Luyện tập Đại số 11 - Chủ đề: Hàm số liên tục, chứng minh phương trình có nghiệm trên khoảng (a;b)
3. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó:
• Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0.
• Hàm số y = liên tục tại x0 nếu g(x0) 0.
4. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c (a; b): f(c) = 0.
Chứng minh phương trình cĩ nghiệm trn (a;b)
+ Đặt f(x)= .
+ ChỈ ra y = f(x) liên tục trên [a; b]
+ Tính f(a, f(b) f(a). f(b)< 0
sao cho ( hay c l nghiệm phương trình f(x) = 0)
Thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c (a; b).
CHỦ ĐỀ : Hàm số liên tục & CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CĨ NGHIỆM TRÊN KHOẢNG (a;b) 1. Hàm số liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x0 Û LOẠI 1 LOẠI 2 DẠNG 1: DẠNG 2 : (*) các dạng khác cĩ dấu( PHƯƠNG PHÁP Tìm tập xác định Tính f(x0). Tính So sánh với f(x0) + Nếuhàm số liên tục tại x0 + Nếuhàm số gián đoạn ( khơng liên tục) tại x0 PHƯƠNG PHÁP Tìm tập xác định Tính f(x0). Tính So sánh với f(x0) + Nếuhàm số liên tục tại x0 + Nếuhàm số gián đoạn ( khơng liên tục) tại x0 Lưu ý: Hàm số gián đoạn khi 1 trong 3 giá trị , f(x0) khơng bằng nhau 2. · Hàm số đa thức liên tục trên R. · Hàm số phân thức , các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 3. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó: · Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0. · Hàm số y = liên tục tại x0 nếu g(x0) ¹ 0. 4. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c Ỵ (a; b): f(c) = 0. Chứng minh phương trình cĩ nghiệm trên (a;b) + Đặt f(x)=. + ChỈ ra y = f(x) liên tục trên [a; b] + Tính f(a, f(b)f(a). f(b)< 0 sao cho ( hay c là nghiệm phương trình f(x) = 0) Thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm cỴ (a; b). Bài tập: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra: a) b) c) d) e) tại x = 1 f) tại x = 2 g) tại x = 1 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: a) b) c) d) Tìm các giá trị của mđể các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng: a) b) c) d) f) g) h) i) k) Chứng minh rằng các phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: a) b) c) Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm: a) b) c) d) x4 – 3x + 1 = 0 Chứng minh rằng phương trình: có 2 nghiệm trên (–2; 2). Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số: a) b) c) d) e) f) g) x3 – 3mx2 +4(m-2)x + 1 – m = 0 Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm: a) với 2a + 3b + 6c = 0 b) với a + 2b + 5c = 0 c) Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm x Ỵ với a ¹ 0 và 2a + 6b + 19c = 0.
File đính kèm:
- Cac_bai_Luyen_tap.doc