Ma trận đề kiểm tra môn Toán lóp 1 cuối kì II – Năm học 2014 - 2015
Số: Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
Nhận biết số liền trước số liền sau của một số.
Các phép tính : Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; Cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số.
Tính giá trị biểu thức số không quá hai phép tính cộng, trừ đơn giản.
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi và làm tính cộng hoặc trừ với một số đơn vị đo độ dài đơn giản. m, dm, cm, mm. Xem lịch và xem đồng hồ
Yếu tố hình học: Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LÓP 1 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số: Viết được các số trong phạm vi 100, biểu diễn các số trên tia số Viết được các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, Viết được số liền trước số liền sau của một số. So sánh các số, các phép tính trong phạm vi 100. Số câu 2 1 1 2 2 Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 Các phép tính : Cộng, trừ hai số trong phạm vi 10 theo hàng ngang, cột dọc. Cộng, trừ số với 0. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Đại lượng và đo đại lượng: Nhận biết được xăng-ti-met là đơn vị đo độ dài. Tuần lễ có 7 ngày và thứ tự các ngày trong tuần. Biết xem giờ đúng. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Yếu tố hình học: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng. Điểm ở trong, ở ngoài một hình. Vẽ điểm ở trong, ở ngoài một hình. Hoặc nối các điểm để được hình tam giác, hình vuông Vẽ đoạn thảng không quá 10cm Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Giải toán có lời văn : Biết giải bài toán và trình bày bài toán về thêm bớt Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng: Số câu 4 1 4 2 5 6 Số điểm 3,0 1,0 4,0 2,0 4,0 6,0 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LÓP 2 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số: Đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Nhận biết số liền trước số liền sau của một số. Số câu 2 1 2 1 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 Các phép tính : Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 ; Cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tính giá trị biểu thức số không quá hai phép tính cộng, trừ đơn giản. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi và làm tính cộng hoặc trừ với một số đơn vị đo độ dài đơn giản. m, dm, cm, mm. Xem lịch và xem đồng hồ Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Yếu tố hình học: Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Giải toán có lời văn : Giải bài toán có lời văn có 1 bước tính với phép tính là phép cộng hoặc trừ hoặc phép nhân hoặc phép chia (có liên quan đến các đơn vị đã học). Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng: Số câu 4 5 1 4 5 Số điểm 3,0 5,0 2,0 3,0 7,0 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LÓP 3 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số: Tìm số liền trước, liền sau số có 4, 5 chữ số. Đọc, viết số có 5 chữ số. So sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số, tổng với 1 số. Điền số theo qui luật của dãy số. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Các phép tính : Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số, có nhớ không quá hai lần và không liên tiếp. Biết đặt tính và thực hiện phép nhân (phép chia) số có đến 4, 5 chữ số (cho) số có một chữ số (phép nhân không nhớ đến hai lần và không liên tiếp ; phép chia : chia hết và chia có dư.) Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tìm thành phần chưa biết của phép tính nhân hoặc chia. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: Nhận biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. Xem đồng hồ chính xác đến phút. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Yếu tố hình học: Nhận biết điểm ở giữa hai điểm, trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. Tính đúng chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (theo qui tắc) Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Giải toán có lời văn : Giải và trình bày đúng bài giải các bài toán giải bằng hai bước tính. (Bài toán liên quan đến rút về đơn vị). Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng: Số câu 3 1 5 1 4 6 Số điểm 2,0 1,0 5,0 2,0 3,0 7,0 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LÓP 4 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số: Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số ; Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1.0 0.5 1.0 1.5 1.0 Các phép tính : Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. Cộng, trừ, nhân một phân số với một số tự nhiên và ngược lại. Chia phân số với một số tự nhiên khác 0. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tìm thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: Biết Chuyển đổi, thực hiện các phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian đã học. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Yếu tố hình học: Nhận biết hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó. Biết tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 1.0 0.5 1.0 Giải toán có lời văn : Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số dạng: Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. Tìm phân số của một số. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng: Số câu 3 1 5 1 4 6 Số điểm 2,0 1,0 5,0 2,0 3,0 7,0 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LÓP 5 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số: Nhận biết được số thập phân và hỗn số, biết đọc viết các số thập phân và hỗn số. Biết chuyển đổi một hỗn số thành một phân số. Biết sắp xếp một nhóm phân số theo thứ tự từ lớp đến bé và ngược lại.Biết cách so sánh hai số thập phân. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1.0 0.5 1.0 1.5 1.0 Các phép tính : Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đến ba chữ số ở phần thập phân. Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Tìm thành phần chưa biết trong phép tính với các số thập phân. Số câu 1 1 Số điểm 1.,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: Biết chuyển đổi, thực hiện các phép tính với các đơn vị đo khối lượng, độ dài, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 1.0 0.5 1.0 Yếu tố hình học: Biết cách tính diện tích, thể tích của một số hình đã học. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 Giải toán có lời văn : Vận dụng giải và trình bày bài giải các bài chuyển động đều. Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Tổng: Số câu 3 1 5 1 4 6 Số điểm 2.0 0.5 5.5 2.0 3.0 7.0
File đính kèm:
- Ma_tran_mon_Toan_hoc_ki_IIdoc.doc