Một số cụm động từ với OFF

9. Set off someone

Meaning: Make someone very mad or angry/ làm cho ai giận dữ

Example sentence: Talking about politics always set my uncle off. He thinks the government wastes too much money.

(nói chuyện về chính trị luôn làm cho chú của tôi giận, Ông ta nghĩ chính phủ đã lãng phí quá nhiều tiền)

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1781 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số cụm động từ với OFF, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số cụm động từ với OFF
1. Call off (something) 
Meaning: postpone or cancel something/ hủy, trì hoãn
Example sentence: We had to call off the meeting with the new client.
(Chúng tôi phải hủy bỏ cuộc gặp với khách hàng)
- The proposed merger has been called off.
Đề xuất sáp nhập đã bị hủy bỏ.
2. Go off (something) 
Meaning: explode or fire / làm nổ, bắn súng
Example sentence: The gun went off at the beginning of the race.
(Phát súng bắt đầu cuộc đua)
 3. Lay off 
Meaning: to stop doing something, give up, fired (someone) from work / từ bỏ, sa thải
Example sentence: My sister was laid off from her job.
	(Chi tôi bị sa thải công việc)
- The car manufacturer laid off 5000 workers.
Nhà sản xuất xe hơi đã sa thải 5000 công nhân.
 4. Live off 
Meaning: depend on something or something as a source of income or support/  trợ giúp, phụ thuộc
Example sentence: My little brother lives off my parents.
Em trai tôi phụ thuộc (sống nhờ) vào cha mẹ của tôi
- He invested the money and lived off the interest.
Ông ta đã đầu tư tiền và sống nhờ tiền lãi.
5. Make off 
Meaning: leave quickly/ rời đi nhanh chóng
Example sentence: The bank robbers made off with two million dollars
(Những tên cướp ngân hàng rút nhanh với hai triệu đô)
6. Pay off (something) 
Meaning: yield good results, succeed/ đạt được kết quả tốt, thành công
Example sentence: My hard work has really paid off. I just graduated with honors and got offered a job.
( Việc làm vất vả của tôi đã thực sự được đền đáp. Tôi vừa tốt nghiệp với bằng danh dự và đã được mời làm việc.)
- Pay off = giải quyết nợ nần 
Ví dụ:
She saved money every month and finally managed to pay off her student loan.
Cô ấy đã tiết kiệm tiền mỗi tháng và cuối cùng đã trả được hết khoản vay lúc cô còn là sinh viên.
7. Pull off (something) 
Meaning: manage to make something happen/ kéo bật ra, diễn ra
Example sentence: I can’t believe they were able to pull off such a big party in spite of the rain.
(Tôi không thể tin được bữa tiệc lớn như vậy được diễn ra mặc dù trời mưa)
8. Put off (something) 
Meaning: avoid, delay, postpone/ trì hoãn
Example sentence: We put off the picnic until tomorrow because it was raining.
(Chúng tôi đã trì hoãn đi pinic đến mai vì trời mưa)
- They put off the decision for another month.
Họ hoãn lại quyết định sang tháng khác.
* Put off (2) = khuyên can; ngăn cản ai làm gì
 Ví dụ:
Falling prices put me off investing in the English property market.
Giá giảm đã ngăn tôi đầu tư vào thị trường bất động sản bằng của Anh.
9. Set off someone 
Meaning: Make someone very mad or angry/ làm cho ai giận dữ
Example sentence: Talking about politics always set my uncle off. He thinks the government wastes too much money.
(nói chuyện về chính trị luôn làm cho chú của tôi giận, Ông ta nghĩ chính phủ đã lãng phí quá nhiều tiền)
10. Show off 
Meaning: deliberate show or brag about one’s abilities or accomplishments/ khoe khoang, phô trương
Example sentence: My friend likes to show off  how much he knows about music.
 (Bạn tôi thích phô trương (thể hiện) biết bao hắn biết về âm nhạc)
11. Take off 
Meaning: airplane becomes airborne OR someone quickly leaving/ cất cánh
Example sentence: The police officer took off after the speeding car.
- Take off = làm tốt
 Ví dụ:
Business has really taken off!
Công việc làm ăn rất thuận lợi!
12. Write off (something) 
Meaning: cancellation of a bad debt or asset/ xóa bỏ sổ nợ 
Example sentence: The bank wrote off three hundred delinquent accounts. 
(ngân hàng đã xó nợ ba trăm tài khoản quá hạn)
Write off = chấp nhận mất mát
 Ví dụ:
We'll never get the money back - I think we should write it off.
Chúng ta sẽ không bao giờ lấy được tiền về - tôi nghĩ chúng ta nên chấp nhận mất mát đó.
Thêm:
-Break off = kết thúc
Ví dụ:
Talks have broken off between the union and management.
Các cuộc đàm phán giữa công đoàn và ban quản lý đã kết thúc. 
Bring off = thành công trong điều gì đó khó khăn
 Ví dụ:
The new management brought off an amazing recovery in the company's fortunes.
Ban quản lý mới đã thành công trong việc phục hồi vận mệnh của công ty một cách đáng kinh ngạc. 
Cut off = ngắt kết nối
 Ví dụ:
Their electricity was cut off when they didn't pay the bill.
Điện của họ đã bị cắt vì họ không thanh toán hóa đơn.
Nhà sản xuất xe hơi đã sa thải 5000 công nhân. 
 -To turn something off = to stop something working, to switch something off
ngừng một cái vật gì đang hoạt động, tắt một cái gì đó
-To cut something off = to stop the supply of something, to disconnect something
ngừng cung cấp một cái gì đó, cắt ngừng một cái gì
-I turned off the water
Tôi khóa vòi nước
-Bạn có thể tách rời hai phần của cụm động từ bằng một bổ ngữ:
I turned the water off
I cut the water off
-Keep off the grass!
Keep off it!
Không giẫm lên cỏ!
-I’ve sent off the letter you wrote to the newspaper.
Tôi đã gửi cho cánh nhà báo bức thư mà anh viết rồi.
-Take off: to leave the ground (usually an aeroplane) or to become increasingly successful – rời khỏi mặt đất (thường là một chiếc máy bay) hoặc trở nên thành công đáng kể
- The plane takes off in an hour. Hurry up!
Máy bay sẽ cất cánh trong 1 giờ nữa. Nhanh lên!
- His acting career really took off after he did that film with Spielberg.
*. See someone off: to go to an airport or station and say goodbye to someone who is leaving – đi ra sân bay hoặc nhà ga và nói tạm biệt với người ra đi
- I’ll see you off tomorrow, so I can drive you to the airport.
Tôi sẽ tiễn anh vào ngày mai, vì thế tôi có thể chở anh ra sân bay.
- I was a bit sad because no-one came to see me off when I left the country.
Tôi đã hơi buồn vì không người ai đến tiễn tôi khi tôi rời đất nước.
*. Call something off: to cancel something – hủy bỏ, bãi bỏ
- They called off the cricket match because of the hurricane.
Họ đã hủy bỏ trận đấu cricket vì bão.
*. Put something off: to postpone something or to delay doing something – hoãn một việc gì đó hoặc làm chậm lại một việc đang làm
- They’ve put the meeting off until next week because the manager is ill.
Họ hoãn lại cuộc họp đến tuần sau vì quản lý bệnh.
- I can’t put this essay off any longer. The deadline for handing it in is tomorrow.
Tôi không thể bỏ qua bài luận văn này nữa. Thời hạn nộp bài là vào ngày mai.”
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docMot_so_Cum_dong_tu_voi_OFF.doc
Giáo án liên quan