Kiểm tra tĩnh điện học khối 11

7 Đặt một điện tích dửơng, khối lửợng nhỏ vào một điện trửờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. dọc theo chiều của đửờng sức điện trửờng.

B. ngửợc chiều đửờng sức điện trửờng.

C. vuông góc với đửờng sức điện trửờng.

D. theo một quỹ đạo bất kỳ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tĩnh điện học khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIEÅM TRA 
TểNH ẹIEÄN HOẽC
 KHOÁI 11
.1 Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 0.
C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
 2 Độ lớn của lực tửơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phửơng khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phửơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
3 Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tửơng tác với nhau một lực 
0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lửợng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. 
5 Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do
6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hửởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
7 Đặt một điện tích dửơng, khối lửợng nhỏ vào một điện trửờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đửờng sức điện trửờng.
B. ngửợc chiều đửờng sức điện trửờng.
C. vuông góc với đửờng sức điện trửờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
8. Bieồu thửực naứo dửụựi ủaõy bieồu dieón moọt ủaùi lửụùng coự ủụn vũ laứ Voõn?
	A. Ed B. qE
	C. qEd D. 
9 Một điện tích đặt tại điểm có cửờng độ điện trửờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC).
C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC).
10 Cửờng độ điện trửờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
11 Mối liên hệ gia hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM.
C. UMN =. D. UMN = .
	12. Moõi trửụứng naứo dửụựi ủaõy khoõng chửựa ủieọn tớch tửù do?
	A. Nửụực bieồn B. Nửụực soõng
	C. Nửụực mửa D. Nửụực caỏt
	13. Khoõng theồ noựi haống soỏ ủieọn moõi cuỷa chaỏt naứo dửụựi ủaõy
	A. Khoõng khớ khoõ B. Saột. 
	C. Nửụực tinh khieỏt D. Thuyỷ tinh
	14. Trong heọ SI. ẹụn vũ cuỷa cửụứng ủoọ ủieọn trửụứng laứ
	A. V/ B. V.
	C. V/m D. V.m
ẹAÙP AÙN KIEÅM TRA 
TểNH ẹIEÄN HOẽC
 KHOÁI 11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
C
D
D
C
D
A
A
C
C
B
D
B
C

File đính kèm:

  • docVat ly 11007.doc