Ma trận đề môn Công nghệ Lớp 6 Học kỳ I - Năm học 2013-2014
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha
B. Vải sợi hoá học, vải sợi pha, vải sợi bông
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi tơ tằm, vải sợi hoá học, vải sợi pha
Câu 2: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
A. Thật mốt B. Đắt tiền
C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. May cầu kỳ
Câu 3: Cây cảnh có tác dụng?
A. Làm nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp B. Làm trong sạch không khí
C. Che khuất căn nhà D. Làm căn nhà sáng, rộng rãi
Câu 4: Vải sợi thiên nhiên có đặc điểm là:
A. Mặc thoáng mát, không nhàu
B. Mặc bí mồ hôi, dễ bị nhàu, giặt lâu khô
C. Giặt lâu khô, đốt sợi vải tro bóp không tan
D. Dễ bị nhàu, giặt lâu khô, đốt sợi vải tro bóp dễ tan
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương I May mặc trong gia đình 1. Biết được thế nào là trang phục và chức năng của nó 2. Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu màu quần áo đến vóc dáng người mặc 3. Biết cách phối hợp trang phục hợp lý 4.Biết được cách vẽ, cắt và qui trình khâu một số sản phẩm đơn giản 5. Hiểu được cơ sở để phân loại các loại vải 6. Hiểu được ý nghĩa và cách bảo quản trang phục 8. Chọn được vải, kiểu màu để may trang phục hoặc chọn quần áo may sẵn phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi 7. Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội Số câu hỏi 1 1 1 3 1 7 Số điểm 0,5 2 0,5 1,5 0,5 5 Chương II : Trang trí nhà ở 1. Biết được cách sắp xếp đồ đạc trong nhà ở 2. Biết cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp 3. Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ vật để trang trí nhà ở 5. Hiểu được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người 6. Hiểu được khái niệm nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp và công việc vệ sinh để nhà ở sạch sẽ 7. Hiểu được công dụng của một số đồ vật dùng để trang trí nhà ở 8. Hiểu tác dụng của hoa và cây cảnh trong việc trang trí nhà ở Số câu hỏi 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 2 0,5 5 TS câu hỏi 3 3 7 13 TS điểm 3 2 5 10 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………. Lớp: 6 Điểm Nhận xét của giám khảo: I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) Điền đáp án mà em chọn từ câu 1 đến câu 10 vào bảng dưới đây: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Điểm Câu 1: Có 3 loại vải sợi chính thường dùng trong may mặc là: A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha B. Vải sợi hoá học, vải sợi pha, vải sợi bông C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp D. Vải sợi tơ tằm, vải sợi hoá học, vải sợi pha Câu 2: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Thật mốt B. Đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. May cầu kỳ Câu 3: Cây cảnh có tác dụng? A. Làm nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp B. Làm trong sạch không khí C. Che khuất căn nhà D. Làm căn nhà sáng, rộng rãi Câu 4: Vải sợi thiên nhiên có đặc điểm là: A. Mặc thoáng mát, không nhàu B. Mặc bí mồ hôi, dễ bị nhàu, giặt lâu khô C. Giặt lâu khô, đốt sợi vải tro bóp không tan D. Dễ bị nhàu, giặt lâu khô, đốt sợi vải tro bóp dễ tan Câu 5: Căn cứ vào hoạt động bình thường của mỗi gia đình, nơi ở thường có khu vực chỗ ngủ nghỉ được bố trí A. Rộng rãi, thoáng mát đẹp B. Trang trọng C. Riêng biệt, yên tĩnh D. Kín đáo, trang trọng Câu 6: Đối với người lao động cần chọn kiểu may nào là phù hợp? A. Kiểu may cầu kì B. Đơn giản, rộng C. Kiểu may ôm sát người D. Kiểu may hợp thời trang Câu 7: Để làm thử nghiệm một số loại vải, ta dựa vào tính chất nào dễ nhất? A. Độ nhàu, độ vụn của tro B. Độ co giãn C. Độ thấm nước D. Độ nhàu của vải Câu 8: Gương ngoài công cụ để soi và trang trí, gương còn tạo cảm giác làm cho căn phòng A. Thoải mái, dễ chịu B. Sáng sủa, rộng rãi C. Tạo vẽ râm mát D. Che khuất cho căn phòng Câu 9: Công dụng của rèm cửa là A. Tạo vẻ râm mát B. Có tác dụng che khuất căn phòng C. Làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng D. Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất căn phòng và làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng Câu 10: Thẫm mĩ là gì? A. Là cách ăn mặc, trang điểm phổ biến B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp C. Là sự thay đổi áo quần được số đông ưa chuộng D. Là cách dùng các mốt kiểu mới II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (1điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người? Câu 12: (2điểm) Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? Câu 13: (2điểm) Trang phục là gì? Chức năng của trang phục. Nêu các cách phân loại trang phục. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014 I/ TRẮC NGHIỆM : (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đáp án A C B D C B A B D B II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 11: (1điểm) Nhà ở là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội và là nơi đáp ứng những nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần. Câu 12: (2điểm) Ý nghĩa của hoa và cây cảnh trong trang trí nhà ở là: (mỗi ý: 0,5đ) - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ - Cây cảnh góp phần làm sạch không khí - Đem lại niềm vui, thư giản cho con người sau những giờ lao động - Tăng thu nhập cho gia đình Câu 13: (2 điểm) 1. Trang phục: 0,5đ Trang phục bao gồm các loại áo quần và các vật dụng khác đi kèm như mũ, giày, tất,khăn quàng,... trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất 2.Chức năng của trang phục: 0,5đ - Bảo vệ cơ thể tránh các tác hại của môi trường - Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động 3. Cách phân loại trang phục: 1đ - Theo thời tiết - Theo công dụng - Theo lưới tuổi - Theo giới tính
File đính kèm:
- MON CONG NGHE 6.doc