. (2x + 3)2 − (2x + 1)(2x − 1) = 22 b. (2x − 1)3 − 4x2(2x − 3) = 5 c. (x − 3)2 − 4 = 0 Xem lời giải tại: 62. Rút gọn các biểu thức: a. A = (x + y)2 + (x − y)2 với x = 2; y = ‐ 3 b. B = 2(x − y)(x + y) + (x + y)2 + (x − y)2 với x = 1 c. C = (2x + 3)2 + (2x + 3)(2x − 6) + (x − 3)2 với x = 3 4 d. D = x2 + x + 1 x2 − x + 1 với x = ‐ 1 Xem lời giải tại: 63. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a. A = x2 − 20x + 101 ( )( ) a. A = 4x − x2 + 3 b. B = − 9x2 + 12x − 15 c. C = − 5 − (x − 1)(x + 2) a. 7x2 + 2x = 0 b. 2x(x − 9) + 5(x − 9) = 0 c. 2x3 − 4x2 + 2x = 0 d. 2x(3x − 1) − 3(1 − 3x) = 0 a. A = 432 − 112 (36, 5)2 − (27, 5)2 b. B = 973 + 833 180 − 97.83 b. B = 4a2 + 4a + 2 c. C = x2 − 4xy + 5y2 + 10x − 22y + 28 Xem lời giải tại: 64. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức Xem lời giải tại: 65. Tính giá trị các biểu thức sau: a. x2 + xy + x tại x = 77; y = 22 b. x(x − y) + y(y − x) tại x = 53; y = 3 Xem lời giải tại: 66. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 67. Tính giá trị của biểu thức a. A = x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3 biết x + 2y = − 5 b. B = 27y3 − 27y2x + 9yx2 − x3 biết y = 1 3 x Xem lời giải tại: 68. Tính giá trị biểu thức a. x2 + 3x − 2x − 6 = 0 b. x2 + 6x − x − 6 = 0 c. x2 − 4x + 5x − 20 = 0 d. x3 − 10x2 + 2x2 − 20x = 0 a. x(2x − 7) − 4x + 14 = 0 b. x(x − 1) + 2x − 2 = 0 c. x + x2 − x3 − x4 = 0 d. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0 Xem lời giải tại: 69. Tính giá trị của biểu thức a. A = 26x2 + y(2x + y) − 10x(x + y) biết x = 0, 25y b. B = 50y2 + x(x − 2y) + 14y(x − y) biết x + 6y = 9 Xem lời giải tại: 70. Tính giá trị của biểu thức: A = 168 − 1 (2 + 1) 22 + 1 24 + 1 28 + 1 216 + 1 Xem lời giải tại: 71. Tìm x: Xem lời giải tại: 72. Tính nhanh giá trị mỗi đa thức. a. x2 − 2xy − 4z2 + y2 tại x = 6; y = − 4; z = 45 b. 3(x − 3)(x + 7) + (x − 4)2 + 48 tại x = 0, 5 Xem lời giải tại: 73. Tìm x biết: Xem lời giải tại: ( )( )( )( ) a. (2x − 1)2 − 25 = 0 b. 8x3 − 50x = 0 c. (x − 2) x2 + 2x + 7 + 2 x2 − 4 − 5(x − 2) = 0 74. Với giá trị nào của x thì: a. f(x) = x3 − x2 + 3x − 3 > 0 b. g(x) = x3 + x2 + 9x + 9 < 0 c. h(x) = 4x3 − 14x2 + 6x − 21 < 0 d. k(x) = x2(2x2 + 3) + 2x2 + 3 > 0 Xem lời giải tại: 75. Cho a + b + c = 0; a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị biểu thức: A = a4 + b4 + c4 Xem lời giải tại: 76. Cho x2 + y2 + z2 = 10. Tính giá trị biểu thức: P = (xy + yz + xz)2 + (x2 − yz) 2 + (y2 − xz) 2 + (z2 − xy) 2 Xem lời giải tại: 77. Tính x, biết a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0 b. 2(x + 3) − x2 − 3x = 0 c. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0 Xem lời giải tại: 78. Tìm x, biết ( ) ( ) a. x2 − 9 = 2(x + 3)2 b. 4x2 − 4x + 1 = (5 − x)2 c. 4x2 − 8x + 4 = 2(1 − x)(1 + x) a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0 c. x3 − 11x2 + 30x = 0 Xem lời giải tại: 79. Cho x2 + y2 + z2 = 10 . Tính giá trị của biểu thức P = (xy + yz + xz)2 + x2 − yz 2 + y2 − xz 2 + z2 − xy 2 Xem lời giải tại: 80. Tính nhanh giá trị biểu thức: a. M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4 b. N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8 c. P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11 Xem lời giải tại: 81. Tính giá trị biểu thức sau: a. P = xy − 4y − 5x + 20 với x = 14; y = 5, 5 b. Q = x2 + xy − 5x − 5y với x = − 5; y = − 8 c. M = (x − 1)(x − 2)(x − 3) + (x − 1)(x − 2) + (x − 1) với x = 5 Xem lời giải tại: 82. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 83. Tìm x biết: ( ) ( ) ( ) a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0 b. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0 c. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0 a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0 c. x3 − 11x2 + 30x = 0 Xem lời giải tại: 84. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 85. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 86. Biết x3 − x = 6 . Tính giá trị của biểu thức sau, A = x6 − 2x4 + x3 + x2 − x Xem lời giải tại: 87. Tìm x biết: a. (12x3 + 24x2) : 6x2 − (13x2 − 39x) : 13x = 10 b. (6x3 − 3x2) : 3x2 − (4x2 + 8x) : 4x = 5 Xem lời giải tại: 88. Xác định hằng số a và b sao cho: a. x4 + ax + b ⋮ x2 − 4 b. x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1 c. x3 + ax + b ⋮ x2 + 2x − 2 Xem lời giải tại: a. 10x2 − 7x + a ⋮ 2x − 3 b. 2x2 + ax − 4 ⋮ x + 4 c. x3 + ax2 + 5x + 3 ⋮ x2 + 2x + 3 d. x2 − ax − 5a2 − 1 4 ⋮ x + 2a a. 10n2 + n − 10 ⋮ n − 1 b. n3 − 3n2 − 3n − 1 ⋮ n2 + n + 1 c. n3 − n2 + 2n + 7 ⋮ n2 + 1 a. x41 : (x2 + 1) b. x43 : (x2 + 1) 89. Tìm số nguyên n sao cho n2 + 2n − 4 ⋮ 11 Xem lời giải tại: 90. Xác định số hữu tỉ a sao cho: Xem lời giải tại: 91. Xác định các số hữu tỉ a, b sao cho: a. 2x3 − x2 + ax + b ⋮ x2 − 1 b. 3x3 + ax2 + bx + 9 ⋮ x2 − 9 c. x4 + ax3 + bx − 1 ⋮ x2 − 1 d. x4 + x3 + ax2 + (a + b)x + 2b + 1 ⋮ x3 + ax + b Xem lời giải tại: 92. Tìm n ∈ Z để: Xem lời giải tại: 93. Tìm dư khi chia các đa thức sau: Xem lời giải tại: a. x + 1 b. x2 + 1 a. x − 1 b. x2 − 1 a. 2x2 − 2x = (x − 1)2 b. x2 − 4 = 2(x + 2)2 c. x2 + x 2 + x2 + x − 6 = 0 d. (x − 2)2 = (5 − 3x)2 94. Tìm dư khi chia x99 + x55 + x11 + x + 7 cho: Xem lời giải tại: 95. Tìm dư khi chia x + x3 + x9 + x27 cho: Xem lời giải tại: 96. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 97. Tìm x ∈ Z , biết a. x3 − 5x2 + 8x − 4 = 0 b. x2 + x x2 + x + 1 = 6 c. 2x3 − x2 + 3x + 6 = 0 d. x2 − 4x 2 − 8 x2 − 4x + 15 = 0 Xem lời giải tại: 98. Xác định a, b sao cho a. 3x2 − 5x + a chia hết cho x – 2 b. 5x2 + a x + 1 chia cho x – 3 dư 1 c. x3 + a x + b chia hết cho x2 + 5x + 6 ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) Xem lời giải tại: 99. Tìm x, biết a. 3x5 − 4x3 : x3 − (3x + 1)2 : (3x + 1) − 3x7 : x5 = 0 b. x2 + 1 2 x : 1 2 x − (2x + 1)3 : (2x + 1)2 + (x + 1)5 : (x + 1)2 = 0 c. 5a2x4 − 3a2x2 : a2x2 = 42 Xem lời giải tại: 100. Tính giá trị lớn nhất ( nhỏ nhất) của các biểu thức sau a. A = x2 + 3x + 7 b. B = 11 − 10x − x2 c. C = (x − 2)(x − 5) x2 − 7x − 10 d. D = | x − 4 | (2 − | x − 4 | ) Xem lời giải tại: 101. Tính giá trị biểu thức: a. Cho x + y + z = 0; xy + yz + zx = 0. Tính giá trị của biểu thức: A = (x − 1)2014 + y2015 + (z + 1)2016 b. Cho a2 + b2 + c2 = a3 + b3 + c3 = 1 Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b9 + c1945 Xem lời giải tại: 102. Tính a. Cho a3 − 3ab2 = 19; b3 − 3a2b = 98. Tính A = a2 + b2. b. Cho a; b thỏa mãn: a3 − 3a2 + 5a − 17 = 0; b3 − 3b2 + 5b + 11 = 0. Tính B = a + b. ( ) ( ) ( ) ( ) Xem lời giải tại: DẠNG CHỨNG MINH CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC 103. Chứng minh: a. (x − 1)(x2 + x + 1) = x3 − 1 b. (x3 + x2y + xy2 + y3)(x − y) = x4 − y4 Xem lời giải tại: 104. Cho a2 + b2 + c2 + 3 = 2(a + b + c) . Chứng minh rằng a = b = c = 1. Xem lời giải tại: 105. Cho x2 − y2 − z2 = 0 . Chứng minh rằng (5x − 3y + 4z)(5x − 3y − 4z) = (3x − 5y)2 Xem lời giải tại: 106. Chứng minh rằng: a = b = c biết a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca Xem lời giải tại: 107. Cho a2 + b2 = 1; c2 + d2 = 1; ac + bd = 0 . Chứng minh rằng ab + cd = 0. Xem lời giải tại: 108. Chứng minh rằng: a. a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) b. (a + b + c)3 − a3 − b3 − c3 = 3(a + b)(b + c)(c + a) Xem lời giải tại: 109. Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a = b = c hoặc a + b + c = 0. Xem lời giải tại: 110. Cho x + y + z = 0. Chứng minh rằng: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2) Xem lời giải tại: 111. Cho 1 a + 1 b + 1 c = 1 a + b + c . Chứng minh rằng: 1 an + 1 bn + 1 cn = 1 an + bn + cn (với n là số tự nhiên lẻ) Xem lời giải tại: 112. Chứng minh rằng: Nếu x4 + y4 + z4 + t4 = 4xyzt và x , y, z, t là các số dương thì x = y = z = t. Xem lời giải tại: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH CHIA HẾT 113. Chứng minh rằng biểu thức n(2n − 3) − 2n(n + 1) luôn chia hết cho 5 với n ∈ Z . Xem lời giải tại: 114. Cho a, b là các số nguyên. CMR a. Nếu 2a + b ⋮ 13 ; 5a − 4b ⋮ 13 thì a − 6b ⋮ 13 b. Nếu 100a + 4b ⋮ 7 thì 4a + b ⋮ 7 Xem lời giải tại: 115. Chứng minh rằng biểu thức (n − 1)(3 − 2n) − n(n + 5) ⋮ 3 ∀n Xem lời giải tại: 116. Chứng minh rằng nếu x; y ∈ Z thì: M = (xy − 1)(x2015 + y2015) − (xy + 1)(x2015 − y2015) ⋮ 2 Xem lời giải tại: 117. Chứng minh rằng: a. Nếu x; y ∈ N thì: A = (2x2 + x)(2y2 − y) − xy(4xy − 1) ⋮ 2 b. Nếu x; y ∈ N và x + y ⋮ 13 thì: B = xn(x + 1) + xn(y − 1) ⋮ 13 Xem lời giải tại: 118. Chứng minh rằng: a. n2(n + 1) + 2n(n + 1) ⋮ 6 ∀n ∈ Z. b. 55n+1 − 55n ⋮ 54 ∀n ∈ N. Xem lời giải tại: 119. Chứng minh rằng: a. 719 + 720 + 721 ⋮ 57 b. 210 2 .850 − 327 7 ⋮ 31 Xem lời giải tại: 120. Chứng tỏ rằng a. A = 236 − 136 chia hết cho 360 b. B = 512 + 56 chia hết cho 650 a. 29 − 1 ⋮ 73 b. 56 − 104 ⋮ 9 Xem lời giải tại: 121. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì a. (n + 3)2 − (n − 1)2 chia hết cho 8 b. (n + 6)2 − (n − 6)2 chia hết cho 24. Xem lời giải tại: 122. Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên lẻ thì: A = n3 + 3n2 − n − 3 ⋮ 8 Xem lời giải tại: 123. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 124. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A = (2n − 1)3 − (2n − 1) luôn chia hết cho 24. Xem lời giải tại: 125. Chứng minh rằng với mọi số nguyên m thì a. m3 − m ⋮ 6 b. m3 + 5m và m3 − 19m cũng luôn chia hết cho 6. Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( ) a. 251 − 1 ⋮ 7 b. 270 + 370 ⋮ 13 a. 1719 + 1917 ⋮ 18 b. 24n − 1 ⋮ 15 , n ∈ N a. a3 − a ⋮ 3 b. a7 − a ⋮ 7 126. Chứng minh đa thức f(x) = (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) + 15 chia hết cho đa thức g(x) = x2 + 8x + 10 Xem lời giải tại: 127. Cho x; y; z ∈ Z∗ , biết a = x2 − xy; b = y2 − xz; c = z2 − xy. Chứng minh rằng: ax + by + cz ⋮ a + b + c Xem lời giải tại: 128. Chứng minh rằng 1993 − 199 chia hết cho 200 Xem lời giải tại: 129. Chứng minh rằng Xem lời giải tại: 130. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 131. Chứng minh rằng: a. Tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp chia hết cho 8. b. Tích ba số tự nhiên chẵn liên tiếp chia hết cho 48. Xem lời giải tại: 132. Chứng minh rằng với a ∈ Z ( ) ( ) a. A = 5x3 + 15x2 + 10x ⋮ 30 b. B = x2 − x − 2 ⋮ 2 Xem lời giải tại: 133. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì A = (2n + 1) n2 − 3n − 1 − 2n3 + 1 chia hết cho 5. Xem lời giải tại: 134. Chứng minh rằng: a. A = 1382 + 124.138 + 622 ⋮ 400 b. B = 8202 − 1802 2252 − 50.225 + 252 ⋮ 16 Xem lời gi
File đính kèm:
- MOT_SO_DANG_TOAN_ON_LUYEN_VE_PHEP_NHAN_VA_PHEP_CHIA_DA_THUC.pdf