Mẫu 5 dạng câu hỏi Violympic
Dạng 4- Điền dấu hoặc số vào ô trống
Mô tả: Đề thi là các bài toán điền kết quả, cho phép điền dấu so sánh (>; < hay =), số nguyên, số thập phân, phân số tối giản, hỗn số, căn bậc hai của một số nguyên, căn bậc hai của một phân số tối giản, v.v
Mẫu 5 dạng câu hỏi Violympic Dạng 1 - Trắc nghiệm Mô tả: Một câu hỏi được đưa ra. Có 4 phương án trả lời để học sinh lựa chọn, trong 4 phương án có 1 đáp án đúng (câu hỏi và đáp án có thể là số, hình ảnh). Mỗi bài thi sẽ chọn 10 câu. Câu hỏi Ví dụ: Câu hỏi: 1 + 15 bằng bao nhiêu? A: 10 B: 16 C: 17 D: 18 Dạng 2 - Sắp xếp Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán từ nhỏ đến lớn. Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng Ví dụ 1: Nếu là con số thì sắp xếp từ nhỏ đến lớn STT Số 1 1% của 1 2 2100 3 3100 4 . Ví dụ 2: Nếu là phép toán cần có 1 cột câu hỏi, 1 cột kết quả STT Câu hỏi Kết quả 1 Tổng các nghiệm của phương trình 3x+2+3x+1=32x2+32x2+1 0,5 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin2011x+cos2012x 1 3 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-4x+112 1,5 4 Tổng các nghiệm của phương trình 2x-1+x2-3x+1=0 3-2~1,586 5 vv Dạng 3 - Chọn cặp bằng nhau Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán hoặc biểu thức tương đương với 10 cặp bằng nhau. Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng thể hiện các nhóm phần tử bằng nhau. Ví dụ 1: Nhóm Phần tử 1 Phần tử 2 Giá trị Mức độ khó 1 258 3,125 3,125 Dễ 2 17825 17,32 17,32 Dễ 3 vv Ví dụ 2: Nhóm Phần tử 1 Phần tử 2 Giá trị Mức độ khó 1 234 :100-2,3425 × 6,3 × 4 86×10 – 8600×0,1 0 TB 2 2007+2008 × 20092009 × 2010- 2011 23 của 1,5 1 TB 3 vv Dạng 4- Điền dấu hoặc số vào ô trống Mô tả: Đề thi là các bài toán điền kết quả, cho phép điền dấu so sánh (>; < hay =), số nguyên, số thập phân, phân số tối giản, hỗn số, căn bậc hai của một số nguyên, căn bậc hai của một phân số tối giản, v.v Câu hỏi Ví dụ 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ Câu 1: 8 – 4 10 – 7 + 2 (Đáp số: <) Câu 2: 1 + 2 + 3 9 – 6 + 2 (Đáp số: >) Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ Câu 1. Tính K + 2011, biết: K= 1+ 1+2+ 1+2+3+ +(1+2+3++2012)2012×1+ 2011×2+ 2010×3++2×2011+1×2012 . Trả lời: K + 2011 = Ví dụ 3 Cho hình thang ABCD như hình bên Biết SAED = 5,2cm2; SBCF = 4,8cm2 A B M D E F N C Tính diện tích hình tứ giác MFNE. Trả lời: Diện tích hình tứ giác MFNE là cm2. Dạng 5- Hoàn thành phép tính Mô tả: Đây là các phép toán được hình thành theo cột dọc, học sinh sẽ tự điền các con số còn thiếu để hoàn thành phép tính đúng. Câu hỏi Ví dụ phép cộng + 3 ? 4 ? 9 ? = 6 7 2 Ví dụ phép trừ - 8 ? 3 2 8 ? = ? 2 7 Đáp án Ví dụ phép cộng + 3 7 4 2 9 8 = 6 7 2 Ví dụ phép trừ - 8 1 3 2 8 6 = 5 2 7
File đính kèm:
- mau_cau_hoi_violypic.doc