Ma trận đề thi lại học kì II môn: vật lí 6 - Ppct 37

16. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc.

17. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.

18.Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.

19.Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng.

20.Mô tả được sự sôi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi lại học kì II môn: vật lí 6 - Ppct 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI HỌC KÌ II
MÔN:VẬT LÍ 6 - PPCT:37(NH:2012-2013)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sự nở vì nhiệt
1.Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
2.Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3.Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
4.Nhận biết sự nở vì nhiệt của chất khí lớn hơn chất lỏng,chất lỏng lớn hơn chất rắn.
5.Nêu được cấu tạo và ứng dụng của băng kép.
11.Mô tả hiện tượng sự nở vì nhiệt của các chất rắn,lỏng,khí.
12.Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
21.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 
22.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
40%
Số câu hỏi
Số điểm
1C2.1;1C5.2
1C4.3
1.5 đ
2C11.4,6
1C12.5
1.5đ
6 câu
3.0 đ
Tỉ lệ: 40%
Nhiêt kế
Nhiệt giai
6.Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
7. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
13.Nêu được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng
14.Xác định GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp,hình vẽ.
15.Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
24.Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian
10%
Số câu hỏi
Số điểm
1C13.7
1C14.8
1.0 đ
2câu
1.0
Tỉ lệ: 10%
SỰ CHUYỂN THỂ
8. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy, đông đặc.
9.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình bay hơi.
10.Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi.
16. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc.
17. Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng.
18.Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của một hiện tượng đồng thời vào nhiều yếu tố, chẳng hạn qua việc tìm hiểu tốc độ bay hơi.
19.Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng. 
20.Mô tả được sự sôi.
23.Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan. 
25. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi.
26.Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
50%
Số câu hỏi
Số điểm
1C10.9
1C8.10
1C9.11
1.5 đ
1C16.12
1C18.13
1C19.14
1.5 đ
1C23.15
1đ
1C25.16
2.0 đ
8 câu
6 đ
Tỉ lệ: 50%
Tổng câu hỏi
Tổng điểm
6
4.0 
Tỉ lệ: 30%
8
4.0 
Tỉ lệ: 40%
3
3.0
Tỉ lệ: 30%
17
 10.0
Tỉ lệ: 100%
Duyệt của tổ chuyên môn GV lập ma trận
 Nguyễn Thị Thanh Trang

File đính kèm:

  • docma_tran_de_thi_hoc_ki_2_20150725_091223.doc