Luyện thi Đại học Cao đẳng 2014-2015 môn Vật lý 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1
Câu 63: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 =1,75 s
và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 (cm/s) và li độ
x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức:
A. x0v0 = -12π 3 . B. x0v0 = 12π 3 . C. x0v0 = -4π 3 . D. x0v0 = 4π 3 .
Câu 64: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, khối lượng không
đáng kể. Hòn bi dao động điều hòa trên cung tròn dài 4 cm với chu kì 3 s. Thời gian để hòn bi đi được 2014 cm kể
từ vị trí cân bằng là
A. 1509,75 s. B. 755,75 s. C. 755,25 s. D. 1509,25 s.
Câu 65:: Một con lắc lò xo có vật nặng m mang điện tích q = 4,8 µC. Con lắc được đặt trong một điện trường đều
có hướng dọc theo trục lò xo thẳng đứng, với cường độ E = 104 V/m. Khi vật đến vị trí thấp nhất, người ta tắt điện
trường vì thế biên độ dao động của con lắc thay đổi 0,5 cm. Lò xo của con lắc có độ cứng
A. k = 7,2 N/m. B. k = 72 N/m. C. k = 9,6 N/m. D. k = 96 N/m.
Câu 45: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà )tcos(FF 01 với )s/rad(20 . Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức )2/t2cos(FF 02 , khi đó biên độ dao động cưỡng bức của hệ A. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. B. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi. C. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm. D. sẽ giảm vì mất cộng hưởng. Câu 46: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình dạng bên ngoài, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu nhỏ và bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau. B. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần. C. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 hai lần. D. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau. Câu 47: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc 10 5 rad/s . Cho g = 10 m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn đhF không vượt quá 1,5 N là A. s. 15 5 B. s. 60 5 C. s. 30 5 D. 2 s. 15 5 Câu 48: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, giả thiết trong quá trình dao động chúng không bị vướng vào nhau. Biết phương trình dao động của vật 1, 2 lần lượt là x1 = 4cos(4πt – π/3) cm, x2 = 4 3 cos(4πt – π/6) cm. Tính từ thời điểm gặp nhau lần đầu tiên, tại thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2013 thì tỉ số tốc độ của chất điểm 1 so với 2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 49: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường 2g 10m s . Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn để xảy ra hiện tượng trên, bỏ qua mọi lực cản. A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm. Câu 50: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn 800 1 mm thì chu kỳ dao động là T 1,78 0,02 s . Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là A. 29,75 0,21 m/s . B. 210,2 0,24 m/s . C. 29,96 0,24 m/s . D. 29,96 0,21 m/s . Câu 51: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trên ba trục nằm ngang song song với nhau nằ ột mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai lò xo còn lại, vị trí cân bằng của vậ ạ độ, trục toạ độ ều dương. Biết k1 = 2k2 = k3/2 = 100 N/m, khối lượng các vật nặng mắc vào lò xo có khối lượng lần lượt m1 = 2m2 = m3/2 = 100g. Ở thời điểm ban đầu truyền cho vật m1 vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương, còn đưa vật m2 lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ có toạ độ 1,5 cm rồi thả nhẹ và kích thích con lắc thứ 3 dao động. Trong quá trình dao động cả ba vật nặng nằm trên một đường thẳng. Vận tốc ban đầu của vật nặng m3 là A. - 60 2 cm/s. B. 60 2 cm/s. C. - 60 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 52: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30 giây thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là A. 2 7 cm. B. 2 2 cm. C. 6 2 cm. D. 6 cm. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH Câu 53. Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 6 Câu 54. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình 1 2 3, ,x x x .Biết 12 23 136cos( / 6); 6cos( 2 /3); 6 2 cos( / 4)x t x t x t Khi li độ của 1x đạt giá trị cực đại thị li độ của 3x bằng bao nhiêu A.3 cm B.0 cm C. 3 6 cm D.3 2 cm Câu 55. Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2 cos (4t + 1 )cm và x2 = 2 cos( 4t + 2 )cm. Với 0 12 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + / 6 )cm. Pha ban đầu 1 là : A. / 2 B. - / 3 C. / 6 D. - / 6 Câu 56. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. 2 5cm B. 4,25cm C. 3 2cm D. 2 2cm Câu 57: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 1/3 B. 3 C. 2 D. 1/2 Câu 58. Một vật dao động điều hoà vớ - 4 ) cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2010 là: A. )( 12 2139 s B. )( 12 11 s C. )( 12 12011 s D. 12059 12 (s) Câu 59: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 120 0 . B. 105 0 . C. 143,1 0 . D. 126,9 0 . Câu 60: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn l Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T/3. Biên độ dao động A của con lắc bằng A. 2 l B. 3 l C. 2 l D. 2 l Câu 61: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Câu 62: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 Câu 63: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 =1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 (cm/s) và li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức: A. x0v0 = -12π 3 . B. x0v0 = 12π 3 . C. x0v0 = -4π 3 . D. x0v0 = 4π 3 . Câu 64: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Hòn bi dao động điều hòa trên cung tròn dài 4 cm với chu kì 3 s. Thời gian để hòn bi đi được 2014 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1509,75 s. B. 755,75 s. C. 755,25 s. D. 1509,25 s. Câu 65:: Một con lắc lò xo có vật nặng m mang điện tích q = 4,8 µC. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có hướng dọc theo trục lò xo thẳng đứng, với cường độ E = 104 V/m. Khi vật đến vị trí thấp nhất, người ta tắt điện trường vì thế biên độ dao động của con lắc thay đổi 0,5 cm. Lò xo của con lắc có độ cứng A. k = 7,2 N/m. B. k = 72 N/m. C. k = 9,6 N/m. D. k = 96 N/m. Câu 66: Vật nặng của một con lắc gồm lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với biên độ A. Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 7 Khi vật nhỏ qua vị trí động năng bằng thế năng đàn hồi, người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau đó con lắc dao động với biên độ A. 6 A / 4. B. A/ 2 . C. A/2. D. 3 A/ 8. Câu 67: Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m. Nâng vật m lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, trọng lực của vật m có công suất tức thời cực đại bằng 0,5 W. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,5 cm. B. 2,8 cm. C. 3,0 cm. D. 2,0 cm. Câu 68: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 0,5 s. Tại thời điểm t1 = 1/6 s thì chất điểm qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đang đi ra biên. Từ t = 0 đến t = t1, chất điểm đã đi được quãng đường s1. Sau 1/6 s tính từ t1, chất điểm đi thêm đoạn đường s2. Xác định tỉ số s1/s2? A. 3/2 B. 1/2 C. 1 D. 5/3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 2 Câu 69: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t + π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 3 cm/s. Biên độ A2 bằng A. 1,5 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 3 3 cm. Câu 70: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lực đàn hồi của lò xo thực hiện công âm bằng 0,2 s. k có giá trị bằng A. 256 N/m. B. 98,7 N/m. C. 225 N/m. D. 395 N/m. Câu 71: Một con lắc lò xo dao động dọc theo trục thẳng đứng của nó với phương trình x = 4,5cos(20π.t/3) cm, t tính bằng s. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực kéo về ngược hướng với lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. 0,1 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,2 s. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 3 Câu 72: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3/4 năng lượng dao động đến vị trí có động năng bằng 1/4 năng lượng dao động là: A. vtb = 7,32 cm/s. B. vtb = 4,39 cm/s. C. vtb = 4,33 cm/s. D. vtb = 8,78 cm/s. Câu 73: Ở hình vẽ bên lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m. Các vật có khối lượng m1 = 100 g, m2 = 150 g. Hệ số ma sát giữa m1 và m2 là µ = 0,8. Bỏ qua ma sát giữa m1 và mặt sàn nằm ngang. Nếu m2 dao động điều hoà với biên độ A thì A. A ≤ 7,5 cm. B. A ≤ 2 cm. C. A ≤ 5 cm. D. A ≤ 3,8 cm. Câu 74: Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau ∆t = π/20 (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 4 Câu 76: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T và có năng lượng dao động W. Gọi Wđ là động năng tức thời của chất điểm. Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà Wđ 0,75W là A. 2T/3. B. T/4. C. T/6. D. T/3. Câu 77: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định còn đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Ban đầu vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Khi m rời khỏi giá đỡ thì nó dao động điều hòa với biên độ là: A. A = 12 cm. B. A = 8 cm. C. A = 10 cm. D. A = 6 cm. Câu 78: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 2 cm, tần số góc ω. Trong quá trình dao động có ba thời điểm liên tiếp t1, t2 và t3 vật có cùng tốc độ 30 6 cm/s. Biết t2 – t1 = 2(t3 – t2). Trong hai giá trị có thể có của ω, giá trị lớn hơn là A. 20 rad/s. B. 10 6 rad/s. C. 10 3 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 79: Con lắc gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m đang dao động điều hoà. Chọn gốc thời gian t = 0 khi vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian π/20 (s) đầu tiên kể từ t = 0, vật đi được quãng đường 4 cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = π/20 (s) là: k m2 m1 Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 8 A. v = + 20 cm/s. B. v = − 40 cm/s. C. v = + 40 cm/s. D. v = − 20 cm/s. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN LẦN 1 Câu 80: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=3cos(ωt–π/3) và x2=4cos(ωt+π/6). Tại thời điểm li độ của dao động tổng hợp bằng 3 và đang tăng thì: A. x1 = 0,54. B. x1 = - 0,84. C. x1 = 3. D. x1 = 1,5. Câu 81: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k=10N/m nối với vật khối lượng m=100g dao động tắt dần trên mặt phẳng có hệ số ma sát là μ=0,15. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả ra. Lúc vật dừng lại thì lò xo: A. Nén 1,5 cm. B. Nén 1 cm. C. Không biến dạng. D. Giãn 1 cm. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN LẦN 2 Câu 82: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp 3 lần động năng là 1/12 (s). Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 1,75s kể từ lúc t=0 là 56cm. Phương trình dao động của vật là: A. x = 8cos(2πt – π/2) (cm). B. x = 8cos(2πt + π/2) (cm). C. x = 4cos(4πt + π/2) (cm). D. x = 4cos(4πt – π/2) (cm). Câu 83: Hai con lắc lò xo đặt cạnh nhau, song song với nhau trên mặt phẳng nằm ngang có chu kỳ dao động lần lượt là 1,4s và 1,8s. Kéo các quả cầu con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất bằng : A. 8,8 s. B. 12,6 s. C. 6,3 s. D. 24 s. Câu 84: Do ma sát, một đồng hồ quả lắc thực hiện dao động tắt dần với chu kỳ T=2s. Biết rằng chỉ sau 5 chu kỳ dao động biên độ của nó giảm từ 50 xuống chỉ còn 40. Dao động của con lắc được duy trì nhờ bộ máy của đồng hồ. Lấy g=10m/s2, công suất của máy đó là: A. 0,48.10 -4 W. B. 8,65.10 -3 W. C. 6,85.10 -4 W. D. 0,86.10 -3 W. Câu 85: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật có khối lượng 100g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54 o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. Câu 86: Một con lắc đơn có khối lượng m=3kg dao động với biên độ T=2s và biên độ góc lúc bắt đầu dao động là 4 o . Do chịu tác dụng của lực cản nên con lắc dao động tắt dần và chỉ sau 16 phút 50 giây thì ngừng dao động. Xem dao động tắt dần này có cùng chu kỳ như chu kỳ của con lắc khi không có lực cản. Lấy g=10m/s2, độ lớn của lực cản tác dụng lên con lắc (xem như không đổi) là : A. 0,188 N. B. 1,88 N. C. 0,811 N. D. 8,118 N. Câu 87: Một tấm ván nằm ngang trên đó có đặt một vật tiếp xúc phẳng thực hiện dao động điều hòa với biên độ A=10cm. Biết khi chu kỳ dao động của hệ T < 1s thì vật trượt trên tấm ván. Lấy g=10m/s2, hệ số ma sát trượt giữa vật với tấm ván là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 88: Một thang máy bắt đầu đi xuống, trong 4s đầu vận tốc tăng đều đến 4m/s, trong 8s tiếp theo thang máy chuyển động đều, rồi chuyển động chậm dần đều đến khi dừng lại cũng sau 8s. Trong thang máy có treo đồng hồ quả lắc mà dao động của thanh treo quả lắc xem như dao động điều hòa. Biết đồng hồ chạy đúng giờ khi nó đứng yên hay chuyển động thẳng đều. Lấy g=9,8m/s2. Thời gian chỉ sai của đồng hồ kể từ khi thang máy bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là: A. 0,015 s. B. – 0,025 s. C. 0,020 s. D. 0,010 s. Câu 89: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Con lắc chịu đồng thời hai dao động x1=2 3 cos(5πt) (cm) và x2=4 3 cos(5πt+2π/3) (cm). Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào điểm treo là : A. 0,25 N. B. 0 N. C. 1,0 N. D. 1,5 N. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN LẦN 3 Câu 90: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ: Luyện thi ĐH-CĐ 2014-2015 Website: Giáo viên tổng hợp: Trương Đình Den Tài liệu lưu hành nội bộ https://www.facebook.com/groups/200852630049735 / Trang 9 A. 4,25cm. B. 2 2 cm. C. 2 5 cm. D. 3 2 cm. Câu 91: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1=Acos(ωt+φ1) và x2=Acos(ωt+φ2). Biết dao động tổng hợp có phương trình x=Acos(ωt+π/12). Giá trị của φ1 và φ2 là: A. – π/12; π/4. B. – π/3; π/3. C. – π/6; π/6. D. – π/4; 5π/12. Câu 92: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 1%. Phần năng lượng con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu phần trăm năng lượng dao động ở thời điểm cuối dao động trước đó? A. 4%. B. 0,5%. C. 2%. D. 1%. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN LẦN 4 Câu 93: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2 = t1 + 1 30 s thì động năng của vật: A. bằng 1 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng. B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng. C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không. D. bằng 1 3 lần thế năng hoặc bằng không. Câu 94: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật 7 30 s thì đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là: A. 2 7 cm. B. 2 6 cm. C. 4 2 cm. D. 2 5 cm. Câu 95: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2m, lấy g=10m/s2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F0cos(ωt + π/2) (N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ: A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. chỉ tăng. D. chỉ giảm. Câu 96: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian t1 = π/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần. Sau thời gian t2 = 0,3π (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 20cm/s. B. 40cm/s. C. 25cm/s. D. 30cm/s. Câu 97: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4πt + π/3) cm và x2 = 4 2 cos(4πt + π/12) cm. Tính từ thời điểm t1 = 1/24 s đến thời điểm t2 = 1/3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu? A. 1/8 s. B. 1/12 s. C. 1/9 s. D. 1/6 s. Câu 98: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m, khối lượng vật treo là m = 200g. Vật đang nằm yên
File đính kèm:
- Bai_22_Song_dien_tu.pdf