Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Toán 9
Mức độ : Vận dụng thấp
Mức độ : Vận dụng cao
Chủ đề 2: Vận dụng phối hợp các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức
Bài 1: Rút gọn biểu thức : (2 đ)
với a, b dương và a b.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MÔN TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Nhận biết để rút gọn biểu thức Hiểu có nghĩa khi nào Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1điểm (10%) 2.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Nhận biết được trục căn thức ở mẫu Hiểu Vận dụng liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương để tính toán Vận dụng phối hợp các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức Số câu hỏi 1 1 1 2 2 7 Số điểm 0.5 0.5 0.5 2 5 8.5điểm (85%) 3. Căn bậc ba Nhận ra được căn bậc ba của một số Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0.5 0.5điểm (5%) TS câu TN 3 2 1 6 câu TNghiệm TS điểm TN 1.5 1 0.5 3điểm (30%) TS câu TL 2 2 4 câu TLuận TS điểm TL 2 5 7điểm (70%) TS câu hỏi 2 2 6 10 Câu TS Điểm 1.5 1 7.5 10điểm (100%) Tỷ lệ % 15% 10% 75% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn TOÁN – KHỐI 9 Thời gian làm bài 45 phút Trường THCS Hòa Lợi Giáo viên: Trương Thị Mộng Tuyền A. BIÊN SOẠN ĐỀ KIẾM TRA Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Mức độ : Nhận biết Chủ đề 1: Nhận biết để rút gọn biểu thức Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được: A. 3 + 3 B. 3 - 3 C. 3 - 3 D. - 3 - 3 Chủ đề 2: Nhận biết được trục căn thức ở mẫu Câu 3: Kết quả của phép tính: A. B. C. D. Chủ đề 3: Nhận ra được căn bậc ba của một số Câu 4: Căn bậc ba của –216 là: A. 36 B. -36 C. – 6 D. Không có Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1: Hiểu có nghĩa khi nào Câu 1: có nghĩa khi nào: A. x 3 B. x 3 C. x 12 D. x 4 Chủ đề 2 : Hiểu Câu 6: khi x bằng: A. 4 B. 16 C. 8 D. 9 Mức độ : Vận dụng thấp Chủ đề 2: Vận dụng liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương để tính toán Câu 5: Rút gọn biểu thức ( ta được A. B. C. D. 24 Phần II : Tự luận ( 7đ ) Mức độ : Nhận biết Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 2: Hiểu Bài 2: Tính:(2 đ) a/ b/ Mức độ : Vận dụng thấp Mức độ : Vận dụng cao Chủ đề 2: Vận dụng phối hợp các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức Bài 1: Rút gọn biểu thức : (2 đ) với a, b dương và a b. Bài 3 :Chứng minh rằng:(3 đ) - : = -2 (với x > 0, x ≠1) B. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Hòa Lợi KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 1 Lớp: MÔN: TOÁN 9 Tên: TUẦN: 7 Ngày: Điểm: Lời phê: ĐỀ : Phần I: Trắc nghiệm ( 3đ ) Hãy đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:(3đ) Câu 1: có nghĩa khi nào: A. x 3 B. x 3 C. x 12 D. x 4 Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được: A. 3 + 3 B. 3 - 3 C. 3 - 3 D. - 3 - 3 Câu 3: Kết quả của phép tính: A. B. C. D. Câu 4: Căn bậc ba của –216 là: A. 36 B. -36 C. – 6 D. Không có Câu 5: Rút gọn biểu thức ( ta được A. B. C. D. 24 Câu 6: khi x bằng: A. 4 B. 16 C. 8 D. 9 Phần II: Tự luận ( 7đ ) Bài 1: Rút gọn biểu thức : (2 đ) với a, b dương và a b. Bài 2: Tính:(2 đ) a/ b/ Bài 3 :Chứng minh rằng:(3 đ) - : = -2 (với x > 0, x ≠1) Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG 1 Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Mỗi câu 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B D C A B Phần II: Tự luận ( 7đ ) Nội dung Điểm Bài 1: (2đ) với a, b dương và a b, ta có: = = = = a - b 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2: (2đ) a/ = = = = b/ = 13.5 0,25 0,75 1 Bài 3/ (3đ) Biến đổi vế trái ta được: - : = (với x > 0, x ≠1) = = - 2 Vậy: : = -2 (đpcm) 1 1 0,5 0,5 Ghi chú : Học sinh có cách giải đúng khác, giáo viên chấm phân phối cho đủ số điểm
File đính kèm:
- kiem tra dai so 9.doc