Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 5
Câu 11 : Chọn câu trả lời ĐÚNG
a)DĐXC có thể dùng để mạ điện b) Mạch LC sẽ có Z = Zmin khi 4 2f2LC =1
c)Sơi dây sắt căng ngang trên lõi sắt của ống dây có DĐXC tần số f sẽ bị dao động cưỡng bức tần số f
d)Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R khi có DĐXC chạy qua được tính bởi cộng thức Q = RIo2 t
Câu 12 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về dòng điện xoay chiều
a) Giá trị biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin hoặc cos
b) Có chiều luôn thay đổi c) Thực chất là dao động cưỡng bức d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 13 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt hai đầu một bàn là ( 200v- 500w ) vào một hiệu điện thế xoay chiều 200V, 50Hz. Biết cuộn dây có L = 0. Tính nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút :
a) Q = 175 kJ b) Q = 125 kJ c) Q = 250 kJ d) Q = 150 kJ
L T 0 5 : Câu 01 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về dao động điều hòa a) Cơ năng tỉ lệ tuyến tính với li độ b) Động năng biến đổi tuần hòan theo thời gian c) Giá trị vận tốc tỉ lệ ngịch với gia tốc d) Giá trị lực dàn hồi tỉ lệ thuận với li độ Câu 02 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong dao động điều hòa với phương trình x = A sin (t +). Các đại lượng ,, t + là các đại lượng trung gian cho phép xác định : a) Li độ và pha ban đầu b) Biên độ và trạng thái dao động c) Tần số và pha dao động d) Tần số và trạng thái dao động Câu 03 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi v65t khối lượng m cân bằng lò xo giản 2,5cm. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc tọa độ ở VTCB. Từ VTCB kéo vật xuống 2cm rồi truyền vận tốc 40cm/s hướng xuống, lấy g = 10m/s2. Tính m và k biết rằng lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2,6N a) m = 0,2kg, k = 60N/m b) m = 0,2kg, k = 40N/m c) m = 0,1kg, k = 60N/m d) m = 0,1kg, k = 40N/m Câu 04 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng m1 = 400g, DĐĐH với chu kỳ T1. Khi treo thêm vật m2 thì chu kỳ dao động của hệ là 1,5 T1. Tính m2 a) m2 = 450 g b) m2 = 500 g c) m2 = 600 g d) m2 = 400 g Câu 05 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong DĐĐH con lắc đơn cơ năng của con lác bằng : a) Thế năng của nó ở vị trí biên b) Động năng của nó qua VTCB c) Tổng Động năng và Thế năng của nó ở vị trí bất kỳ d) Cả 3 câu đều đúng Câu 06 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 3,6kg, dây treo có chiều dài l = 1,5m. Ban đầu , dây được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc = 60o và buông nhẹ cho dao động không ma sát . Lấy g = 10 m/s2 . a) Vận tốc của vật qua VTCB : V = 3,87m/s b) Vận tốc của vật qua li độ = 30o là : V = 3,21m/s c) Lực căng dây ở VTCB là : T = 70,92 N d) Cả 3 câu đều đúng Câu 07 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm : a) Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí b) Càc vật liệu bộng, nhung, xốp truyền âm tốt c) Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ môi trường d) Câu a và c đúng Câu 08 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tại 1 điểm A nằm cách xa nguồn âm ( coi như nguồn điểm ) một khỏang NA = 1m, mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe cuâ âm đó Io= 10-10 W/m2. Tính cường độ âm IA của âm tại đó a) IA = 1 W/m2 b) IA = 0,1 W/m2 c) IA = 0,2 W/m2 d) IA = 0,15 W/m2 Câu 09 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào 1 nhánh của âm thoa dao động tần số f = 100Hz. Biết khỏang cách từ B đến nút dao động thứ tư kể từ B là 14cm. Tính vận tốc truyền sóng. a) V = 7 m/s b) V = 8 m/s c) V = 9 m/s d) V = 14 m/s Câu 10 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật thực hiện đồng thời hai DĐĐH, biết rằng DĐ 1 có phương trình : x1 = 3 sin ( 20t +/ 3 )(cm), DĐ tổng hợp có biên độ A = 6 cm, DĐ 2 sớm pha hơn DĐ 1 một góc / 2 . Tìm phương trình x2 . a) x2 = 3 sin ( 20t + 5/ 6 )(cm) b) x2 = 3 sin ( 20t + 5/ 6 )(cm) c) x2 = 3 sin ( 20t + 7/ 6 )(cm) d) x2 = 3 sin ( 20t + 7/ 6 )(cm) Câu 11 : Chọn câu trả lời ĐÚNG a)DĐXC có thể dùng để mạ điện b) Mạch LC sẽ có Z = Zmin khi 42f2LC =1 c)Sơi dây sắt căng ngang trên lõi sắt của ống dây có DĐXC tần số f sẽ bị dao động cưỡng bức tần số f d)Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R khi có DĐXC chạy qua được tính bởi cộng thức Q = RIo2 t Câu 12 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về dòng điện xoay chiều Giá trị biến thiên theo thời gian theo qui luật dạng sin hoặc cos Có chiều luôn thay đổi c) Thực chất là dao động cưỡng bức d) Cả 3 câu đều đúng Câu 13 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặt hai đầu một bàn là ( 200v- 500w ) vào một hiệu điện thế xoay chiều 200V, 50Hz. Biết cuộn dây có L = 0. Tính nhiệt lượng tỏa ra ở bàn là trong 5 phút : a) Q = 175 kJ b) Q = 125 kJ c) Q = 250 kJ d) Q = 150 kJ Câu 14 :.Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch nối tiếp LC nối nguồn U = 200V. Dòng điện có biểu thức i = 2sin ( 100t + / 6 )(A). Biết rằng tổng trở Z = 2 ZL . Viết biểu thức uC . a) uC = 500 sin ( 100t - / 3 )(V) b) uC = 300 sin ( 100t - / 2 )(V) c) uC = 300 sin ( 100t - / 3 )(V) d) uC = 500 sin ( 100t - / 2 )(V) Câu 15 : Mạch nối tiếp R và cuộn cảm L,r nối nguồn xoay chiều U. Biết rằng khi đo hiệu thế có UR = 30V, ULr = 50V, dòng điện i lệch pha 60o so với u tòan mạch. Tính U . a) U = 75,72 V b) U = 57,72 V c) U = 75,27 V d) U = 57,27 V Câu 16 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn : Phần ứng đứng yên, phần cảm quay b) Stato là phần cảm, rôto là phần ứng c) Stato là nam châm vĩnh cửu lớn d)Rôto là nam châm điện Câu 17 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế : a) Tỏa nhiệt ở điện trở thuần của 2 cuộn dây b) Lỏi sắt có từ trở gây dòng điện Fucô c) Thất thóat năng lượng do bức xạ sóng điện từ d) Cả 3 câu đều đúng Câu 18 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy phát điện 3 pha mắc kiểu hình sao có hiệu điện thế pha 127V và tần số 50 Hz. Người ta đưa dòng 3 pha vào 3 tải như nhau mắc hình tam giác. Mỗi tải có điện trở thuần 100 và cuộn dây độ tự cảm 0,318H. Tính CĐDĐ qua các tải và công suất ở các tải a) I = 1,56 A, P = 728 W b) I = 5,16 A, P = 752 W c) I = 1,8 A, P = 678 W d) Các giá trị khác Câu 19 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha : Để giảm tốc độ quay của rôto, tăng số cuộn dây và số cặp cực của nam châm Số cuộn dây bằng số cặp cực c) Số cặp cực gấp đội số cuộn dây d) Câu a và b đúng Câu 20 : Chọn câu trả lời ĐÚNG NHẤT. Khi nói về điện từ trường : Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt độc lập với nhau Điện trường và từ trường là 2 mặt thể hiện kác nhau của 1 trường duy nhất là điện từ trường Điện từ trường lan truyền được trong không gian d) Cả 3 câu đều đúng Câu 21 : Chọn câu trả lời SAI. Sóng điện từ là sóng : a) Do điện tích sinh ra b) Do điện tích dao động bức xạ ra c) Có vectơ dao động vuông góc phương truyền sóng d) Có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng Câu 22 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện điện dung C = 2000pF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8,8H. Cho biết c = 3.108 m/s Câu 22A : Tính bước sóng của sóng điện từ mà mạch này thu được a) = 250 m b) = 25 m c) = 125 m d) = 50 m Câu 22B : Để bắt được sóng có1 = 50m hoặc2 = 500m, cần phải ghép thêm một tụ xoay CX như thế nào ? điện dung CX lấy các giá trị nào ? a) C1X = 8,33 pF hoặc C2X = 3 nF b) C1X = 83,3 pF hoặc C2X = 3 nF c) C1X = 83,3 pF hoặc C2X = 6 nF d) C1X = 8,33 pF hoặc C2X = 6 nF Câu 23 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi 1 điện trường biến thiên theo giữa 2 bản tụ điện thì : a) Có 1 dòng điện chạy qua giống như dòng điện trong dây dẫn b) Không có dòng điện chạy qua c) Tương đương dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dịch d) Cả 2 câu a và b đúng Câu 24 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm : a) Chỉ có ảnh thật b) Không có ảnh ở F c) Không có ảnh ở O d) Ảnh thật trong OF Câu 25 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Chiếu 1 tia sáng từ nước n1 = 4/3 vào thủy tinh n2 = 3/2 thì ánh sáng bị phân cực hòan tòan. Tính giá trị của góc tới i ở mặt phân cách. a) i = 47o38 b) i = 48o37 c) i = 48o73 d) i = 47o83 Câu 26 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho gương phẳng quay góc quanh 1 trục vuông góc mặt phẳng tới, đi qua điểm tới. Tia phản xạ quay 1 góc bao nhiêu ? a) Góc = / 2 b) Góc = / 4 c) Góc = 2 d) Góc = 4 Câu 27 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật ảo AB vuộng góc trục chính của 1 gương cấu cho 1 ảnh cùng tính chất bằng 3 vật. Di chuyển vật về gương thêm đọan thì ảnh di chuyển đọan b = 162 cm và ảnh ngược chiều ảnh ban đầu bằng 6 vật. Tìm vị trí ban đầu của vật và tính tiêu cự của gương. a) d1 = - 24cm, f = - 18 cm b) d1 = - 27cm, f = - 16 cm c) d1 = - 27cm, f = - 18 cm d) d1 = - 24cm, f = - 16 cm
File đính kèm:
- L T 0 5.doc