Kiểm tra học kỳ II - Môn Lý 9

Câu 5. Trên vành của một kính lúp có ghi 2,5X. Thấu kính dùng để làm kính lúp trên có đặc điểm:

A. Là thấu phân kỳ có tiêu cự 10cm B. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 2,5cm

C. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm D. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm

Câu 6. Đặc điểm và cách khắc phục bệnh mắt lão là:

A. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo thấu kính phân kỳ.

B. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo thấu kính hội tụ.

C. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo thấu kính phân kỳ.

D. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo thấu kính hội tụ

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II - Môn Lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II - Môn Lý 9 (2014-2015)
1. Ma trận.
Cấp
 độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Điện từ học
Nghiệm lại công thức của máy biến áp.
 Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu.
Số câu
Câu số
Số điểm
Tỉ lệ %
1
Câu 7
1,5
15%
1
Câu 2
0,5
5%
2
2,0
20%
II. Quang học
-Tác dụng phân tích ánh sáng của lăng kính và đĩa CD.
- Nêu được tính chất ảnh trên phim của máy ảnh.
- Đặc điểm mắt lão và cách sửa.
 - Tác dụng ánh sáng trong đời sống thực tế.
- Cấu tạo và độ bội giác của kính lúp.
- Tính được chiều cao của ảnh trên phim
Dựng được ảnh của một vật qua TKHT.
Xác định được vị trí, độ cao của ảnh tạo bởi TKHT
Số câu
Câu số
Số điểm
Tỉ lệ %
 3
Câu 1,3,6
 1,5
15%
 2
Câu 4,5
1,0
10%
1
Câu 9
1,5đ
15%
1ý
Câu 8
2,0
20%
1ý
Câu 8
2,0
20%
6
7,5
80%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
4
3,0
30%
 4
3,0
30%
 1 ý
2,0
20%
1ý
2,0
20%
8
 10
100%
2. Đề kiểm tra
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Chọn 1 câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Đĩa CD có tác dụng gì?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Nhuộm màu ánh sáng
C. Phân tích ánh sáng	
D. Tổng hợp ánh sáng
Câu 2. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây tải điện sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên gấp 5 lần?
A. Giảm 25 lần
B. Tăng 25 lần
C. Giảm 10 lần
D. Tăng 10 lần
Câu 3. Ảnh trên phim của máy ảnh có tính chất là:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, lớn hơn vật 
D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật
Câu 4. Trong công việc nào dưới đây, ta đó sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?
A. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to 
B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng 
C. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ lạnh 
D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động
Câu 5. Trên vành của một kính lúp có ghi 2,5X. Thấu kính dùng để làm kính lúp trên có đặc điểm: 
A. Là thấu phân kỳ có tiêu cự 10cm
 B. Là thấu kính phân kỳ có tiêu cự 2,5cm
C. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm
 D. Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
Câu 6. Đặc điểm và cách khắc phục bệnh mắt lão là: 
A. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo thấu kính phân kỳ.
B. Nhìn rõ những vật ở xa và không nhìn rõ những vật ở gần, cần đeo thấu kính hội tụ.
C. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo thấu kính phân kỳ.
D. Nhìn rõ những vật ở gần và không nhìn rõ những vật ở xa, cần đeo thấu kính hội tụ
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (1,5điểm). Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 10V. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây sơ cấp có 2200 vòng.
Câu 8 (4điểm). Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 3cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 2cm.
a. Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính. Nhận xét đặc điểm của ảnh.
b. Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 9 (1,5điểm). Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2cm. Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim và vẽ hình minh họa.
3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
D
A
D
B
( Mỗi câu đúng 0,5 đ)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 7
( 1,5đ)
Tóm tắt:
U1 = 220V
U2 = 10V
n1 = 2200 vòng
 Hỏi: n2 =?
Áp dụng công thức: 
 (vòng).
Vậy cuộn thứ cấp của máy biến thế có 100 vòng.
Tóm tắt 0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8
( 4,0đ)
Câu 9
( 1,5đ)
.
,dr.>
.
A'
F
F'
O
Δ
A
B'
I
B
Tóm tắt:
Vật AB đặt trước TKHT có:
AB = 1cm.
d = OA = 3cm.
f = OF = 2cm.
Hỏi: 
a. Dựng ảnh A’B’. Nhận xét đặc điểm của ảnh.
b. d’=OA’=? A’B’=?
a.
Cách dựng: Dựng B’ của B ( sử dụng 2 đường truyền tia sáng đặc biệt qua TKHT)
Từ B’ hạ vuông góc trục chính ta được A’. A’B’ là ảnh của AB
Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
b. Ta có: OAB ~OA’B’
 => (1)
 Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’
 => (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (3)
Mà F’A’ = OA’- OF’
 (3) => ( 4)
Thay OA = 3cm, OF’ = 2cm vào (4) ta được: OA’ = 6cm. Thay vào(1) ta được A’B’ = 2cm.
Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6cm và chiều cao của ảnh là 2cm.
Chiều cao ảnh
F'
I
A
B
O
A’
B’’
Tóm tắt:0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
0.5đ
1,0đ

File đính kèm:

  • docBal_58_Tong_ket_chuong_III__Quang_hoc_20150725_094941.doc