Một số dạng bài toán về biểu thức đại số
16. Cho biểu thức A = 3x − 2 − |4x + 5|
a. Thu gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị của A tại x = − 2; x = 2.
c. Với giá trị nào của x thì A = − 10
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® RÚT GỌN, TÌM BẬC CỦA ĐA THỨC a. 5xy ⋅ ( − 2bx2y) b. 23abc ⋅ 1 4 a2bc3 c. − 4 5 ab2c ⋅ ( − 20a4bx) d. a3b3 ⋅ a2b2c RÚT GỌN, TÌM BẬC CỦA ĐA THỨC RÚT GỌN, TÍNH GIÁ TRỊ 1. Tính giá trị của các đơn thức sau a. − 2 3 x3y2z tại x = − 3; y = − 2; z = 1 2 b. − 1 2 x2y2 tại x = − 1; y = − 1 2 c. −5xy2 tại x = − 2; y = − 1 5 d. x2yz3 tại x = 1; y = 3; z = − 2 Xem lời giải tại: 2. Tính các tích sau Xem lời giải tại: 3. Rút gọn a. ( − 3 2 x4y5)2 − 5 2 x8y10 b. 1 5 x3y5 − 1 2 xy + 1 7 xy − 2 3 x3y5 c. 4ab ⋅ 1 3 ac − 2aca − 9a2 ⋅ 1 2 b + 10a2 ⋅ 1 5 c + a2b − a2bc d. 2ab − 2bc. c + ab + 1 2 c2b − 4cb2 + 2cb. b ( ) Xem lời giải tại: 4. Tại giá trị nào của x thì đơn thức − 3 4 x2y3 có giá trị là 1 9 biết rằng y = 1 3 Xem lời giải tại: 5. Thu gọn các đơn thức sau a. p2qq3p4 1 22 (pq)2(4p2q)2 b. − 2 3 a2b b2a 9 4 (a2b2)3 c. − 2 1 3 cd 1 1 4 c2d − 5 6 cd 2 d. 1 2 a 1 4 a2 1 8 a3 2 ⋅ 2b4b28b3 Xem lời giải tại: 6. Tính giá trị của các đa thức sau a. 5x3y − 4xy3 − 5x3y + 1 với x = 1; y = − 1 b. − 4 5 uv2 + 3u2v2 − 1 2 v2 + 3 5 uv2 với u = 3; v = − 1 c. 4x3y − 5x2y2 + 3xy3 − 6x3y + 7x2y2 − 12xy3 + 1 với x = 2; y = − 1 2 . Xem lời giải tại: 7. Cho các đa thức M = 2x2y2 − 3xy2 − 2xy + 1 N = 2xy2 + 3 + xy − x2y2 ( ) ( )( )( ) ( ) P = xy + 3 2 + xy2 + 3x2y2 a. Tính M + N + P và M − N − P b. Chứng tỏ M + N + P luôn nhận giá trị dương với giá trị bất kì của x, y. Xem lời giải tại: 8. Tìm các đa thức A, B, C, D biết a. A + (x3 − xyz + 3x2y + 3xz2) = y2 − xyz − 3xz2 b. B − (x2 + xy + y2) = 2x2 − xy + y2 c. 1 2 xy2 + x2 − 1 2 x2y − C = − xy2 + x2y + 1 d. D − (25x2y − 15xy2 + y3) = 10x2y + 2y3 − 10xy2 Xem lời giải tại: 9. Tính giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2, biết x2 + y2 = 2. Xem lời giải tại: 10. Tính tổng các hệ số của các hạng tử của đa thức nhận được sau khi đã khai triển. Biết P(x) = (10x2 − 10x)2015. Xem lời giải tại: 11. Tính giá trị của đa thức: M = 10x9 − 14x5 + 2x4 + 2x + 15, biết 5x8 − 7x4 + x3 + 1 = 0. Xem lời giải tại: 12. Tính giá trị của biểu thức: ( ) a. A = (x − y)2 x2 + y2 tại x = − 2; y = 2 b. B = x2 − 2xy + 2y3 tại |x| = 1; |y| = 2 c. C = x2 − 1 x2 − 2 . . . x2 − 2015 tại x = 5 Xem lời giải tại: 13. Tính giá trị của biểu thức: a. A = 4m − 2n 4m + 5n với m n = 1 5 b. B = 2x + 7 3x − y + 2y − 7 3y − x với x − y = 7 c. C = (a + b)(a + 1)(b + 1) biết a + b = 3; ab = − 5 d. D = x10 − 2014x9 − 2014x8 − . . . − 2014x − 1 với x = 2015 Xem lời giải tại: 14. Cho hai biểu thức của biến x: f(x) = 1 2 x − 1 2 và g(x) = 1 4 x2 − 4x + 4 a. So sánh: f( − 1) với g( − 1); f(0) với g(0); f(1) với g(1). b. Chứng minh f(x) = g(x) ∀x ∈ R. Xem lời giải tại: 15. Cho các đa thức: M = 2x2y2 − 3xy2 − 2xy + 1 N = 2xy2 + 3 + xy − x2y2 P = xy + 3 2 + xy2 + 3x2y2 a. Tính M − N + P; M − N − P b. Chứng minh M + N + P > 0 ∀x; y ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) Xem lời giải tại: 16. Cho biểu thức A = 3x − 2 − |4x + 5| a. Thu gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A tại x = − 2; x = 2. c. Với giá trị nào của x thì A = − 10 Xem lời giải tại: 17. Cho f(x) = x2n − x2n−1 + . . . + x2 − x + 1 (x ∈ N) g(x) = − x2n+1 + x2n − x2n−1 + . . . + x2 − x + 1 (x ∈ N) Tính giá trị của hiệu f(x) − g(x) tại x = 1 10 . Xem lời giải tại: 18. Tìm các giá trị của các đa thức sau: a. A = x15 + 3x14 + 5 biết x + 3 = 0 b. B = x2007 + 3x2006 + 1 2007 biết x = − 3 c. C = 21x4 + 12x3 − 3x2 + 24x + 15 biết 7x3 + 4x2 − x + 8 = 0 d. D = − 16x5 − 28x4 + 16x3 − 20x2 + 32x + 2007 biết −4x4 − 7x3 + 4x2 − 5x + 8 = 0 Xem lời giải tại: 19. Tính giá trị biểu thức: a. A = 5x3 − 3x2 + 6x − 7 với x2 = 1 b. B = 3x4 − 5x3y + 6x2 − 10xy + 2010 với 3x − 5y = 0 c. C = 2a + 3b a + 3b với a b = 10 3 ( ) a. − 1 5 x3y2 ⋅ 5 4 xy3 b. −3xy4 ⋅ − 1 3 x2y Xem lời giải tại: 20. Tính giá trị biểu thức: a. A = x5 − 2010x4 + 2010x3 − 2010x2 + 2010x − 2020 tại x = 2009 b. B = (x + y)(y + z)(x + z) biết x + y + z = 0; xyz = 2010 c. C = 3x7 − 5y6 + 1 biết (x + 1)2010 + (y − 1)2000 = 0 Xem lời giải tại: 21. Rút gọn các biểu thức: a. A = 219.273 + 15.49.94 69.210 + 1210 b. B = x24 + x20 + x16 + . . . + x4 + 1 x26 + x24 + x22 + . . . + x2 + 1 Xem lời giải tại: BẬC CỦA ĐA THỨC 22. Tìm bậc của các đơn thức sau Xem lời giải tại: 23. Cho hai đa thức một biến P(x) = 3x4 − 6x2 − 2x3 + 2 − 4x + 7x2 + 8x3 − 4 Q(x) = √2x4 + 3 1 2 x2 − 1 2 x3 − √2x4 + 7 2 x3 + 2x − 1 2 x2 + 7 a. Thu gọn các đa thức trên. b. Tìm bậc của đa thức P(x) + Q(x) và P(x) − Q(x). Xem lời giải tại: ( ) 24. Tìm bậc của các đa thức sau: a. 15xyz − 3x5 + 4xyz − y4 + 5x5 b. 4u2v + 6u2v2 − 12u2v − 4u2v2 − 7u + 1 c. ax3 + 4xy + 8y + 1 (với a là hằng số a ≠ 0) d. mx4 + x4 − 1 (m là hằng số m ≠ − 1). Xem lời giải tại: 25. Cho hai đa thức: P(x) = 10x5 + 2x + 1 − 8x4 − 4x2 + 6x3 Q(x) = 10 − 8x − 10x5 + 2x4 + 6x2 − 4x3 a. Sắp xếp P(x); Q(x) theo thứ tự tăng dần của các số mũ. b. Tìm các đa thức f(x) = P(x) + Q(x); g(x) = P(x) − Q(x). c. Cho biết bậc của f(x); g(x). Xem lời giải tại: BÀI TOÁN CHỨNG MINH, TÌM GIÁ TRỊ a. P(x) = (x − 3)(x + 4) b. Q(x) = 1 3 x − 1 2x − 3 5 c. R(x) = x2 − 2 d. H(x) = x3 − 64 BÀI TOÁN CHỨNG MINH, TÌM GIÁ TRỊ CỦA ẨN TÌM GIÁ TRỊ CỦA ẨN THỎA MÃM ĐIỀU KIỆN ĐỀ BÀI 26. Cho hai đơn thức P = − 5xn−2y3z4 và Q = 2x3y2z Với giá trị nào của n thì thương P Q là một đơn thức. Xem lời giải tại: 27. Cho A = ( − 3x5y3)4; B = (2x2z4)5. Tìm x, y, z biết A + B = 0 Xem lời giải tại: 28. Chứng minh rằng ba đơn thức − 1 2 xy2; − 3 4 x3y; 2y không thể cùng có giá trị âm. Xem lời giải tại: 29. Tìm nghiệm của các đa thức sau Xem lời giải tại: 30. Xác định a, b, c để hai đa thức sau là hai đa thức đồng nhất: A = ax2 − 9x + 6x2 − (4x2 − 3x) và B = 2x2 − 3bx + c − 1. ( )( ) a. A = 2 + 3x2 + 2y2 (x + 5)(2y − 1) b. B = 5x2 + 2x + 1 x2 + y2 c. C = x2 + 2x + 3 x2 − 5x + 6 d. D = x − 1 x2 + 1 Xem lời giải tại: 31. Tìm các chữ số a, b, c biết: 1 + 2 + 3 + 4 + . . . + ¯ bc = ¯ abc. Xem lời giải tại: 32. Tìm số ¯ abc ,biết a, b, c là các chữ số khác nhau và: a. Số ¯ abc bằng 11 lần tổng các chữ số của nó. b. ¯ abc + ¯ bca + ¯ cab = 777. Xem lời giải tại: 33. Tìm điều kiện để các biểu thức sau xác định: Xem lời giải tại: 34. Cho f(x) = 2x2 + ax + 4 g(x) = x2 − 5x − b Trong đó a; b là các hằng số. Xác định a; b để f(1) = g(2) f( − 1) = g(5) Xem lời giải tại: { a. |5x + 4| + 7 = 26 b. 3|9 − 2x| − 17 = 16 c. 3 − 4|5 − 6x| = 7 d. ||x + 5| − 4| = 3 a. |9 − 7x| = 5x − 3 b. 8x − |4x + 1| = x + 2 c. |17x − 5| − |17x + 5| = 0 d. |3x + 4| = 2|2x − 9| 35. Cho hai đa thức: P(x) = ax4 − 1 5 x + x3 − 2x + 10 (a là hằng số) Q(x) = 3x4 − x + x3 − x2 + 5 a. Tìm P(x) + Q(x); P(x) − Q(x). b. Tìm a để P(x) + Q(x); P(x) − Q(x)có bậc là 4. c. Tìm a để P(x) + Q(x); P(x) − Q(x)có bậc khác 4. Xem lời giải tại: 36. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 37. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 38. Tìm x biết: a. |10x + 7| < 37 b. |3 − 8x| ≤ 19 c. |15x − 1| > 31 d. |2x − 5| + 4 ≥ 25 Xem lời giải tại: 39. Tìm x biết: a. |x + 2| + |x − 5| = 7 b. |x + 3| − 2x = |x − 4| Xem lời giải tại: a. x2 + x + 3 > 0 ∀x b. −2x2 + 3x − 8 < 0 ∀x 40. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức: a. A = 5 4 − x có giá trị lớn nhất. b. B = 8 − x x − 3 có giá trị nhỏ nhất. c. C = 9x + 5 3x − 1 có giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: BÀI TOÁN CHỨNG MINH 41. Cho hai đa thức P = 5x2 − 3xy − y2 và Q = 3xy + 3x2 + 2y2. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x và y để hai đa thức P và Q cùng nhận giá trị âm. Xem lời giải tại: 42. Chứng minh các cặp đa thức sau đây không thể cùng nhận giá trị âm: a. A = 2x2 − 5xy + 7y2; B = − x2 + 5xy − 4y2. b. M = − 7x2 − 4xy + 2y2; N = 2x2 + xy − 1 2 y2. Xem lời giải tại: 43. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 44. Chứng minh rằng các đa thức sau có nghiệm: a. f(x) = mx2 + 7n với 4m + 7n = 0 b. g(x) = ax2 + bx + c với 4a − 2b + c = 0 c. h(x) = ax3 + bx2 + cx + d với −8a + 4b − 2c + d = 0 d. k(x) = m2x3 − 2mx2 + 4mx − 8m2 Xem lời giải tại: 45. Chứng minh hai đa thức A và B không đồng thời có giá trị âm. a. A = 5x2 − 12xy + 2y2 và B = − 4x2 + 12xy − y2 b. A = 10x2 − 7 3 xy + y2 và B = x2 + 7 3 xy + 2y2 c. A = − 15x2 + 17xy + 4y2 và B = 15x2 − 17xy + 8y2 Xem lời giải tại: 46. Cho đa thức Q(x) = ax2 + bx + c a. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng minh Q(2). Q( − 1) ≤ 0 b. Biết Q(x) = 0 ∀x. Chứng minh a = b = c = 0 Xem lời giải tại: 47. Chứng minh hai đa thức A và B không đồng thời có giá trị dương. a. A = 5x4 − 7x2 + 4xy + y2 và B = − 9x4 − 4xy − 7y2 b. A = − 3x4 + 5x2 − 6xy + 2y2 và B = − 6x2 + 6xy − 8y2 c. A = 1 2 x3 + 5x2 − 7xy + y2 và B = − x4 − 1 2 x3 − 5x2 + 7xy − 3y2 Xem lời giải tại: 48. Cho nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b với a ≠ 0 a. Tìm các giá trị của a; b để với hai giá trị bất kì x1; x2 ta có: f(x1) + f(x2) = f(x1 + x2). b. Chứng minh rằng với mọi a ≠ 0 thì f(x) = ax + b có một nghiệm và chỉ có một nghiệm. a. ab + bd − ac − cd b. ax + by − ay − bx c. x2 − xy − xy + y2 c. Cho nhị thức g(x) = cx + d. Tìm sự liên hệ của a; b; c; d để f(x) = g(x). Xem lời giải tại: 49. Cho ba đa thức: P(x) = 4x2 − 7x + 5; Q(x) = 2x2 + 4x − 3; R(x) = − 5x2 + 3x − 2. Chứng minh rằng trong 3 đa thức trên có ít nhất một đa thức có giá trị không âm. Xem lời giải tại: MỘT SỐ DẠNG BÀI THƯỜNG GẶP KHÁC 50. Đặt thừa số chung để viết các tổng sau thành tích: Xem lời giải tại: 51. Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau: a. x3 − 8x b. x3 + 64 c. x2 − 5x + 4 Xem lời giải tại: 52. Chứng minh rằng mỗi đa thức sau không có nghiệm: a. x2 − x + 1 b. x4 + 2x2 + 1 c. x8 − x5 + x2 − x + 1 Xem lời giải tại: 53. Cho các đa thức: g(x) = 4x2 + 3x + 1 h(x) = 3x2 − 2x − 3 a. Tính f(x) = g(x) − h(x). b. Chứng tỏ x = − 4 là nghiệm của f(x). c. Tìm tập hợp nghiệm của f(x). Xem lời giải tại: 54. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của mỗi biểu thức sau: a. A = (x + 10)2 + (y − 10)2 + 2015 b. B = (3x − y)2 + (2x − 1)2 + 7 c. C = − 2(x + 3)2 + √2 d. D = 4 (x + 3)2 + 20 Xem lời giải tại: 55. Chứng minh rằng với n ∈ N∗ : a. 8.2n + 2n+1 có chữ số tận cùng là 0. b. 3n+3 − 2.3n + 2n+5 − 7.2n ⋮ 25 c. 4n+3 + 4n+2 − 4n+1 − 4n ⋮ 300 Xem lời giải tại: 56. Cho đa thức với a; b; c đôi một khác nhau: P(x) = (x − a)(x − b) (c − a)(c − b) + (x − a)(x − c) (b − a)(b − c) + (x − b)(x − c) (a − b)(a − c) − 1 a. Chứng tỏ đa thức P(x) có ít nhất ba nghiệm. b. Từ đó suy ra kết luận về giá trị của đa thức P(x). Xem lời giải tại: 57. Tính tổng các hệ số của đa thức thu được sau khi khai triển các biểu thức sau: a. (x2 − 5x + 5)2306. b. (x3 − x2 − x + 3)2014. Xem lời giải tại: 58. Tìm hai đa thức f(x), g(x) thỏa mãn cả hai điều kiện sau: f(x) + g(x) = 2x4 + 5x2 − 3x; (1) f(x) − g(x) = x4 − x2 + 2x. (2) Xem lời giải tại: 59. Tồn tại hay không đa thức f(x) có tất cả các hệ số nguyên mà f(8!) = 2012, f(9!) = 2072. Xem lời giải tại: 60. Cho F = x3 + y3 + z3 + mxyz, (x, y, z ∈ N). Tìm m để F chia hết cho (x + y + z). Xem lời giải tại: 61. Cho biểu thức: A = 1 + 1 1.3 1 + 1 2.4 . . . 1 + 1 99.101 Chứng minh A không phải là một số nguyên. Xem lời giải tại: 62. Cho biểu thức: ( )( ) ( ) B = a a + b + b b + c + c c + a với a; b; c ∈ N∗ Chứng minh B không phải là một số nguyên. Xem lời giải tại: 63. Xác định đa thức: a. Biết đa thức P(x) có bậc 4 biết P( − 1) = 0 và P(x) − P(x − 1) = x(x + 1)(2x + 1) ∀x ∈ R. b. Áp dụng tính tổng S = 1.2.3 + 2.3.5 + . . . + n(n + 1)(2n + 1). Xem lời giải tại: 64. Cho đa thức P(x) thỏa mãn: P(1) = 1; P 1 x = 1 x2 P(x) ∀x ≠ 0 P(x1 + x2) = P(x1) + P(x2) ∀x1; x2 ∈ R Tính P 5 7 . Xem lời giải tại: 65. Xác định đa thức: a. Biết đa thức P(x) có bậc là 2 biết P(x) − P(x − 1) = x ∀x ∈ R. b. Áp dụng tính tổng: S = 1 + 2 + 3 + . . . + n. Xem lời giải tại: 66. Tính giá trị của biểu thức A = 12 + 22 + . . . + 20162 (a + b)(a + 2b). . . (a + 2015b)(a + 2016b). Với a = 3 5 ; b = − 0, 2 ( ) ( ) ( ) Xem lời giải tại: 67. Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết rằng f(0); f(1); f(2) có giá trị nguyên. Chứng minh rằng: a. 2a và 2b có giá trị nguyên b. Với mọi giá trị của n ∈ Z thì f(n) ∈ Z Xem lời giải tại: 68. Chứng minh rằng: a. Ba đơn thức − 1 4 x3y4, − 4 5 x4y3, 1 2 xy không thể cùng có giá trị âm. b. Các đơn thức ad, − bc, − ac, − bd không thể cùng có giá trị âm hoặc cùng dương. Xem lời giải tại: 69. So sánh giá trị của biểu thức A = 3 4 + 8 9 + 15 16 + . . . + 9999 10000 với các số 98 và 99. Xem lời giải tại: 70. Tìm ba chữ số đầu tiên bên trái của số A biết A = 1 + 22 + 33 + 44 + . . . + 999999 + 10001000 Xem lời giải tại: 71. Cho đa thức P(x) = a. x2 + b. x + c trong đó các hệ số a, b, c là các số nguyên. Biết giá trị của đa thức luôn chia hết cho 3 với mọi giá trị x nguyên. Chứng minh rằng các hệ số a, b, c cũng chia hết cho 3. Xem lời giải tại: 72. Tính A B (kết quả ở dạng phân số tối giản) biết: A = 1 2.32 + 1 3.33 + . . . + 1 n(n + 30) + . . . + 1 1979.2009 B = 1 2.1980 + 1 3.1981 + . . . + 1 n(n + 1978) + . . . + 1 31.2009 Xem lời giải tại: 73. Cho số tự nhiên ¯ abc(a > b > c) sao cho ¯ abc + ¯ bca + ¯ cab = 666 . Tìm ba số tự nhiên a, b, c đó. Xem lời giải tại: 74. Chứng minh rằng: a. Tổng của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3. b. Tổng của 5 số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 5 c. Tổng của 2k + 1 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2k + 1 Xem lời giải tại: 75. Tìm nghiệm nguyên của đa thức yz x + xz y + xy z = 3 . Xem lời giải tại: 76. Tìm các số nguyên dương x, y z sao cho x + 1 y + 1 z = 10 7 . Xem lời giải tại: 77. Tìm x, y ∈ Z biết 1 + x + x2 + x3 = y3 Xem lời giải tại: 78. Tìm nghiệm nguyên của đa thức sau: 19x2 + 28y2 = 729 . Xem lời giải tại: 79. Tìm nghiệm nguyên của đa thứcsau: 2x6 + y2 − 2x3y = 320 Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- MOT_SO_DANG_BAI_TOAN_VE_BIEU_THUC_DAI_SO.pdf