Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 1

Câu 14 : .Chọn câu trả lời ĐÚNG.Một cuộn dây có độ tự cảm L và diện trở thuần R. Đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu thế không đổi 12v thì CĐDĐ là 4A. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều 12v,50Hz thì CĐDĐ hiệu dụng là 1,5A. Tính độ tự cảm L

a) L = 14,628.10-2 H b) L = 2,358.10-2 H c) L = 3,256.10-2 H d) L = 2,544.10-2 H

Câu 15 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi mắc 1 tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của DĐXC :

a) Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua b) Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua

c) Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua d) Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua

Câu 16 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ 3 pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm của stato là :

a) B = 3 Bo b) B = 1,5 Bo c) B = Bo d) B = 0,5 Bo

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học Vật lý 12 - Phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L T 01 :
Câu 01 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật :
a) Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng b) Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng 
c) Không đổi d) Tăng, giảm tùy thuộc giá tri vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
Câu 02 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A sin (t + ). Biết rằng trong khỏang 1/60(s) đầu tiên, vật đi từ cân bằng lúc t = 0 ) và đạt được li độ x = A/2 theo chiều dương của trục Ox.Ngòai ra, tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc của vật v = 40cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt bằng bao nhiêu ?
a) = 20s-1, A = 4cm b) = 10s-1, A = 3cm c) = 30s-1, A = 2cm d) = 40s-1, A = 4cm
Câu 03 : . Chọn câu trả lời SAI.Biểu thức li độ vật dao động điều hòa x = A sin (t + ) 
a) Tần số tùy thuộc đặc điểm của hệ b) Biên độ A tùy thuộc cách kích thích
c) Pha ban đầu tùy thuộc cách chọn gốc thời gian và chiều dương 
d) Pha ban đầu chỉ tùy thuộc cách chọn gốc thời gian 
Câu 04 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một con lắc đơn có khối lượng m = 0,5g, chu kỳ T = 2/5(s). Biết rằng lúc t = 0, con lắc ở vị trí biên độ góco ( với coso = 0,99 ) Phương trình chuyển động của con lắc là :
a) = 0,14 sin ( 5t ) rad b) = 0,14 sin ( 5t +/2 ) rad 
c) = 0,14 sin ( 5t -/2 ) rad d) = 0,14 sin ( 5t + ) rad 
Câu 05 : . Chọn câu trả lời SAI. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình : x1 = 4sin 2t (cm) , x2 = 4cos 2t (cm). Dao động tổng hợp có ;
a)Biên độ: A = 8cm b) Tần số: = 2rad/s
c) Pha ban đầu:=-/4 rad d) Phương trình: x1 = 8sin (2t +/4)(cm)
Câu 06 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Con lắc đơn được xem là DĐĐH trường hợp nào ?
a) Biên độ dao động nhỏ b) Không ma sát c) Chu kỳ không đổi d) Cả a và b 
Câu 07 : . Chọn câu trả lời SAI . Khi nói về sóng âm :
a) Là sóng dọc, truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí b) Có tần số trong khỏang 200Hz đến 16000Hz
c) Không truyền được trong chân không d) Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
Câu 08 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = a sint. Phương trình dao động của một điểm M cách O một khỏang d = OM là :
a) uM = aM sin (t. - 2d / ) b) uM = aM sin (t. - 2d / v) 
c) uM = aM sin (t. + 2d / ) d) uM = aM sin ( t. - 2d / )
Câu 09 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng tại điểm O có dạng : uO = 2 sin 2t (cm). Phương trình sóng tại điểm M trứơc O, cách O đọan 10cm là :
a) uM = 2 sin ( 2t - /2 ) (cm) b) uM = 2 sin ( 2t + /2 ) (cm) 
c) uM = 2 sin ( 2t - /4 ) (cm) d) uM = 2 sin ( 2t + /4 ) (cm)
Câu 10 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây đàn dài l = 0,6m được kích thich phát ra âm La có tần số f = 220Hz với 4 nút sóng dừng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
a) v = 44 m/s b) v = 88 m/s c) v = 66 m/s d) v = 550 m/s
Câu 11 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG.Giá tri hiệu điện thế trong mạng điện dân dụng :
a) Thay đổi từ - 220v đến+ 220v b) Thay đổi từ 0v đến+ 220v c) Bằng 220v d) Bằng 220= 310v
Câu 12 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong một đọan mạch R,L,C mắc nối tiếp, lần lượt gọi UoR, UoL, UoC là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện. Biết 2 UoR = UoL = 2UoC . Xác định độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế
a) u sớm pha hơn i một góc /4 b) u trể pha hơn i một góc /4 
c) u sớm pha hơn i một góc /3 d) u sớm pha hơn i một góc /3
Câu 13 : .Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 20 và một cuộn dây có độ tự cảm L = 25.10-2 / (H) và điện trở thuần r = 5. Đặt hai đầu mạch vào một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 sin 100t (V). Xác định biểu thức CĐDĐ trong mạch
a) i = 2 sin (100t + /4 ) (A) b) i = 2 sin (100t + /4 ) (A) 
c) i = 2 sin (100t ) (A d) i = 2 sin (100t - /4 ) (A) 
Câu 14 : .Chọn câu trả lời ĐÚNG.Một cuộn dây có độ tự cảm L và diện trở thuần R. Đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu thế không đổi 12v thì CĐDĐ là 4A. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều 12v,50Hz thì CĐDĐ hiệu dụng là 1,5A. Tính độ tự cảm L
a) L = 14,628.10-2 H b) L = 2,358.10-2 H c) L = 3,256.10-2 H d) L = 2,544.10-2 H
Câu 15 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi mắc 1 tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của DĐXC :
a) Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua b) Càng lớn, dòng điện càng khó đi qua 
c) Càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua d) Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua 
Câu 16 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ 3 pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm của stato là :
a) B = 3 Bo b) B = 1,5 Bo c) B = Bo d) B = 0,5 Bo
Câu 17 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng xuất hiện suất điện động 600V. Nếu máy biến thế nối vào mạng xoay chiều U = 120V. Tính số vòng cuộn sơ cấp
a) 500 vòng b) 200 vòng c) 400 vòng d) 600 vòng 
Câu 18 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto quay 2400 vòng / phút. Một máy khác có 6 cặp cực, rôto phải quay vận tốc bao nhiêu để tần số dòng điện phát ra ở hai máy bằng nhau ?
a) n = 1200 vòng / phút b) n = 800 vòng / phút c) n = 600 vòng / phút d) Một giá trị khác
Câu 19 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ưu điểm của dòng AC 3 pha so với dòng AC 1 pha :
a) Dòng AC 3 pha tương đương 3 dòng AC 1 pha b) Tiết kiệm dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải
c) Dòng AC 3 pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản d) Cả 3 câu đều đúng
Câu 20 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Năng lượng điện từ của mạch dao động :
a) Không đổi, tỉ lệ bình phương với tần số riêng của mạch b) Biến đổi tuyến tính theo thời gian
c) Biến đổi điều hòa với tần số góc = 1 / d) Được mô tả theo định luật hàm sin
Câu 21 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Để tìm sóng có bước sóng trong máy thu vô tuyến, ta phải điều chỉnh giá trị C của tụ điện, L của cuộn dây. Giữa , L, C và c thỏa mãn hệ thức :
a) b) c) d) ( c là vận tốc ánh sáng )
Câu 22 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km nhận được tín hiệu phản hồi từ mục tiêu sau khỏang thời gian bao lâu ?
a) t = 4.10-4 (s) b) t = 6.10-4 (s) c) t = 2.10-4 (s) d) t = 10-4 (s) 
Câu 23 : . Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một mạch dao động gồm một tụ điện xoay điện dung CX và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH. Tính giá trị CX để chu kỳ dao động riêng của mạch T = 1s.
a) CX = 2,5 pF b) CX = 1,27 pF c) CX = 12,66 pF d) CX = 7,21 pF 
Câu 24 :Chọn câu trả lời SAI. Lăng kính phản xạ tòan phần là lọai lăng kính :
Không có lớp mạ như gương phẳng, có tính phản xạ mạnh
Tiết diện thẳng tam giác vuông cân, tia tới vuông góc một mặt thì tia ló vuông góc mặt kia
Tiết diện thẳng tam giác vuông cân, tia tới vuông góc một mặt, phản xạ liên tiếp không ló ra
Thay thế cho gương phẳng trong kính tiềm vọng
Câu 25 : Chọn câu trả lới ĐÚNG. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n= trong không khí. Một tia đơn sắc chiếu thẳng góc với mặt bên AB sau đó tia ló ra ở mặt bên AC với góc lệch D = 45dộ. Góc chiết quang A của lăng kính là :
 a) A= 36o b) A= 45o c) A= 54o d) A= 60o 
Câu 26 : Chọn câu trả lòi ĐÚNG. Tia sáng đến mặt phân cách hai môi trường 1 và 2 với vận tốc ánh sáng qua hai môi trường đó là v1< v2. Có thể xác định góc giới hạn từ hệ thức nào dưới đây :
Sin igh= v1 / v2 b) Sin igh= v2 / v1 c) tg igh= v1 / v2 d) tg igh= v2 / v1

File đính kèm:

  • docL T 01.doc
Giáo án liên quan