Kiểm tra học kỳ II Địa lý khối 6

II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

 Dựa vào công dụng, khoáng sản có thể chia làm 3 loại:

+ Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu) gồm: than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt được làm nhiên liệu cho công nghiệp, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất.

+ Khoáng sản kim loại: Gồm kim loại đen như sắt, măngan, titan, crôm và kim loại màu như đồng, chì, kẽm được làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.

+ Khoáng sản phi kim loại: như muối mỏ, thạch anh, apatit, kim cương, cát, sỏi, đá vôi được làm để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, vật liệu xây dựng

Câu 2 (2,0 điểm):

Thời tiết: Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn. (1,0 điểm)

Khí hậu: Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và trở thành quy luật. (1,0 điểm)

 

doc8 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II Địa lý khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38 Ngày soạn: 13 / 05/ 2015
Tuần 36 Ngày giảng: Theo lịch thi chung của nhà trường(6A2)
 Ngày giảng: Theo lịch thi chung của nhà trường (6A1)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
 - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung trong chương trình học kỳ II.
2. Kĩ năng:
- Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
- Rèn kĩ năng tính toán, vẽ mô hình Trái Đất.
- KNS: Rèn luyện kỹ năng tự giải quyết vấn đề.
3. Thái độ: Tự tin khi làm bài.
 II. PHẠM VI – YÊU CẦU:
- Từ bài 15 đến bài 25.
- Kiểm tra viết, hình thức tự luận;
- Không trao đổi và không sử dụng tài liệu.
 III. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:
1. Giáo viên: Xây dựng ma trận đề, đáp án và biểu điểm và đề bài cho từng Hs.
2. Học sinh: Chuẩn bị kĩ bài, giấy kiểm tra, đồ dùng cần thiết.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
Ổn định lớp:
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Các mỏ khoáng sản
Phân loại khoáng sản dựa vào công dụng
01 câu
01 câu
30% TSĐ = 3 điểm
30% TSĐ=3,0đ
Chủ đề 2: Lớp vỏ khí
Hiểu được đặc điểm các tầng của khí quyển
Sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
02 câu
01 câu
01 câu
25% TSĐ = 2,5 điểm
5%TSĐ = 0,5 đ
20% TSĐ=2,0đ
Chủ đề 3: Lớp nước
Biết được độ muối của biển và đại dương
Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí
02 câu
01 câu
01 câu
10%TSĐ = 1,0 điểm
5%TSĐ = 0,5 đ
5%TSĐ = 0,5 đ
Chủ đề 4: Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
Biết được thành phần của đất
Ảnh hưởng của con người đến sự phân bố động, thực vật trên Trái Đất
02 câu
01 câu
01 câu
35%TSĐ = 3,5 điểm
5%TSĐ = 0,5 đ
30% TSĐ=3,0đ
Tổng số câu
02 câu
02 câu
03 câu
Tổng số điểm
01 điểm
01 điểm
08 điểm
Tỉ lệ %
10%
10%
80%
B. ĐỀ BÀI
	ĐỀ KIỂM TRA :
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.
Câu 1: 90% không khí tập trung ở tầng:
A. Tầng đối lưu	B. Tầng bình lưu
C. Các tầng cao	D. Tầng bình lưu và các tầng cao
Câu 2: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là:
	A. Áp suất	B. Nhiệt độ
	C. Thể tích	D. Độ ẩm
Câu 3: Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
	A. 33‰	B. 33%
	C. 35‰	D. 35%
Câu 4: Thành phần chiếm phần lớn trọng lượng của đất là:
	A. Hữu cơ	B. Nước
	C. Không khí	D. Khoáng
	Câu 5: Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ:
	A. 66o33’ Bắc	B. 66o33’ Nam
	C. 23o37’Nam	D. 23o27’ Bắc
	Câu 6: Thủy triều là do:
Vận động tự quay của trái đất.
Sức hút của mặt trời.
Các dòng biển.
Sức hút của mặt trăng và một phần của mặt trời.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): 
Dựa vào công dụng khoáng sản phân ra mấy loại? Kể tên những khoáng sản thuộc mỗi loại đó?
Câu 2 (2,0 điểm): 
Thời tiết và khí hậu có sự khác nhau như thế nào?
Câu 3 (3,0 điểm): 
Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố động vật, thực vật trên Trái Đất? Cho ví dụ cụ thể?
C. HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu
Đáp án đúng
Biểu điểm
1
A
0,5 điểm
2
B
0,5 điểm
3
C
0,5 điểm
4
D
0,5 điểm
5
D
0,5 điểm
6
D
0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm):
 Dựa vào công dụng, khoáng sản có thể chia làm 3 loại:
+ Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu) gồm: than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt được làm nhiên liệu cho công nghiệp, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất. 	 
+ Khoáng sản kim loại: Gồm kim loại đen như sắt, măngan, titan, crôm và kim loại màu như đồng, chì, kẽm được làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu. 	
+ Khoáng sản phi kim loại: như muối mỏ, thạch anh, apatit, kim cương, cát, sỏi, đá vôi được làm để sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, vật liệu xây dựng 	
Câu 2 (2,0 điểm): 
Thời tiết: Là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong một thời gian ngắn.	(1,0 điểm)
Khí hậu: Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài và trở thành quy luật.	(1,0 điểm)
Câu 3 (3,0 điểm): 
Con người có ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến sự phân bố động vật, thực vật trên Trái Đất.
- Ảnh hưởng tích cực: con người đã mở rộng phạm vi phân bố của thực vật và động vật bằng cách mang các giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.	(1,0 điểm).
Nêu được ví dụ: (0,5 điểm)
- Ảnh hưởng tiêu cực: Con người đã thu hẹp nhiều nơi sinh sống của nhiều loài động vật và thực vật. Việc khai thác rừng bừa bãi làm cho nhiều loài động vật mất nơi cư trú, nhiều loài cây cạn kiệt và dần tuyệt chủng.	(1,0 điểm).
Nêu được ví dụ: (0,5 điểm)
----- Hết -----

File đính kèm:

  • docĐE KIEM TRA MON DIA LY LOP 6 HKII.doc
Giáo án liên quan