Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 10

Câu 43 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong máy ảnh :

a) Ảnh của một vật qua vật kính luôn là ảnh ảo

 b) Tiêu cự của vật kính của máy không thay đổi

c) Khỏang cách từ phim đến vật kính không thể thay đổi

 d) Mọi lọai máy ảnh chỉ có một thấu kính hội tụ duy nhất làm vật kính

Câu 44 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về máy biến thế

a)Khi mạch thứ cấp hở, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 0

b) Cường độ dòng điện mạch sơ cấp có giá trị khác nhau trong trường hợp mạch thứ cấp hở hay kín

c) Dòng điện mạch sơ cấp là dòng điện cảm ứng

d) Dòng điện trong cuộn thứ cấp khi mạch kín không phải là dòng điện cảm ứng

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L T 1 0 :
Câu 28 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có L biến thiên từ 10H đến 100H, một tụ điện có C biến thiên từ 100 pF đến 500 pF. Hỏi máy thu sóng trong dãi nào ?
a) 56,9 m 412 m b) 59,6 m 421 m c) 56,9 m 421 m d) 59,6 m 412 m 
Câu 29 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do :
a) Có độ cao và độ to khác nhau b) Số lượng các họa âm trong chúng khác nhau
c) Có tần số khác nhau d) Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau 
Câu 30 : Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về động cơ không đồng bộ 1 pha ?
a) Nhận năng lượng điện từ 1 pha của nguồn a) Cấu tạo gồm 2 cuộn dây, làm lệch pha nhờ tụ điện
b) Họat động dựa vào hiện tượng cảm ứng từ d) Trục quay, quay không đồng bộ với từ trường quay
Câu 31 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong một mẫu quặng Urani người ta tìm thấy có lẫn chì và . Hãy xác địng tuổi của quặng, biết rằng tĩ lệ tìm thấy vàlà cứ 10 nguyên tử Urani thì có 2 nguyên tử chì ( chu kỳ bán rã của Urani là T = 4,5.109 năm )
 a) t = 18.109 năm b) t = 1,8.109 năm c) t = 18.108 năm d) t = 1,8.108 năm
Câu 32 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đặc điểm KHÔNG GIỐNG NHAU giữa sóng điện từ và sóng cơ.
a) Mang năng lượng b) Sóng ngang c) Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản d) Truyền được trong chân không 
Câu 33 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào bề mặt kim lọai, không thấy electron bật ra vì :
a) Cường độ chùm sáng quá nhỏ b) Công thóat electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn
c) Kim lọai hấp thụ quá ít ánh sáng d) Bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện 
Câu 34 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Thực hiện thí nghiệm Iâng về GTA’S’ đơn sắc trong không khí, nhận thấy trên 1 khỏang 9,6cm của màn giao thoa có 13 VS. khi nhúng hệ vào nước có chiết suất nN = 4/3 thì trong khỏang trên có bao nhiêu vân sáng ?
a) 9VS b) 13VS c) 17VS d) 21VS 
Câu 35 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy ảnh có vật kính độ tụ 10 dp, ban đầu hướng đến để chụp ảnh 1 vật ở vô cực. sau đó chụp ảnh của 1 vật cách máy 2m. Cần di chuyển phim theo chiều nào, 1 khỏang bao nhiêu so với vật kính ?
a) Di chuyển 5,3 mm;ra xa vật kính b) Di chuyển 5,3 mm; tiếnvề vật kính 
 c) Di chuyển 5,6 mm;ra xa vật kính d) Di chuyển 5,6 mm; tiến về vật kính 
Câu 36 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tia phóng xạ - KHÔNG có tính chất nào sau đây :
 a) Có vận tốc lớn và đâm xuyên khá mạnh b) Bị lệch về bản âm khi xuyên qua tụ điện
 c) Làm iôn hóa chất khí yếu hơn so với tia d) Làm phát hùynh quang một số chất
Câu 37 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = Eo thì các suất điện động kia đạt giá trị :
a) e2 = -Eo/ 2, e3 = -Eo/ 2 b) e2 = - 0,866Eo, e3 = - 0,866Eo 
c) e2 = -Eo/ 2, e3 = Eo/ 2 d) e2 = Eo/ 2, e3 = Eo/ 2 
Câu 38 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một ống Rơnghen có công suất trung bình P = 300W, Hiệu thế giữa 2 cực của ống U = 10kV. Tính số electron qua ống mỗi giây. 
a) n = 1,875.1017 hạt/s b) n = 1,875.1016 hạt/s 
 c) n = 1,857.1017 hạt/s d) n = 1,857.1016 hạt/
Câu 39 : Chọn câu trả lời SAI. Anh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn qua môi trường chiết suất nhỏ thì :
a)Tăng i,tia phản xạ yếu dần,tia khúc xạ sáng dần b) Khi góc tới i=igh,tia khúc xạ đi sát mặt phân cách
c)Khi góc tới i>igh,không còn tia khúc xạ d) Góc giới hạn : sin igh = nnhỏ / nlớn
Câu 40 : Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về máy biến thế :
a) Chỉ thay đổi hiệu điện thế, không thay đổi tần số b) Có 2 cuộn dây có số vòng có thể bằng nhau
c) Họat động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ d) Các đường cảm ứng từ khép kín giữa 2 cuộn dây
Câu 41 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cho phản ứng hạt nhân : + + + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của là mD = 0,0024u và 1u = 931 MeV/c2 . Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 
 a) E = 7,719 MeV b) E = 7,716 MeV c) E = 7,791 MeV d) E = 7,761 eV 
Câu 42 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các mạch dao động trong các sơ đồ vô tuyến có điện dung vào cở 1nF, có tần số dao động riêng vào cở từ kHz đến MHz. Hỏi độ tự cảm của mạch phải cở nào ?
a) 25H đến 2,5H b) 25H đến 25H c) 2,5H đến 25H d) 2,5H đến 2,5H 
Câu 43 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong máy ảnh :
a) Ảnh của một vật qua vật kính luôn là ảnh ảo 
 b) Tiêu cự của vật kính của máy không thay đổi
c) Khỏang cách từ phim đến vật kính không thể thay đổi 
 d) Mọi lọai máy ảnh chỉ có một thấu kính hội tụ duy nhất làm vật kính
Câu 44 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi nói về máy biến thế
a)Khi mạch thứ cấp hở, hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng 0
b) Cường độ dòng điện mạch sơ cấp có giá trị khác nhau trong trường hợp mạch thứ cấp hở hay kín 
c) Dòng điện mạch sơ cấp là dòng điện cảm ứng 
d) Dòng điện trong cuộn thứ cấp khi mạch kín không phải là dòng điện cảm ứng
Câu 45 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Con lắc đơn treo ở trần thang máy thực hiện dao động nhỏ. Khi thang lên đều, chu kỳ là 2,24s. Tính chu kỳ khi thang lên với gia tốc a = +2m/s2. g=9,8m/s2.
a) T = 2,64 s b) T = 2,56 s c) T = 2,46 s d) T = 2,65 s 
Câu 46 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy phát điện xoay chiều ban đầu có 2 cuộn dây giống nhau nối tiếp, rôto quay tốc độ n = 320 vòng/ phút tạo ra suất điện động. Để vẫn có suất điện động như ban đầu, thiết kế 4 cuộn dây giống nhau nối tiếp, Cần cho rôto quay tốc độ n’ bao nhiêu ?
a) n’ = 240 vòng/ phút b) n’ = 160 vòng/ phút 
 c) n’ = 120 vòng/ phút d) n’ = 80 vòng/ phút
Câu 47 : Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về phôtôn :
a) Có năng lượng b) Có động lượng c) Có khối lượng d) Có kích thước xác định 
Câu 48 : ( Thêm về mắt và gương cầu ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 18cm, đứng trước gương cầu tiêu cự 12cm. Muốn quan sát ảnh điều tiết tối đa, mắt người này cách gương bao nhiêu ?
a) d = 4 cm b) d = 6 cm c) d = 8 cm d) d = 9 cm 
Câu 49 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong trường hợp nào độ bối giác kính lúp có giá trị G = Đ / f 
a) Mắt viễn thị ngắm chừng không điều tiết b) Mắt cận thị đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính
c) Mắt bình thường ngắm chừng không điều tíết d) Mắt bình thường về già đặt mắt sát kính 
Câu 50 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một thấu kính hai mặt lồi, cùng bán kính R bằng thủy tinh crao có tiêu cự f1 = 100 mm, chiết suất n1 = 1,51 đối với bức xạ 1 = 589 nm. Tính và tiêu cự đối với bức xạ 2 = 486 nm , chiết suất n2 = 1,51536. 
a) R = 101 mm, f2 = 98,6 mm b) R = 102 mm, f2 = 98,6 mm 
c) R = 101 mm, f2 = 98,9 mm d) R = 102 mm, f2 = 98,9 mm 
Câu 51 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một chất điểm thực hiện đồng thời chuyển động thẳng đều theo trục Ox với vận tốc v không đổi và dao động điều hòa với chu kỳ T theo trục Oy trong hệ tọa độ Đềcác. Cho biết quỷ đạo của chất điểm đó và tính bước sóng 
a) Quỷ đạo dạng lò xo, bước sóng bằng vT b) Quỷ đạo dạng hàm sin, bước sóng bằng vT 
c) Quỷ đạo dạng hàm cos, bước sóng bằng v/T d) Quỷ đạo đường xoắn ốc và bước sóng tăng dần
Câu 52 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 nối tiếp cuộn thuần cảm L. Điện áp tức thời hai đầu mạch có biểu thức : u = 120 cos 100t (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 60V.Tính L. 
a) L = 4.10-1/ (H) b) L = 3.10-1/ (H) c) L = 2.10-1/ (H) d) L = 5.10-1/ (H) 
Câu 53 : ( 523/137 của 555 ). Chọn câu trả lời ĐÚNG. Phản ứng hạt nhân có phương trình
 + 
 a) x = 222, y = 86 b) x = 222, y = 84 c) x = 224, y = 84 d) x = 224, y = 86

File đính kèm:

  • docL T 1 0.doc
Giáo án liên quan