Kiểm tra (số 1) – năm học 2014 - 2015 môn: Tin học lớp 8 thời gian: 45 phút

Câu 1. Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?

A. Ngôn ngữ tự nhiên; B. Ngôn ngữ lập trình;

C. Ngôn ngữ máy; D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2314 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra (số 1) – năm học 2014 - 2015 môn: Tin học lớp 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SƠN HẠ
HỌ VÀ TÊN GV RA ĐỀ:
Đặng Văn Phú
KIỂM TRA (SỐ 1) – NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: Tin học Lớp 8
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TIẾT THỨ: 18
CHỮ KÝ NGƯỜI RA ĐỀ KT
XÁC NHẬN CỦA TTCM
MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL
TN
TL
VDT
VDC
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính
Phân biệt được ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu được
Số câu
Số điểm=Tỉ lệ (%)
1
0,5
1
0,5đ = 5%
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Phân biệt được từ khóa, tên trong chương trình. Chỉ ra được tổ hợp phím dùng để chạy chương trình
Số câu
Số điểm=Tỉ lệ (%)
3
1,5
3
1,5đ=15%
Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu
Hiểu được cách chuyển đổi từ biểu thức toán học sang Pascal
Thực hiện được việc chuyển đổi các biểu thức toán học sang Pascal
Số câu
Số điểm=Tỉ lệ (%)
2
1
1
2
3
3đ = 30%
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình
Hiểu cách khai báo biến, khai báo hằng và thực hiện được các tính toán với biến và hằng
Thực hiện được các tính toán với giá trị của biến
Vận dụng kiến thức phát hiện được các câu lệnh sai trong chương trình
Số câu
Số điểm=Tỉ lệ (%)
2
1
1
2
1
2
4
5đ=50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
4
2 điểm
20%
4
2 điểm
20%
4
4 điểm
40%
1
2 điểm
20%
14
10 điểm
100%
ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm- mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
A. Ngôn ngữ tự nhiên;	B. Ngôn ngữ lập trình;
C. Ngôn ngữ máy;	D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên.
Câu 2. Những từ có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là:
A. Tên;	B. Từ khóa;	C. Tên riêng;	D. Biến.
Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Dientich;	B. 12A1;	C. Begin;	 	D. Bai tap.
Câu 4. Để chạy chương trình trong ngôn ngữ lập trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
A. F9;	B. Alt + F9;	C. Ctrl + F9;	D. Ctrl + Shitf + F9
Câu 5. Biểu thức toán học chuyển sang biểu thức trong Pascal như thế nào?
	A. 9 - ( 5 + 3)/4 + 7 – 2 + 4 + 25/5;	B. (9 – 5 + 3)/(4 + (7 - 2)) + 4 + 25/5;
	C. 9 – 5 + 3/(4 + (7 - 2)) + 4 + 25/5;	D. 9 - (5 + 3)/(4 + (7 - 2)) + 4 + 25/5.
Câu 6. Biểu thức 8+(10-3) div 2 có kết quả là bao nhiêu? 
A. 10;	B. 11;	C. 12;	D. 7.
Câu 7. Trong Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var tb: real;	B. Var x := integer;	C. const x = real;	D. Var R = 30; 
Câu 8. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?
	A. x := 30;	B. x := a/b;	C. x := 20.5;	D. x := ‘Ket qua’;	
B. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal.
a. ;	b. ;
Câu 2. (2 điểm) Cho các câu lệnh sau:
	x : = 5;	y := x + 2;	z := y + x;
	S := x + y + z;	
	T := z/4;
	Hãy cho biết sau khi thực hiện các câu lệnh trên giá trị của S, T lần lượt bằng bao nhiêu?
Câu 3. (2 điểm) Chương trình bạn Tuấn viết sau đây có lỗi ở một số câu lệnh, em hãy sửa lại các câu lệnh có lỗi cho hoàn chỉnh.
Program tinh tong;
Uses crt;
Var a, b, tong = integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so a = ‘); Readln(a);
Write(‘Nhap so b = ‘); Readln(b);
tong = a + b;
Writeln(Tong cua hai so a va b la: ,tong);
Readln;
End. 
---------------------------HẾT------------------------
ĐÁP ÁN
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
C
D
B
A
D
B. Phần tự luận: (6 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
a
(15 – 4 + 3)/(2 + 3) + y
1
b
(10 + x)*(10 + x)/(3 + y) – (18 + 5)/y
1
Câu 2
S = 24 ;
T = 3 ;
1
1
Câu 3
1. Program tinh_tong;
3. Var a, b, tong : integer;
8. tong := a + b;
9. Writeln(‘Tong cua hai so a va b là: ‘,tong);
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docDe KT HKI Tin 8 20142015 Ma Tran.doc