Kiến thức trọng tâm Hóa hữu cơ
Câu1. ðiền từ thích hợp vào các chỗ trống trong ñịnh nghĩa về polime : “Polime là những hợp chất có phân tử khối .(1). do
nhiều ñơn vị nhỏ gọi là .(2). liên kết với nhau tạo nên.
A. (1)trung bình và (2) monome B. (1)rất lớn và (2) mắt xích
C. (1)rất lớn và (2) monome D. (1)trung bình và (2) mắt xích.
Câu 2. Cho công thức: [-NH-(CH2)6-CO-]n .Giá trị n trong công thức này không thể gọi là gì?
A. Hệ số polime hóa B. ðộ polime hóa
C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng.
Câu 3. Trong bốn polime cho dưới ñây, polime nào cùng loại polime với tơ Capron?
A. Tơ tằm B. Tơ nilon- 6,6
C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên.
Câu 4. Trong bốn polime cho dưới ñây, polime nào cùng loại polime với cao su Buna?
A. Poli vinyl clorua B. Nhựa phenolofomanñehit
C. Poli vinyl axetat D. Tơ Capron
Câu 6. Polime nào dưới ñây có cùng cấu trúc mạch Polime với nhựa bakelit ( mạng không gian)?
A. Amilozơ B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ.
Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới ñây không ñúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. ða số nóng chảy ở một khoảng nhiệt ñộ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi ñun nóng.
C. ða số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợ tạo dung dịch nhớt.
D. Hầu hết Polime ñều ñồng thời có tính dẻo, tính ñàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
ần dùng ñể tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat? A. 24,39 lít B. 15,00 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít Câu 56. Phát biểu nào dưới dây về ứng dụng của xenlulozơ là không ñúng? A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa... làm vật liệu xây dựng, ñồ dùng gia ñình , sản xuất giấy.. B. ðược dùng ñể sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo. C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Là thực phẩm cho con người. - Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm 28 AMINO AXIT- PROTIT Chủ ñề Mức ñộ cần ñạt 1. Aminoaxti Kiến thức: Biết ñược: - Khái niệm, ñặc ñiểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của aminoaxit Hiểu ñược: Tính chất hóa học của aminoaxit (tính lưỡng tính, phản ứng este hóa; phản ứng trùng ngưng của ε và ω - aminoaxit. Kỹ năng: - Dự ñoán ñược tính lưỡng tính của aminoaxit . - Phân biệt dd aminoaxit với dd chất hữu cơ khác bằng phương pháp hóa học. 2. Peptit và protit (protein) Kiến thức Biết ñược: ðịnh nghĩa, ñặc ñiểm cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của peptit (phản ứng thủy phân) - Khái niệm , ñặc ñiểm cấu tạo , tính chất của protit (protein) (sự ñông tụ , phản ứng thủy phân, phản ứng màu của protit với Cu(OH)2. Vai trò của protit ñối với sự sống. - Khái niệm enzim và axit nucleic. Kỹ năng: - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protit - Phân biệt dd protit với chất lỏng khác. C. Câu hỏi và bài tập Câu 1. Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không ñúng? A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa ñồng thời nhóm amino và nhóm cacboxil B. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit ñơn giản nhất. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N +RCOO-). D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit . Câu 2. Tên gọi của aminoaxit nào dưới ñây là ñúng? A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) C. CH3-CH (CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric) Câu 3. Trường hợp nào dưới dây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi? A. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH axit 2- amino- 3 - phenylpropanoic (phenylalanin) B. CH3-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH axit 3- amino- 2 metylbutanoic C. CH3- CH(CH3)- CH2 - CH(NH2)-COOH axit 2- amino- 4 metylpentanoic D. CH3-CH2- CH(CH3)- CH(NH2)-COOH axit 2- amino- 3 metylpentanoic (isoloxin) Câu 4. Khẳng ñịnh về tính chất vật lý nào của amio axit dưới ñây không ñúng? A. Tất cả ñều là chất rắn B. Tất cả ñều là tinh thể, màu trắng C. Tất cả ñều tan trong nước D. Tất cả ñều có nhiệt ñộ nóng chảy cao. Câu 5. Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào dưới ñây? A. Ancol B. Dung dịch brom C. Axit (H+) và axit HNO2 D. Kim loại, oxit bazơ , bazơ. Câu 6. Cho 0,01 mol amioaxit A phản ứng vừa ñủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào? A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 Câu 7. Cho 0,1 mol A (α - aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào sau ñây? A. Glixin B.Alamin C. Phenylalanin D. Valin Câu 8. Cho α - aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là chất nào sau ñây? A. Axit 2- aminopropanñioic B. Axit 2- aminobutanñioic C. Axit 2- aminopentanñioic D. Axit 2- amino hexanñioic Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glixin →+ NaOH A →+ HCl X Glixin →+ HCl B →+ NaOH Y X và Y lần lượt là chất nào? A. ðều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa Câu 10. Cho glixin (X) phản ứng với các chất dưới dây, trường hợp nào phương trình hóa học ñược viết không ñúng? A. X + HCl → ClH3NCH2COONa B. X + NaOH → H2NCH2COONa C. X + CH3OH+ HCl ClH3NCH2COONa + H2O D. X + HNO2 → HOCH2COOH+ N2+ H2O Câu 11. Một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl ñều theo tỷ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một ñồng phân Y của X cũng tác dụng ñược với dd NaOH và dd HCl theo tỷ lệ 1: 1 nhưng ñồng phân này có khả năng làm mất màu dd brom. Công thức phân tử của X, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là ở ñáp án nào sau ñây? A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH;H2N-CH2-COO-CH3 B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH;CH2 =CH-COONH4 C. C2H5O2N; H2N-C2H4-COOH;H2N-CH2-COO-CH3 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH;CH=C-COONH4 - Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm 29 Câu 12. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H11O2N. ðun X với dd NaOH thu ñược một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t 0 thu ñược chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là công thức nào dưới ñây? A. CH3 (CH2)4N O2 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3 C. NH2-CH2 -COO-CH(CH3)2 D. H2N -CH2 -CH2- COOC2H5 Câu 13. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu ñược 13,95 gam muối clohiñrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau ñây? A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 14. Cho các chất sau (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH. Dung dịch nào dưới ñây làm quỳ tím hóa xanh? A. X1; X2; X5; B. X2; X3; X4; C. X2; X5; D. X1; X5; X4; Câu 15. Cho các dung dịch sau: (1). H2NCH2 COOH; (2) Cl- NH3 +- CH2COOH; (3) H2NCH2 COO -; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa ñỏ? A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1); (4). Câu 16. X là chất hữu cơ có công thức phân tử là C5H11O2N. ðun X với dd NaOH thu ñược một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu ñược chất D có khẳ năng cho phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào sau ñây? A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COONH2CH2CH2CH3. C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2C2H5. Câu 17. Este X ñược ñiều chế tà aminoaxti và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiñro 5,15 . ðốt cháy hoàn tàon 10,3 gam X thu ñược 17,6gam khí CO2, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (ñktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau ñây? A. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5. B. H2N- CH(CH3) - COO - C. H2N- CH2 CH(CH3) - COOH D. H2N-CH2 -COO- CH3 Câu 19. Tên gọ nào sau ñây là của peptit. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH A. Glixialaninglyxi C. Glixylalanylglyxin. B. Alanylglyxylalanin D. Anlanylglyxyglyxyl. Câu 20. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd : glixerin, lòng trắng trứng gà, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử ñể nhận ra ngay mỗi dd là ở ñáp án nào sau ñây? A. Quỳ tím, dd iot, Cu(OH)2, HNO3 ñặc. B. Cu(OH)2, dd iot, quỳ tím, HNO3 ñặc. C. dd iot, HNO3 ñặc, Cu(OH)2, quỳ tím, D. Cu(OH)2,quỳ tím, HNO3 ñặc dd iot. Câu 21. Câu nào sau ñây không ñúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 ñặc vào lòng trắng trứng thấy có màu vàng. B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipepti tạo nên. C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi ñun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thâý có màu tím xanh. Câu 22. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89 ñvC. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hợ chất thu ñược 3 mol CO2 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất ñó là công thức nào dưới ñây? A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7 NO2 D. C3H5 NO2 Câu 23. Thủy phân hợp chất: H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COO - thu ñược các aminoaxit nào sau ñây? A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2- CH (NH2)-COOH C. C6H5-CH2- CH (NH2)-COOH D. 3 aminoaxit A, B, C. Câu 24. Trong các chất sau : Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng ñược với những chất nào? A. Tất cả các chất. B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/Khí HCl, Cu. D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/Khí HCl. Câu 25. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa ñủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau ñây? A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)- COOH Câu 26. Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2(X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N- CH2-COOH (X3); HOOC-CH2- CH2CH(NH2)- COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5). Những dd làm giấy quỳ tím hóa xanh là dd nào? A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X3, X4, X5 Câu 27. X là một α - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu ñược 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào? A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH Câu 28. Protit (protein) có thể ñược mô tả như thế nào? A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste. C. Chất polime ñồng trùng hợp D. Chất polime ngưng tụ Câu 30. X là một α - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu ñược 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2 -COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH Câu 31. Hợp chất C3H7O2 tác dụng ñược với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 có. Hợp chất ñó có công thức cấu tạo như thế nào? A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D.CH2=CH-CH2- COONH4 - Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm 30 Câu 32. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa. A. Nhóm amino B. Nhóm cacboxyl C. Một nhóm amino và một nhóm Cacboxyl D. Một họăc nhiều nhóm amino và một họăc nhiều nhóm cacboxyl Câu 33. α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cácbon ở vị trí thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3. D. 4. Câu 34. Cho các chất : X: H2N- CH2-COOH; T: CH3-CH2-COOH ; Y: H3C-NH-CH2-CH3 ; Z: C6H5-CH(NH2)- COOH. G: HOOC-CH2-CH(NH2)COOH và P: H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH . Aminoa xit là những chất nào? A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P Câu 35. C4H9O2N có mấy ñồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)? A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 Câu 36. Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới ñây, dd làm quỳ tím hóa xanh là dd nào? A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2(NH2)COOH D. HOOC-(CH2)2 CH(NH2)COOH Câu 37. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào? A. Axit amino phenyl propionic. B. Axit 2-amino-3-phenylpropinic. C. Phenylalamin. D. Axit 2 α mino-3-phenylpropanoic. Câu 38. Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dd sau :X. H2N-CH2-COOH; Y: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra là gì? A. X và Y ñều không ñổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyên màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu dỏ. C. X không ñổi màu quỳ tím, Y là quỳ chuyển màu ñỏ. D. Cả hai ñều làm quỳ chuyển sang màu ñỏ. Câu 39. C3H7O2N có bao nhiêu ñồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)? A. 2 B.3 C. 4 D. 5. Câu 40. Phản ứng giữa alanin và axit clohiñric tạo ra chất nào sau ñây? A.H2N-CH(CH3)-COCl B. H3N-CH(CH3)-COCl C. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D. HOOC-CH(CH2 Cl)-NH2 Câu 41. Axit α - aminopronic tác dụng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây? A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2- COOH, Cu. C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH D. HCl, NaOH, CH3OH/ HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl. Câu 42. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức cấu tạo như thế nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH Câu 43. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng ñược với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào. A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH Câu 44. Công thức tổng quát của các aminoaxit là công thức nào dưới ñây? A. R(NH2)(COOH) B. (NH2)x (COOH) C.R(NH2)x (COOH)y D. H2N-CxHy-COOH. Câu 45. Khi ñun nóng các phân tử α - alinin (axit α - aminopronic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào dưới ñây? A. [-NH-CH(COOH)-CH2-]n B. [-CH2-CH(NH2)-CO-]n C. [-NH-CH(CH3)-CO-]n A. [-NH-CH2-CO-]n Câu 29. Khi dùng lòng trắng trứng gà ñể làm trong môi trường (aga, nước ñường) ta ñã ứng dụng tính chất nào sau ñây? A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lưỡng tính của protit. D. Tính ñộng tụ ở nhiệt ñộ cao và ñông tụ không thuận nghịch của abumin. Câu 46. Có các cách phát biểu sau về protit: (1). Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2). Protit chỉ có trong cơ thể người và ñộng vật. (3). Cơ thể người và ñộng vật không thể tổng hợp ñược protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp ñược từ các aminnoaxit. (4). Protit bền ñối với nhiệt, ñối với axit và kiềm. Phát biểu nào ñúng? A. 1, 2 B. 2,3 C. 1,3 D. 3,4 Câu 47. ðiền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Sự kết tủa protit bằng nhiệt ñược gọi là....................................protit. A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự ñông tụ. Câu 48. Khi nhỏ axi HNO3 ñậm ñặc vào dd lòng trắng trứng ñun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:..........(1)................., cho ñồng (II) hiñroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu...........(2)..............xuất hiện . A. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh. B. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh. C. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng. D. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh. Câu 49. Thủy phân ñến cùng protit ta thu ñược các chất nào? A. Các aminoaxit B. Các aminoaxit C. Các chuỗi polipeptit D. Hỗn hợp các aminoaxit. Câu 50. Khi ñun nóng protit trong dd axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các men, protit bị thủy phân thành.........(1)......., cuối cùng thành.........(2).......... A. (1). Phân tử protit nhỏ hơn ; (2) aminoaxit B. (1). chuỗi polipepti ; (2) aminoaxit C. (1). chuỗi polipepti ; (2) hỗn hợp các aminonaxit. D. (1). chuỗi polipepti ; (2) aminoaxit Câu 53. Phát biểu nào sau ñây không ñúng? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α -aminoaxit ñược gọi là peptit. - Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm 31 B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- ñược gọi là ñipeptit, ba nhóm thì ñược gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 ñến 50 ñơn vị amino axit cấu thành ñược gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit ñược sắp xếp theo một thứ tự xác ñịnh. Câu 54. Phát biểu nào dưới ñây về protein là không ñúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn ñến vài triệu ñvC). B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống . C. Protein ñơn giản là những protein ñược tạo thành chỉ từ các gốc α - và β - aminoaxit. D. Protein phức tạp là những protein ñược tạo thành từ protein ñơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic... Câu 56. Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dd NaOH nóng, dư ñược sản phẩm nào sau ñây? A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa C. H2N(CH2)5COONa D. H2N(CH2)6COO Câu 57. Cho biết sp thu ñược khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dd HCl dư. A. ClH3N(CH2)5COOH B. ClH3N(CH2)6COOH C. H2N(CH2)5COO D. H2N(CH2)6COO Câu 58. Mô tả hiện tượng nào dưới ñây không chính xác? A. Nhỏ vài giọt axit nitric ñặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu ñỏ ñặc trưng. C. ðun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng ñông tụ lại, tách ra khỏi dd. D. ðốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. - Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm 32 CHƯƠNG VI HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ- VẬT LIỆU POLIME A. Kiến thức cơ bản và trọng tâm 1. Khái niệm chung: - ðịnh nghĩa . Cấu trúc của polime (dạng mạch thẳng, dạng phân nhánh, dạng mạch không gian). - Tính chất của polime. Tính chất vật lý. Tính chất hóa học. - Các phương pháp tổng hợp polime: Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng. 2. Chất dẻo: Một số polime dùng làm chất dẻo (polietilen, polistiren, poli (vinyl clorua), poli (metyl metacrylat), nhựa phenolfomanñehit). 3. Tơ tổng hợp: Tính chất và ứng dụng của tơ poliamit (tơ nilon, tơ capron). B. Chuẩn kiến thức Chủ ñề Mức ñộ cần ñạt 1. ðại cương về polime Kiến thức: Biết ñược: Polime: Khái niệm, ñặc ñiểm cấu tạo, tính chất vật lý (trạng thái, nhiệt ñộ nóng chảy, cơ tính ,tính chất hóa học ) cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch, ứng dụng một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng) Kỹ năng: - Từ monome viết ñược công thức cấu tạo của polime và ngược lại. - Viết ñược các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng. - Phân biệt ñược polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. 2. Vật liệu polime Kiến thức: Biết ñược: Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, cao su, keo dán tổng hợp. Kỹ năng: - Viết các PTHH cụ thể ñiều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng. - Sử dụng và bảo quản ñược một số vật liệu polime trong ñời sống. C. Câu hỏi và bài tập: Câu1. ðiền từ thích hợp vào các chỗ trống trong ñịnh nghĩa về polime : “Polime là những hợp chất có phân tử khối ...(1)... do nhiều ñơn vị nhỏ gọi là ....(2).... liên kết với nhau tạo nên. A. (1)trung bình và (2) monome B. (1)rất lớn và (2) mắt xích C. (1)rất lớn và (2) monome D. (1)trung bình và (2) mắt xích. Câu 2. Cho công thức: [-NH-(CH2)6-CO-]n .Giá trị n trong công thức này không thể gọi là gì? A. Hệ số polime hóa B. ðộ polime hóa C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng. Câu 3. Trong bốn polime cho dưới ñây, polime nào cùng loại polime với tơ Capron? A. Tơ tằm B. Tơ nilon- 6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên. Câu 4. Trong bốn polime cho dưới ñây, polime nào cùng loại polime với cao su Buna? A. Poli vinyl clorua B. Nhựa phenolofomanñehit C. Poli vinyl axetat D. Tơ Capron Câu 6. Polime nào dưới ñây có cùng cấu trúc mạch Polime với nhựa bakelit ( mạng không gian)? A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ. Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới ñây không ñúng? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. B. ða số nóng chảy ở một khoảng nhiệt ñộ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi ñun nóng. C. ða số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợ tạo dung dịch nhớt. D. Hầu hết Polime ñều ñồng thời có tính dẻo, tính ñàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới dây, phản ứng nào làm giảm mạch Polime? A. poli (vinyl clorua) + Cl2 → 0t B. Cao su thiên nhiên + HCl → 0t C. Poli(vinyl axetat) + H2O → 0t D. Amilozơ + H2O → 0t Câu 9. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới dây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime A. nilon-6,6 + H2O → + 0, tH B. Cao su Buna + HCl → 0t C. Polistiren → 0t D. Rezol → 0t Câu 10. Khi clo hóa PVC ta thu ñược một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC. A. 1 B. 2. C.3 D. 4 Câu 12. Quá trình ñiều chế tơ nào dưới ñây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit ω- aminocaproic C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenñiamin và axit añipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terphtalic. - Tải miễn phí eBook, ðề thi trắc nghiệm 33 Câu 13. Hợp chất nào dưới dây không thể tham gia phả ứng trùng hợp? A. Axit ω- aminocaproic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Butañien-1,3. Câu 14. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới ñây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanñehit B. Butañien-1,3 và stiren. C. Axit añipic và hexametilen ñiamin D. Axit ω- aminocaproic Câu 15. Loại cao su nào dưới ñây là kết quả của phản ứng ñồng trùng hợp? A. Cao su Buna B. Cao su Buna-S C. Cao su isopren D. Cao su clopren. Câu 17. Polime nào dưới
File đính kèm:
- Kiem_tra_hoa_hoc_trong_tam.pdf