Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 4

Câu 48 :. Chọn câu trả lời SAI.

 a) Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ b) Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ

 c) Sự phóng xạ của mỗi chất không chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngòai

 d) Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rả của một chất phóng xạ tỉ lệ nnghịch với nhau

Câu 49 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt nhân Pôlôni ( ) phóng xạ ra hạt và biến thành hạt nhân chì bền ( Pb ). Ban đầu có 1 mẫu Polôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ khối lượng chì và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu là n= 0,7? Biết chu kỳ bán rả của PôlôniT=138,38 ngày,Ln2= 0,693,Ln1,71=0,523

 a) 105,14 ngày b) 104,15 ngày c) 104,51 ngày d) 105,41 ngày

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L T 0 4 :
Câu 28 : . Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về vật và ảnh qua một gương phẳng :
a) Đối xứng nhau qua gương b) Luôn khác nhau về tính chất
c) Nằm cùng một phía đối với gương d) Luôn có cùng kích thước
Câu 29 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc trục chính ở trước gương cầu cho một ảnh cùng chiều bằng 4 vật. khi cho vật di chuyển cách vị trí cũ một đọan 6cm thì vẫn có ảnh bằng 4 vật. Tỉm bán kính của gương và vị trí ban đầu của vật.
a) R = 24cm, d1 = 9cm b) R = 24cm, d1 = 8cm c) R = 32cm, d1 = 12cm d) R = 32cm, d1 = 9cm 
Câu 30 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính , cách tiêu điểm chính một khỏang bắng khỏang tiêu cự cho ảnh A’ cách tiêu điểm chính một khỏang bắng 1 /3 khỏang tiêu cự. Ảnh cách vật 12cm. Tính tiêu cự của thấu kính. 
a) f = - 9cm b) f = 3,6cm c) Câu a và b đều đúng d) Một đáp án khác 
Câu 31 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o đặt trong không khí. Trong tiết diện thẳng của lăng kính, chiếu 1 chủm tia tới hẹp từ đáy lên là là mặt bên AB, khi đó tia ló ra mặt bên AC là i2 = 21o 24’ ( cho sin21o 24’= 0,365 ). Tính chiết suất n của lăng kính.
a) n = 3/ 4 b) n = c) n = 1,56 d) n = 
Câu 32 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một người đặt mắt sau kính lúp tiêu cự f một khỏang l để nhìn 1 vật nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì l phải bằng :
a) l = 0CC b) l = 0V c) l = 0F d) l = 0 ( V là điểm vàng trên võng mạc ) 
Câu 33 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt cận thị có điểm cực vĩễn cách mắt 120 cm, khi không điều tiết độ tụ của thủy tinh thể bằng 68,4009 dp, khi điều tiết tối đa bằng 72,2973 dp . Tìm điểm cực cận của mắt.
a) OCC = 18 cm b) OCC = 19 cm c) OCC = 20 cm d) OCC = 21 cm 
Câu 34 : . Chọn câu trả lời SAI. Khi một kính hiển vi được điều chỉnh ngắm chừng ở vô cực thì :
 a) Độ bội giác G = Đ /f 1f 2 b) Góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
 c) Khỏang cách giữa hai kính là O1 O2 = f 1+f 2 d) Mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết
Câu 35 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một người mắt bình thường có OCC = 25cm, sử dụng kính lúp để vẽ một bức chân dung với các điều kiện sau: mắt không điều tiết, khỏang cách từ mắt đến kính có thể thay đổi tùy ý, độ bội giác của kính luôn bằng 5. Tính độ tụ của kính và khỏang cách từ kính đến vật.
 a) D= 20dp, d= 5cm b) D= 25dp, d= 4cm c) D= 20dp, d= 4cm d) D= 25dp, d= 5cm
Câu 36 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các sóng ánh sáng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau(xuất hiện vân tối) tại vị trí cố định trong môi trường, nếu tại vị trí này hai sóng đến vị trí này có :
Cùng pha, cùng chu kỳ b) Ngược pha và có biên độ bắng nhau
Lệch pha /2, cùng vận tốc d) lệch pha , cùng bước sóng
Câu 37 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được KẾT QUẢ GÍ trong mẫu vật được phân tích :
Nhiệt độ b)Màu sắc c) Thành phần cấu tạo của các chất d) Các bức xạ chứa bên trong 
Câu 38 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng đỏ ( Đ )nằm cách quang tâm O của thấu kính đọan OĐ = 50cm. Nếu dùng tia tím cho một điểnm sáng tím ( T ) nằm trên trục chính cách điểm sáng đỏ đọan bao nhiêu ? Cho biết chiết suất của thấu kính đối với màu đỏ nđ = 1,6 và nt = 1,64 .
 a) T cách Đ đọan 3cm, gần O b) T cách Đ đọan 3cm, xa O 
 c) T cách Đ đọan 3,15 cm, gần O d) T cách Đ đọan 3,15 cm, xa O 
Câu 39 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dùng khe Iâng với khỏang cách giữa 2 khe là a đặt cách màn ảnh một khỏang D . Nếu sử dụng ánh sáng 1 thì khỏang cách từ VT8 đến VS3 cùng bên VSTT là 3,24 mm; nếu sử dụng ánh sáng 2 = 1 + 60 ( nF ) thì khỏang cách từ VT3 đến VS6 hai bên VSTT là 6,885 mm. Tính 1 và đếm số vân sáng đối với1 trong đọan I1I2 = 5,76 mm, I1 đối xừng I2 là vân sáng ở 2 bên VSTT.
a) 1 = 540nm, 7 VS b) 1 = 480nm, 7 VS c) 1 = 540nm, 9 VS d) 1 = 480nm, 9 VS 
Câu 40 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tia tử ngọai :
Có bản chất là sóng từ b)Vật bị nung nóng từ 2000oC đến 2500oC phát ra c) chữa bệnh ung thư nông
Các bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím 
Câu 41 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một ống Rơnghen phát được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là min = 5A Khi ống Rơnghen họat động, cường độ dòng điện qua ống là 2,4mA.Biết rằng chỉ có 2% động năng của electrôn biến thành năng lượng tia Rơnghen.Tính số electron đập vào đối catốt trong mỗi giây và nhiệt lượng tỏa ra trên đối catốt trong một phút.
 a) 1,5.10, 17,53 kJ b) 1,25.10, 13,75kJ c) 1,25.10, 17,53 kJ d) 1,5.10, 13,75kJ
Câu 42 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Yếu tố trình bày nào dưới đây không gây ra hiện tượng phát xạ electron từ các tinh thể ion và tinh thể hóa trị ?
 a) Các phôtôn b) các hạt mang điện tích c) từ trường d) Nhiệt độ cao
Câu 43 : Chọn câu trả lời SAI.Catốt của TBQĐ có công thoát là A= 3,74eV, ánh sáng bước sóng
a)Khi = 0,25m, electron bật ra Vomax = 0,66.10m/s b)Giới hạn quang điện o = 0,332m
c)Khi = 0,25m , electron bật ra Wđomax = 78,9.10J d)Số electron bật ra n= 3.10hạt/s thì Ibh = 0,5mA
Câu 44 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi chiếu chùm tia hồng ngọai vào tấm kẽm tích điện âm. Trên tấm kẽm có hiện tượng xảy ra như sau :
 a) Mất điện tích dương b) Mất dần điện tích âm c) Trở nên trung hòa điện d) Cả 3 câu đều sai
Câu 45 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Nếu trong một mội trường, ta biết được, f = hf = hc / của lượng tử năng lượng, chiết suất tuyệt đối của môi trường là : 
 a) n = b) n = c) n = d) n = 
Câu 46 :. Chọn câu trả lời SAI. Bước sóng cùa các vạch trong quang phổ Hiđro :
 21 = 0,121568m, 32= 0,656729m, 43 = 1,87138 m , 53 = 1,2801m
 a) Bước sóng vạch H() là 42 = 0,48613m, b)Tần số vạch H()là f = 4,57123.1015 Hz
 c) Bước sóng vạch 2 Laiman là31 = 0,1025m d)Bước sóng vạch H () là 52= 4,3405 m
Câu 47 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đồng vị của hạt nhân là hạt nhân có
 a) Z = 4, A = 7 b) Z = 3, A = 6 c) Z = 3, A = 8 d) câu b và c đúng
Câu 48 :. Chọn câu trả lời SAI. 
 a) Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ b) Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
 c) Sự phóng xạ của mỗi chất không chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngòai
 d) Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rả của một chất phóng xạ tỉ lệ nnghịch với nhau
Câu 49 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt nhân Pôlôni ( ) phóng xạ ra hạt và biến thành hạt nhân chì bền ( Pb ). Ban đầu có 1 mẫu Polôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ khối lượng chì và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu là n= 0,7? Biết chu kỳ bán rả của PôlôniT=138,38 ngày,Ln2= 0,693,Ln1,71=0,523 
 a) 105,14 ngày b) 104,15 ngày c) 104,51 ngày d) 105,41 ngày
Câu 50 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các tia không bị lệch trong điện trường hay từ trường
 a) Tia và b) Tia và tia Rơnghen c) Tia và tia d) Tia , tiavà tia Rơnghen
Câu 51 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Xét phản ứng xảy ra khi bắn phá hạt nhân nhôm bằng các hạt : + + n . Biết các khối lượng mAl = 26,974u, mn = 1.0087u, m= 1,0073u, mP = 29,9701u. Tính vận tốc tối thiểu của hạt để phản ứng xảy ra. Bỏ qua động năng các hạt sinh ra
 a) V = 1,261.107 m/s b) V = 1,216.107 m/s c) V = 1,126.107 m/s d) V = 1,621.107 m/s 
Câu 52 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi ngắt hiệu điện thế giữa 2 cực của D ( hình hộp chữ D ) trong máy gia tốc Xiclôtrôn đang họat động, thì hạt đơtêrôn ( hạt nhân của đồng vị đotêri ) chuyển động bên trong máy sẽ chuyển động tiếp như thế nào ?
a) Tròn, vận tốc có giá trị đạt được khi ngắt điện b)Tiếp tuyến với quỷ đạo đã vạch ra trước đó
Quỷ đạo xoắn ốc với bán kính nhỏ dần d) Đường tròn, vân tốc có giá trị mỗi lúc mỗi nhỏ dấn
Câu 53 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một hạt nhân có khối lượng m đang bay với vận tốc v. Biết rằng động lượng của hạt là p = mv, động năng của hạt là K = mv2 /2. xác định hệ thức giữa K và p
 a) p = mK b) p2 = 2m2K2 c) p = 2mK d) p2 = 2mK

File đính kèm:

  • docL T 04.doc
Giáo án liên quan