Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Hóa học - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phú Thứ - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 2: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 4: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu nâu đỏ. X là
A. MgSO4. B. AlCl3. C. FeSO4. D. FeCl3
Câu 5: Kim loại Mg không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 loãng.
Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. CaCl2.
Câu 7: Xăng sinh học là xăng được pha một lượng etanol theo tỉ lệ nhất định nhằm mục đích giảm tiêu hao nhiên liệu và các chất độc hại trong khí thải động cơ. Công thức của etanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 8: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO.
Câu 9: Polime có công thức n có tên gọi là.
A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit).
C. Polietilen. D. Poli (etylen terephtalat).
Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Na2O. B. Fe2O3. C. CO2. D. Al2O3.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 NĂM 2020 - 2021 (Đề có 03 trang) Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở đktc, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 2: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 3: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Li. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 4: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu nâu đỏ. X là A. MgSO4. B. AlCl3. C. FeSO4. D. FeCl3 Câu 5: Kim loại Mg không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 loãng. Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca3(PO4)2. D. CaCl2. Câu 7: Xăng sinh học là xăng được pha một lượng etanol theo tỉ lệ nhất định nhằm mục đích giảm tiêu hao nhiên liệu và các chất độc hại trong khí thải động cơ. Công thức của etanol là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 8: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO. Câu 9: Polime có công thức n có tên gọi là. A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit). C. Polietilen. D. Poli (etylen terephtalat). Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Na2O. B. Fe2O3. C. CO2. D. Al2O3. Câu 11: Số phản ứng nào sau đây có khí CO2 thoát ra. 1. NaHCO3 + HNO3 2. CaCO3 + 2HCl 3. Na2CO3 + HCl 4. NaHCO3 + CH3COOH A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Khối lượng mol của axit axetic là A. 60. B. 88. C. 74. D. 102. Câu 13: Cho m gam axit axetic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 13,8 B. 18. C. 29,4. D. 24,9. Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc), hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là A. 90. B. 50. C. 40,5. D. 45. Câu 15: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. C. Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng. D. Hoà tan SO3 vào nước. Câu 16: Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch NaCl. B. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2. C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 17: Đốt 6,4 gam kim loại M trong khí clo dư thu được 13,5 gam muối clorua. M là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C2H2 Y C2H6 Các chất X, Y là A. H2 và C2H4. B. Cl2 và C2H4. C. Br2 và C2H4. D. O2 và C2H4. Câu 19: Cho dãy các chất sau: Tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ và glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 20: Cho 4,0 gam Al vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 33,7. B. 32,4. C. 36,4. D. 35,1. Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al AlCl3 Al(OH)3 NaAlO2 Al(OH)3. Các chất X, Y và T tương ứng với dãy chất nào sau đây? A. Cl2, NaOH và HCl. B. HCl, Na2CO3 và HNO3. C. HCl, NaOH và CO2. D. Cl2, NH3 và CO2. Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Hấp thụ hết 3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol Ca(OH)2. (b) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl dư. (c) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. (d) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho KHS vào dung dịch NaOH (vừa đủ). Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 23: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây? Cho các phát biểu sau: (1) Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom. (2) Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi. (3) Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2. (4) Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O. (5) Đá bọt được thêm vào với mục đích làm cho dung dịch sôi đều. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 25,20. B. 19,18. C. 18,90. D. 18,18. Câu 25. Nhúng đũa thuỷ tinh vào dung dịch axit axetic 10%, sau đó chấm vào mẫu giấy quỳ tím. Quan sát thấy mẫu giấy quỳ tím chuyển sang màu A. vàng. B. xanh. C. đỏ. D. tím.
File đính kèm:
- ky_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2020_2.docx