Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học 6

MÔN TIN LỚP 6

Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:

A) Soạn thảo văn bản. B) Luyện tập chuột.

C) Học gõ 10 ngón. D) Quan sát Trái Đất và các vì sao.

Câu 2: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:

A) Nút lệnh New B) Nút lệnh Open

C) Nút lệnh Save D) Nút lệnh Print

Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn

A) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. B) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.

 C) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. D) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.

 

doc14 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 6 – Môn Tin học
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN 6
Tên chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
2
1.0 đ
2
1.0 đ
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản
3
1.5 đ
1
1.0 đ
4
2.5đ
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản
1
0.5 đ
2
1.0 đ
1
 2.0 đ
4
3.5 đ
Bài 16: Định dạng văn bản
1
0.5 đ
1
2.0 đ
2
2.5 đ
Bài 17: Định dạng đoạn văn
1
0.5 đ
1
0.5 đ
Tổng
6
 3.0 đ
6
 6.0 đ
1
 1.0 đ
13
10 đ
MÔN TIN LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A) Soạn thảo văn bản.	B) Luyện tập chuột.
C) Học gõ 10 ngón.	D) Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 2: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A) Nút lệnh New 	B) Nút lệnh Open 
C) Nút lệnh Save 	D) Nút lệnh Print 
Câu 3: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn 
A) Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.	B) Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
 	C) Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.	D) Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 4: Nút lệnh nào là căn lề trái
 A) B) C) 	 D) 
Câu 5: Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 6: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E	B. Ngay trước chữ O
C. Ngay cuối từ ONE	D. Ngay trước chữ N
Câu 7: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A. và 	B. và 
	C. và 	D. và 
Câu 8: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phím Enter	B. Gõ dấu chấm câu
C. Nhấn phím End	 	D. Nhấn phím Home
Câu 9: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
	A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.	
B. Căn giữa đoạn văn bản
	C. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản 	
D. Thụt lề dòng đầu tiên
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện ở?
Câu 2: (2 điểm) Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 3: (1 điểm) Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa thêm có trong văn bản không? Vì sao?
---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIN HỌC 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) mỗi câu 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
B
B
C
C
A
D
A
B: Tự luận (5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
- Trả lời đúng khái niệm định dạng kí tự
- Dáng vẻ của các kí tự thể hiện ở: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
1.0
1.0
Câu 2
(2 điểm)
Thao tác chọn một phần văn bản:
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối
1.0
1.0
Câu 3
(1 điểm)
- Không 
- Chưa được lưu.
0.5
0.5
Lớp 7 – Môn Tin học
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIN HỌC 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Định dạng trang tính
Nắm được các kiểu định dạng
Số câu 
Số điểm.. 
Tỉ lệ %
Số câu 4
Số điểm 2.0
4
2.0
20% 
Chủ đề 2
Trình bày và in trang tính
Nắm các lệnh trình bày và in
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1.0
2
1.0
10%
Chủ đề 3
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Nắm các lệnh và mục đích của SX và lọc dữ liệu
Nắm được các thao tác sắp xếp và lọc DL
Biết được ý nghĩa của sắp xếp và loc DL
Vận dụng các bước lọc dữ liệu vào làm BT
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 2
1.0
1
2.0
1
2.0
1
1.0
5
6.0
60% 
Chủ đề 4
Toolkit math
Nắm các lệnh và hàm trong Toolkit Math
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1.0
2
1.0
10%
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
8
4
40%
3
3
30%
2
3
30%
13
10
100%
Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Từ khóa simplify dùng để
A. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.	B. Tính toán với đa thức.
C. Vẽ đồ thị đơn giản.	D. Giải phương trình đại số.
Câu 2: Để khởi động phần mềm học toán với Toolkit Math em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình 
 	 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
A. 	B.	C.	D. 
Câu 4: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font B. Fill Color 	C. Font Color D. Font size
Câu 5: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Margins. B. Page. C. Header / Footer. D. Page Setup.
Câu 6: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. 	B. Cột có giá trị cao nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất. 	D. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 8: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Print Preview C. Fill Color D. Page Break Preview
Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Lọc dữ liệu. 	B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
C. Tô màu chữ. 	D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Câu 10: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng kiểu chữ.
C. Định dạng màu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm).
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu (2.5đ)
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau:
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Toán theo thứ tự tăng dần. (1.5đ)
b/ Hãy nêu các bước để lọc ra 3 bạn có Điểm Trung Bình nhỏ nhất ? (1.0đ)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIN HỌC 7
LÝ THUYẾT : (5đ) 
Mỗi câu chọn đúng 0.5x10=5.0đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề 1
B
B
D
C
D
C
C
A
B
C
Đề 2
A
A
D
D
A
D
C
B
B
C
TỰ LUẬN : (5đ)
Câu 1: 
- Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. Mặc định, thứ tự của cột có dữ liệu kiểu kí tự là thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Anh. (1đ)
- Các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo thứ tự tăng dần:
	+ B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. (0.5đ)
	+ B2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự giảm dần. (1.0đ)
Câu 2: 
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Toán theo thứ tự tăng dần. (1.5đ)
Bước 1: Nháy chọn 1 ô trong cột điểm Toán. (0.75đ)
Bước 2: Nháy nút trên thanh công cụ. (0.75đ)
(Lưu ý: Nếu HS nêu như cách trình bày ở câu 1 không cho điểm)
b/ Các bước để lọc 3 bạn có Điểm Trung Bình nhỏ nhất  
Bước 1: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Điểm Trung Bình chọn Top 10 (0.25đ)
Bước 2: Nháy chọn Bottom (0.25đ)
Bước 3: Chọn hoặc nhập 3 hàng cần lọc (0.25đ)
Bước 4: Nháy OK (0.25đ)
Lớp 8 – Môn tin học
* Ma trận đề
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cao
Thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CĐ7: Cấu trúc lặp
Câu 6.A
Câu 3.A
CĐ8: Lặp với số lần biết trước.
Câu 2.A
Câu 7.A
Câu 12.A
Câu 5.A
Câu 2.B
CĐ9: Lặp với số lần chưa biết trước.
Câu 1.A
Câu 4.A
Câu 9.A
Câu 11.A
Câu 1.B
Câu 8.A
Câu 10.A
Tổng số câu
4
3
3
4
Tổng số điểm
2
1.5
3
3.5
Tỉ lệ
20%
15%
30%
35%
Đề bài:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là:
A. While to ; 	B. While do ;
C. While to do;	D. While ; do ;
Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for  do  là ?
A. If (điều kiện) then (câu lệnh);	B. Var n, i:interger;	C. Phải kết hợp cả a, b và c.
D. For := to do ;
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc:
A. Múc từng gáo nước đến đầy bể	B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng
C. Học cho tới khi thuộc bài	D. Nhặt từng cọng rau cho tới khi xong
Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp:
	A. Biết trước số lần lặp	B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =10
Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
 For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);
	 A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10	B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách	D. Không đưa ra kết quả gì
Câu 6: Bạn An ăn sang mỗi ngày?
	A. Lặp với số lần biết trước. 	B. Lặp với số lần chưa biết trước.	
 C. Không có hoạt động lặp. 	D. Đáp án khác.
Câu 7: Câu lệnh pascal nào sau đây hợp lệ :
 A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); 	B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
 C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); 	D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8: Câu lệnh Pascal : While (4*5>=20) do Writeln (4*5); sẽ :
In số 20 ra màn hình 4 lần.
In số 20 ra màn hình 5 lần.
Không thực hiện lệnh Writeln (4*5);
Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (4*5);
Câu 9: While S<=20 do Writeln(S); Điều kiện để dừng chương trình là
A. S>20	B. S=20 	C.S20 	D. S<20
Câu 10: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
	so:=1;
	While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1;
	A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng;	B. Không phương án nào đúng
	C. In ra các số từ 1 đến 9;	D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
A. s:=5; i:=0;
 While i<=s do 	s:=s + 1;
C. s:=5; i:=1;
 While i<=s do i:=i + 1;
B. s:=5; i:=1;
 While i> s do 
 i:=i + 1;
D. s:=0; i:=0; n:=5;
 While i<=n do 
 Begin	
 If (i mod 2)=1 Then S:=S + i;
 Else i:=i+1;
	 End;
Câu 12: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 +  +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
A. for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
C. for i:=1 to n do
 if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
B. for i:=1 to n do
 if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i 
	Else S:= S + 1/i; 
D. for i:=1 to n do
 if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
 Else S:=S-1/i;
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đoạn chương trình (2đ)
 i:=0;
 T:=5;
 While T<20 do
 Begin
 i:=i+1;
 T=T*i;
 End;
Cho biết với đoạn lệnh trên chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp và ý nghĩa câu lệnh lặp bằng cách điền vào chỗ trống bên dưới:
 Khởi tạo:..
Số vòng lặp:.
Ý nghĩa:..................
.
.
T<20?
i:=i+1;
T:=T*i;
<20à Đ
.
< 20à.
.
< 20à..
.
Câu 2: Đoạn chương trình (2đ)
 Write(‘ Nhap vao so cau hoi:’); Readln(n); 
 S:=0; 
 For i:=1 to n do S:=S+2*i
Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả với những bộ thử sau:
STT
Số câu hỏi
Tổng số bút cần mua
1
n= 8
S= 72
2
n=15
S=. (1đ)
3
n=32
S=. (1đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm: (6 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
B
C
A
B
D
D
A
A
A
A
B. Tự Luận: (4 điểm)
Câu 1: Đoạn chương trình (2đ)
 Khởi tạo:i:=0; S:=5;
Số vòng lặp:3
Ý nghĩa: Tính tích
Đến khi nào T>=20 thì dừng vòng lặp
T<20?
i:=i+1;
T:=S*i;
5<20à Đ
i=1, T= 5
5< 20àĐ
i=2, T= 10
10< 20àĐ
i=3, T= 30
30<20à S
Kết thúc vòng lặp
Câu 2: Đoạn chương trình (2đ)
STT
Số câu hỏi
Tổng số bút cần mua
1
n= 8
S= 72
2
n=15
S= 240 (1đ)
3
n=32
S= 1056 (1đ)

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_6.doc