Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 16

Câu 38 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt có giới hạn nhìn rỏ từ 10cm đến 52cm, đặt mắt sau kính lúp tiêu cự f = 10cm và cách một đọan 2cm để quan sát không điều tiết ảnh của 1 vật nhỏ. Tính độ bội giác của kính.

a) G = 1,18 b) G = 1,17 c) G = 1,16 d) G = 1,15

Câu 39 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói vế dao động con lắc lò xo, con lắc đơn :

 a) Con lắc lò xo trong nước là dao động cưỡng bức

 b) Con lắc đơn trong dầu nhờn là dao động tắt dần

 c) Con lắc đơn tại 1 địa điểm xác định là tự dao động

 d) Con lắc lò xo trong không khí là dao động điều hòa

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L T 1 6 :
Câu 26 : Chọn câu trả lời SAI. Tia phóng xạ có tần số f = 1.1020 Hz. 
a) Năng lượng phôtôn : = 0,414 Mev b) Động lượng phôtôn : p = 2,21.10-12 kgm/s
c) Khối lượng phôtôn : m = 0,763.10-30 kg d) Bước sóng tia : = 3.10-12 m
Câu 27 : Chọn câu trả lời SAI. Trong cộng hưởng dao động.
Năng lượng ngọai lực cung cấp cho hệ biến hết thành công có ích làm tăng biên độ lúc công hưởng
Biên độ dao động đạt cực đại 
Tần số dao động của hệ bằng tần số ngọai lực 
d) Tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ
Câu 28 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch nối tiếp gồm cuộn cảm có L = 1/4(H), điện trở thuần r và điện trở thuần R = 15. Biết rằng khi 2 đầu mạch nối nguồn xoay chiều thì dòng điện qua mạch có biểu thức : i = 2sin 100t (A) và công suất tỏa nhiệt tòan mạch là P = 160 W. Viết biểu thừc hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, 
a) ud = 50sin (100t +/4 ) (V ) b) ud = 100sin (100t +/4 ) (V ) 
c) ud = 50sin (100t -3/4 ) (V ) d) ud = 100sin (100t -3/4 ) (V )
Câu 29 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong HÌNH VẼ . Tụ điện gồm 10 bản giống nhau lắp xen kẻ. Diện tích phần đối diện của mỗi bản là S = 3,14cm2 , khỏang cách giửa 2 bản kề nhau là 0,5mm chứa đầy không khí. Tụ điện mắc với cuộn cảm L = 5 mH tạo thành mạch dao động . Tính bước sóng mà mạch này thu được
a) = 9420 m b) = 942 m c) = 180 m d) = 1035 m 
Câu 30 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để xác định
a) Vận tốc truyền sóng b) Chu kỳ sóng c) Biên độ sóng d) năng lượng sóng
Câu 31 : Chọn từ thích hợp ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG cho hợp nghĩa : “ Dao dộng.là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân ..là do ma sát. Ma sát càng lớn thì sự .càng nhanh .
a) Điều hòa b) Tự do c) Tắt dần d) Cưỡng bức
Câu 32 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Sử dụng hạt nơtrôn bắn vào hạt nhân đồng vị bêri đứng yên thu đươc hai hạt nhân giống nhau : . Biết rằng mỗi hạt sinh ra có động năng KHe = 13,6 MeV, mn = 1,0087u, mBe = 7,0152u, mHe = 4,0015u, 1u = 931MeV/c2. Tính vân tốc hạt nơtrôn.
a) V = 3,89.107 m/s b) V = 3,85.107 m/s c) V = 3,58.107 m/s d) V = 3,98.107 m/s 
Câu 33 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt cận thị khi về già chỉ thấy được từ 15cm đến 120cm. Sử dụng thấu kính tiêu cự f1 để nhìn rõ vật ở vô cực không điều tiết. Dán thêm 1 thấu kính nhỏ, mỏng tiêu cự f2 để đọc được trang sách gần nhất cách mắt 30cm. Mắt sát kính. Tính f2 .
a) f2 = 60 cm b) f2 = -60 cm c) f2 = 40 cm d) f2 = -40 cm 
Câu 34 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Sóng được các đài phát công suất lớn truyền đi đến mọi địa điểm trên mặt đất là lọai sóng :
a) Sóng dài và rất dài b) Sóng trung c) Sóng ngắn d) Sóng cực ngắn 
Câu 35 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dùng ánh sáng đơn sắc màu cam chiếu vào catốt của TBQĐ, thấy các electron bật ra.Khi chiếu vào catốt trên ánh sáng màu lam thì hiện tượng quang điện :
a) Không thể xảy ra b) Chắc chắn xảy ra 
c) Còn tùy thuộc vào kim lọai làm catốt d) Còn tùy thuộc vào cường độ chiếu sáng 
Câu 36 : Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về hạt nơtrinô :
a) Nơtrinô là lọai hạt sơ cấp b) Nơtrinô là lọai hạt không mang điện tích
c) Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ d) Nơtrinô xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ 
Câu 37 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính với góc tới i1 bằng góc chiết quang A thì ánh sáng đạt góc lệch cực tiểu Dm = 60o. Tính chiết suất lăng kính.
a) n = 1,8 b) n = 2 c) n = d) n = 
Câu 38 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt có giới hạn nhìn rỏ từ 10cm đến 52cm, đặt mắt sau kính lúp tiêu cự f = 10cm và cách một đọan 2cm để quan sát không điều tiết ảnh của 1 vật nhỏ. Tính độ bội giác của kính.
a) G = 1,18 b) G = 1,17 c) G = 1,16 d) G = 1,15
Câu 39 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói vế dao động con lắc lò xo, con lắc đơn :
 a) Con lắc lò xo trong nước là dao động cưỡng bức 
 b) Con lắc đơn trong dầu nhờn là dao động tắt dần 
 c) Con lắc đơn tại 1 địa điểm xác định là tự dao động 
 d) Con lắc lò xo trong không khí là dao động điều hòa
Câu 40 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch xoay chiều nối tiếp RLC, cho L,C,, U không đổi. Khi thay đổi R đến R = Ro thì P = Pmax . Tính Ro .
a) Ro = ( ZL – ZC )2 / 2 b) Ro = /2 c) Ro = ( ZL + ZC )/2 d) Ro = 
Câu 41 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi so sánh số hạt nguyên tử trong 2mg He ( A = 4 ) và 3mg Li ( A = 7 ) nhận thấy, trong cùng điều kiện thì :
a) N(He) = 1,17 N(Li) b) N(He) = 0,71 N(Li) c) N(He) = 1,72 N(Li) d) N(He) = 0,75(Li) 
Câu 42 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc truc chính của một gương cầu cho 1 ảnh cùng chiều bằng 2 vật. Thay ở vị trí gương trên bằng 1 gương cầu cùng tiêu cự, khác tính chất, đồng thời di chuyển vật thêm một đọan bằng khỏang cách ban đầu, Tính độ phóng đại ảnh.
a) k = 0,4 b) k = 0,5 c) k = 0,6 d) k = 0,8 
Câu 43 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch dao động LC, Nămg lượng đoiện trường trong tụ điện biến thiên theo thời gian theo cách thức sau :
a) Tuần hòan chu kỳ 2T b) Điều hòa chu kỳ T c) Tuần hòan chu kỳ T/2 d) Không biến thiên điều hòa 
Câu 44 :Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong thí nghiệm Iâng về GTAS, năng lượng ánh sáng
Không bảo tòan vì vân sáng có độ sáng lớn hơn khi không có giao thoa
Không bảo tòan vì ở chổ vân tối ánh sáng cộng ánh sáng lại thành bóng tối
Vẫn được bảo tòan vì ở chổ vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ
Vẫn được bảo tòan nhưng được phân phối lại ở chổ vân tối được chuyển sang cho vân sáng
Câu 45 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mức năng lượng các quỷ đạo dừng của nguyên tử hidrô từ trong ra ngòai là : E1 = -13,6eV, E2 = -3,4eV, E3 = -1,5eV, E4 = -0,85eV . Nguyên tử ở mức cơ bản có khả năng hấp thụ phôtôn năng lượng nào dưới đây để di chuyển lên mức trên ?
a) = 12,2 eV b) = 3,4 eV c) = 10,2 eV d) = 1,9 eV
Câu 46 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên đường dây tải điện trở tổng cộng là 20. Tính hiệu thế cuối đường dây.
a) 4500V b) 4200V c) 4000V d) 3600V
Câu 47 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy đo độ sâu của biển dựa trên nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết vân tốc truyền âm đều trong nước là 1400m/s. Tìm độ sâu của biển tại nơi đó.
a) 560 m b) 875 m c) 1120 m d) 1550 m 
Câu 48 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về độ phóng xạ H
Độ phóng xạ của một chất càng tăng khi nhiệt độ càng cao
 b) Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã càng ngắn thì độ phóng xạ càng yếu
Độ phóng xạ của một chất tăng tỉ lệ thuận với tốc độ phân rã phóng xạ
Độ phóng xạ của mọi chất phóng xạ giảm theo qui luật hàm số mũ với thời gian
Câu 49 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đối với mạch như HÌNH VẼ. công suất tiêu thụ trung bình được tính bằng :
a) Ở điện trở R là : PR = U2AB / R b) Ở tụ điện : PC = 2fCU2AC
c) Ở ống dây điện trở r là : Pr = U2AB / r c) Tòan bộ đọan mạch P = U2AC / R + r 
Câu 50 :. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai gương phẳng có mặt phản xạ làm với nhau 1 góc 150o. Chiếu tia sáng tới với góc thích hợp để ánh sáng phản xạ liên tiếp trên hai gương xác định góc tạo bởi phương của tia tới ở gương 1 và tia phản xạ ở gương 2 .
a) 90o b) 100o c) 120o d) 130o 

File đính kèm:

  • docL T 1 6.doc
Giáo án liên quan