Lịch báo giảng tuần 27 lớp 2

A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập

B. Cho học sinh làm phiếu .

Bài 1: Tính

 0 : 8 = 9 x 1 = 20 : 1 =

1 x 5 = 50 x 1 = 3 : 1 =

Bài 2: Điền số?

 x 6 = 6 100 x = 100

 x 6 = 0 x 100 = 0

 Nhận xét, cho điểm em

doc10 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng tuần 27 lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 27
(Ngày 15/3à 19/3 /2010)
Thứ
Môn
Bài dạy
HAI
Rèn Toán
Rèn Tập đọc
Chào cờ 
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Sông Hương
BA
Rèn chính tả
Rèn toán 
Tự học
N-V: Cá rô lội nước. ( tiết 9 )
 Số 0 trong phép nhân và phép chia
TƯ
Rèn Tập đọc
Rèn Luyện từ và câu
 Tự học
Oân tập 
TN về cây cối-TL&ĐCH Để làm gì?
NĂM
Mỹ thuật
Hoạt động ngoài giờ
Aâm nhạc
SÁU
Rèn Tập Làm Văn
Rèn Toán
Rèn C- T ( Tập viết)
Tả ngắn về biển
Oân bảng chia 1. Bảng nhân 1
Oân tập
 Thứ ngày tháng 3 năm 2010
RÈN TOÁN
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I/ MỤC TIÊU : 
-Rèn cho học sinh hiểu kĩ hơn về số 1 trong phép nhân và phép chia. Vận dụng ghi nhớ vào làm tính và giải toán.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2’
9’
10’
12’
`
2’
A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
B. Cho học sinh làm phiếu .
Bài 1: Tính
 0 : 8 = 9 x 1 = 20 : 1 =
1 x 5 = 50 x 1 = 3 : 1 =
Bài 2: Điền số?
£ x 6 = 6 100 x £ = 100
£ x 6 = 0 £ x 100 = 0 
 Nhận xét, cho điểm em làm đúng.
Bài 3: Tính:
: 6 x 0 = 3 x 1 : 1 =
x 1 : 1 = 4 x 5 : 10 =
 8 x 9 : 2 = 45 : 1 – 36 =
 Bài 4 : Người ta xếp đều các li vào 6 bàn,mỗi bàn có 5 cái li. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái li?
HDHS phân tích đề toán:
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
Chấm, chữa bài, nhận xét
C. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Ôn một phần năm.
Làm phiếu.
 0 : 8 = 0 9 x 1 = 9 20 : 1 =20
1 x 5 = 5 50 x 1 = 50 3 : 1 =3
Một em làm phiếu lớn, nêu kết quả.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
Làm phiếu.
Hai em lên bảng thi đua
Nhận xét
 Bảng con
 Một số em lần lượt bảng lớp
Làm vở
Một em giải bảng lớp:
Giải
Số li c ó tất cả là:
 5 x 6 = 30 ( cái li )
Đáp số : 30 cái li
Nhận xét tiết học
 Thứ ngày tháng 3 năm 2010
RÈN TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Rèn cho những HSTB đọc đúng, hiểu nội dung bài.
- HS khá giỏi đọc đúng, to, rõ ràng, diễn cảm.
 - Luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Oån định:
B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài:
 - Nêu yêu cầu tiết học: 
 * PHỤ ĐẠO:
- GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo nhóm đôi.)
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu
- Nhận xét các nhóm đọc
GV gọi 1 số HSTB thi đọc đoạn
- Thi đọc trước lớp.
- Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm
* DÀNH CHO HS CẢ LỚP:
 * Tìm hiểu bài
A/Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Khi nào?
-Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực.
-Hoa cúc nở vàng rực khi mùa thu về.
B/ Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân:
- Hè này, lớp em đi chơi ở Đầm Sen.
- Tu hú kêu khi hè về.
- Mùa xuân, trăm hoa đua nở.
- Mùa đông, từng đàn chim én bay về phương nam tránh rét.
Nhận xét chung, cho điểm .
Tổ chức cho 2 đội chọn bài thi đọc phân vai.
Nhận xét, chọn đội đọc tốt.
C. Dặn dò:- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
 Hát.
 * BỒI DƯỠNG 
 - GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài theo nhóm đôi cho nhau nghe.
- Đại diện mỗi nhóm 1 em thi đọc cả bài trước lớp.
- HS chọn bạn đọc hay.
-GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt.
-Một số em TB trả lời.
- HS khá giỏi nhận xét, bổ sung.
Làm vở.
Một số em nêu kết quả.
Lớp nhận xét.
Hai đội thi đọc.
-Nhận xét tiết học.
 Thứ ngày tháng 3 năm 2010
 RÈN CHÍNH TẢ
CÁ RÔ LỘI NƯỚC
I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS.
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, sạch sẽ 
- Làm bài tập phân biệt chính tả với ut/ ưc.
II. ĐDHT : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập.
 - HS: Vở chính tả, bảng con.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
8’
10’
12’
6’
2’
A. Ổn định:
B. Hướng dẫn nghe viết:
1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết.
- HD nhận xét:
+ Cá rô ẩn náu ở đâu?
+Đàn cá rô lội nước tạo ra tiếng động như thế nào?
2. HD viết từ khó: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khó: đen sì, lực lưỡng, mốc thếch, khoan khoái.
Nhận xét sửa sai.
3. Đọc bài cho HS viết:
 - Nhắc HS cách trình bày: 
+ Bài viết có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Đọc bài cho học sinh viết, theo dõi, giúp đỡ một số em viết còn chậm.
- Thu chấm nhận xét.
 4. Bài tập. Điền vào chỗ trống ưc hay ưt ? 
s. khoẻ, s.. mẻ
đ tay, đạo đ, n. nẻ, n.. nở
Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Nhận xét sửa sai.
C/ Củng cố - dặn do:ø - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp.
 - Mỗi lỗi sai viết lại một dòng 
- 2 em TB đọc lại.
- 2 em trả lời: 
+Trong làn ao
+Rào rào như đàn chim vỗ cánh. 
2 em TB lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
 - 2 HS trả lời.
 - Nghe viết vào vở.
- Dò bài sửa lỗi.
Bảng con.
Nêu kết quả: 
Sức khoẻ, sứt mẻ
Đứt tay, đạo đức,nứt nẻ, nức nở
Nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
 RÈN TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I/ MỤC TIÊU : 
-Rèn cho học sinh hiểu kĩ hơn về số 0 trong phép nhân và phép chia. Vận dụng ghi nhớ vào làm tính và giải toán.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2’
9’
10’
12’
`
2’
A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
B. Cho học sinh làm phiếu .
Bài 1: Tính
 0 : 8 = 9 x 0 = 30 : 0 =
0 x 5 = 50 x 0 = 3 : 0 =
Bài 2: Điền số?
£ x 6 = 0 100 x £ = 0
£ x 6 = 0 £ x 100 = 0 
 Nhận xét, cho điểm em làm đúng.
Bài 3: Tính:
: 6 x 0 = 3 x 0 : 8 =
x 0 : 6 = 4 x 0 : 10 =
 8 x 9 x 0 = 45 x 0 : 9 =
C. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Ôn một phần năm.
Làm phiếu.
Một em làm phiếu lớn, nêu kết quả.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
Làm phiếu.
Hai em lên bảng thi đua
Nhận xét
 Bảng con
 Một số em lần lượt bảng lớp
Nhận xét tiết học
RÈN LT & C
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 -Rèn kĩ năng đặt câu và trả lời câu hỏi theo mẫu:
+Ở đâu?
+Như thế nào?
+Vì sao?
II. CHUẨN BỊ: GV: Các bài tập. Bảng phụ ghi các bài tập
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Oån định:
B. Hướng dẫn làm bài tập:.
* PHỤ ĐẠO:
Bài 1: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi:
Ở đâu?
a.Trước sân, mấy con gà đang kiếm mồi.
b. Đàn chim sâu đang bắt sâu trong vườn.
c. Một đàn em nhỏ đang vui chơi trong công viên.
 Thảo luận.
 Nêu miệng kết quả:
 a.Trước sân.
b.Trong vườn.
c.Trong công viên.
* DÀNH CHO HS CẢ LỚP:
Bài 2:
GV chấm một số bài.
C. Củng cố - dặn dò; 
 Về nhà chuẩn bị bài sau
* BỒI DƯỠNG:
Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân:
a.Hoa cúc vàng nở rộ.
b.Đàn bướm bay rập rờn.
c.Cánh quạt quay tít.
d.Vì chăm chỉ, Lan học rất giỏi.
e.Vì trời mưa to, Mai không đi học được.
Làm vào phiếu bài tập.
Một em làm vào phiếu lớn.
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét tiết học.
 Thứ ngày tháng 3 năm 2010
RÈN TOÁN
ÔN BẢNG CHIA 1 . BẢNG NHÂN 1
I/ MỤC TIÊU : 
-Rèn cho học sinh hiểu kĩ hơn về số 1 trong phép nhân và phép chia.
- Vận dụng ghi nhớ vào làm tính và giải toán.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2’
9’
10’
12’
2’
A. Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
B. Cho học sinh làm phiếu .
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Điền số?
£ x 45 = 45 100 : £ = 100
£ x 1 = 70 £ : 1 = 80 
 Nhận xét, cho điểm em làm đúng.
Bài 3: Tính:
: 6 x 1 = 3 x 1 : 1 =
x 1 : 1 = 4 x 5 : 10 =
 8 x 9 : 2 = 45 : 1 – 36 =
C. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Ôn một phần năm.
HS lập bảng nhân 1 . bảng chia 1.
2 em lên bảng
Một 1 số em nêu miệng kết quả.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
Làm phiếu.
Hai em lên bảng thi đua
Nhận xét
 Làm vở rèn
 Một số em lần lượt bảng lớp
Nhận xét tiết học
RÈN TOÁN
 TÍNH CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
I/ MỤC TIÊU :
-HSTB nắm vững hơn cách tìm SBC, tính chu vi các hình.
-HS khá giỏi làm thành thạo.
II/ CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : Phiếu bài tập, 2 bảng phụ ghi bài tập (û BD và PĐ)
 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
A/ Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
B/ Cho học sinh làm bài tập ôn.
* PHỤ ĐẠO:
Yêu cầu một số học sinh đọc bảng chia 4.
Bài 1 : Tìm y:
 y : 4 = 6 y : 4 = 3 
 -Làm vào phiếu bài tập.
-Một số em nêu miệng kết quả.
GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác sau đây: 
 3cm
3cm 3cm
 3cm 
Làm vào PBT.
Một em làm vào phiếu lớn:
 Chu vi của hình tứ giác đó là:
x 4 = 12 ( cm )
 Đáp số : 12 cm
Nhận xét. 
-Chấm bài, nhận xét.
C/ Dặn dò: Xem bài sau.
-Ôn tập : Trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 * BỒI DƯỠNG:
Bài 1 : Tìm y:
 y : 5 = 30 + 5
 y : 4 = 40 - 4
HS làm vào PBT.
GV chấm một số bài.
 2 em lên bảng chữa bài:
Bài 2: 
Tính chu vi của một hình tứ giác có các cạnh dài là: 7 cm, 8 cm, 9 cm, 10 cm.
- HDHS tìm hiểu cách làm.
- HS làm vào PBT.
Một em lên bảng chữa bài:
 Chu vi của hình tứ giác đó là:
 7 + 8 + 9 + 10 = 25 ( cm )
 Đáp số: 25 cm
 GV chấm một số bài, nhận xét 
RÈN C – T ( TẬP VIẾT)
 ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 -Rén viết đúng cấu tạo các chữ hoa đã học từ tuần 19 – 26.
 - Rèn viết đúng mẫu và sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Các mẫu chữ hoa và từ ứng dụng.
	 - HS: Vở Tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2’
2’
7’
7’
15’
3’
2’
A. Oån định:
B. Bài THKT: 1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
Yêu cầu học sinh nêu laị tên chữ cái hoa đã học từ tuần 19 – 26.
Nhận xét, đưa các chữ mẫu lên bảng.
? Nêu lại cấu tạo, độ cao của các chữ cái hoa trên.
Luyện viết bảng con
3. Hướng dẫn viết ứng dụng:
Treo mẫu
Giải thích: đây là tên các tỉnh.
Luyện viết:
Sơn La, Phú Thọ, 
Vĩnh Long, Quảng Ngãi, 
Phan Rang
- Theo dõi, sửa sai.
4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở
Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp.
* Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những em viết sạch, đẹp, chữ viết đúng mẫu.
 - Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác.
- 1 số HS nêu:
 P, Q, R, S, T, U, Ư, V, X
- Vài em nêu
- Bảng con 1 lượt.
Học sinh đọc ứng dụng:
Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Long, Quảng Ngãi, Phan Rang
Bảng con 1 lượt.
-Viết bài vào vở.
1 em nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_BUOI_CHIEU_LOP_2_TUAN_27.doc