Luyện tiếng anh: Articles
I/ Choose the best option
1. My parents have ____ cat and _____ dog. The dog never bites the cat.
A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a
2. We live in ______ big house in ____ middle of the village.
A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a
3. I never listen to _____ radio. In fact I haven't got ____ radio.
A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a
4. We often watch _____ television.
A the B. a C. an D. Ø
5. There are billions of stars in _____ space
A. a B. an C. Ø D. the
6. Thank you. That was _____ very nice lunch.
A. a B. an C. the D. Ø
ARTICLES a/ an – the INDEFINITE ARTICLE “A/ AN” ( mạo từ bất định a/an)- không chỉ rõ người nào hoặc vật nào. dùng trước danh từ đếm được số ít. ( a cat, a teacher) dùng trước một nghề nghiệp. ( a farmer, an accountant) dùng trước danh từ xuất hiện lần đầu tiên trong câu. “a” dùng trước một phụ âm. ( a house, a car) “an” dùng trước một nguyên âm – a, o, e, u, i -hoặc h câm.( an apple, an hour) (ngoại lệ: a unit, a union, a uniform, a university) DEFINITE ARTICLE “THE” ( mạo từ xác định”the”)- chỉ rõ người nào hoặc vật nào mà người nói và người nghe đều biết đến. dùng trước danh từ không đếm được; danh từ số ít hoặc số nhiều. (the water, the pollution, the people, the child, the children) dùng trước danh từ chỉ người / vật duy nhất. ( the Sun, the Earth, the Moon, the sky, the ground) dùng trước danh từ xuất hiện lần thứ hai trong câu. dùng trước tên các vùng/ khu vực đã nổi tiếng về mặt địa lý hoặc lịch sử. (The Sahara (desert)) dùng trước tên sông, biển, đại dương, kênh đào, dãy núi, quần đảo. ( the Mekong River, The Nile, the Atlantic, the Suez Canal, the Andes, the Hawaiian Islands) dùng trước tên một số quốc gia, thường là khi tên quốc gia đó gồm tập hợp nhiều từ hoặc có ý nghĩa số nhiều. ( the United Kingdom, the United States, the Philippines, the Czech Republic) NOTES: KHÔNG ĐƯỢC DÙNG “ the” : trước tên quốc gia (Vietnam, France), thành phố(London, Paris), châu lục (Asian, Europe), một ngọn núi ( Mount Everest), hoặc một hòn đảo (Phu Quoc Island). trước các môn thể thao( football, tennis), các môn học( maths, English), các bữa ăn (breakfast, lunch, dinner), thứ trong tuần (Monday,Sunday). Note : pronounce the as [ði:] before a vowel (nguyên âm – a, o, e, u, i) I/ Choose the best option 1. My parents have ____ cat and _____ dog. The dog never bites the cat. A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a 2. We live in ______ big house in ____ middle of the village. A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a 3. I never listen to _____ radio. In fact I haven't got ____ radio. A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a 4. We often watch _____ television. A the B. a C. an D. Ø 5. There are billions of stars in _____ space A. a B. an C. Ø D. the 6. Thank you. That was _____ very nice lunch. A. a B. an C. the D. Ø 7. It was _____ best film I had ever read. A. the B. an C. a D. Ø 8. It was a beautiful day, __ sun shone brightly in ___ sky. A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a 9.Lan has been a nurse all her life. She has spent her life caring for ____ sick. A. the B. a C. an D. Ø 10. Paris is splendid by_____ night. A. a B. an C. the D. Ø II/ Give the correct articles (a/an/the/Æ) to each of sentences. 1. He lay down ___ the __ ground and looked up at ___ the __ sky. 2. You’ll find __ the ___ information you need at __ the _ top of __Æ__ page 24. 3. ___ The __ moon goes around __ the ___ earth every 27 days. 4. He doesn’t usually have __Æ__ lunch, but he always eats __a__ good breakfast. 5. If you live in __a_ foreign country, you should try and learn __ the__language. 6. __ The ___ next train to Brighton leaves from ___Æ__ Platform 5. 7. Last year we visited ___Æ__ Canada and ___ the __ United States. 8. __ The __ highest mountain in __Æ___ Africa is ___Æ__ Kilimanjaro. 9. ___ The__ Mediterranean Sea is the sea between __Æ_ Africa and _Æ_ Europe. 10. ___ The __ Mississippi is __ the ___ longest river in __Æ___ North America. III/ Choose the underlined part that needs correcting. 1. He is a honest man. He never tells lies. A B C D 2. Have you ever been to the United States or United Kingdom ? A B C D IV/ Give the correct articles (a/an/the/Æ) to each of sentences. 1. Please give me ____a___ cup of ___Æ___ coffee. 2. The big books on ___ the ___ table are for ______ my English class. 3. ____ the __ Mekong river is __ the ___ longest river in __Æ__Vietnam. 4. ___Æ___ AIDS is ___ an ____ incurable disease. 5. There was ___ a ___ knock on ___ the ___ door.
File đính kèm:
- articles_hay.docx