Kiểm tra học kì I năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 6

Câu 1:(1,5điểm ) Cho B = x N / 10 x 75 và x 5 

 a/ Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử ;

 b/ Tìm số phần tử của tập hợp B

Câu 2::(1điểm )

 Trong các số 238 ; 3750 ; 315 ; 1269 .

 a/ Số nào chia hết cho 2 ; b/ Số nào chia hết cho 5. ; c/ Số nào chia hết cho cả 3 và 5

Câu 3: (1điểm )

 Tìm x  N, biết : a/ 28 + 3 (x +1 ) = 52 ; b/

Câu 4: (1điểm ) Tính : -67 + ( - 350 ) +  -133 

 Câu 5:(2điểm )

 Một lớp học có 18 học sinh nam và 24học sinh nữ được chia thành các tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ .Hỏi chia được nhiều nhất được bao nhiêu tổ ? Khi ấy mỗi tổ có bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ ?

 

doc6 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học: 2011 - 2012 môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56, 57 KIỂM TRA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC: 2011-2012
 Môn : TOÁN 6 
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức :
 -Nhận biết : Biết tìm số chia hết cho :2,5;2,3;3và5,tìm số đối ,gttđ của một số nguyên. 
 Biết đọc hình ,xác định điểm nằm giữa hai điểm .
-Thông hiểu : Hiểu được cách viết tập hợp ,tìm số phần tử của tập hợp ,tìm ƯCLN, BCNN,biết vẽ hình
-Vận dụng : Giải các bài toán tìm x , bài toán cơ bản về tìm ƯCLN, BCNN.So sánh hai đoạn thẳng. 
2/ Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán , kĩ năng vẽ hình .
3/ Thái độ :Cẩn thận , chính xác có khoa học , tự giác, tư duy tích cực .
II/ Chuẩn bị :
 1/ Gv: Đề kiểm tra (2đề ) + đáp án 2/ HS: Giấy bút , nháp , thước .
II/ Tiến trình dạy học :
 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
 2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 3/ Bài mới : GV phát đề kiểm tra 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 CHỦ ĐỀ 
Nhận biết 
 Thông hiểu 
 Vận dụng 
 Tổng 
 Thấp 
 Cao 
Chủ đề 1:Khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp , tập hợp N các số tự nhiên 
Viết tập hợp , tìm số phần tử của 1 tập hợp 
Tìm x
Số câu : 4 
Số điểm :2,5
Tỉ lệ : 25%
Số câu : 2
Số điểm :1,5
Số câu : 2
Số điểm :1
Số câu : 4
Sốđiểm: 2,5 
Chủ đề 2: Tính chất chia hết trong N
Số chiahết cho:2,5; 2,3; 3,5
Tìm ƯCLN-BCNN
Giải toán tìm BCNN
Số câu : 4
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 2
Số điểm :1 
Số câu : 1
Số điểm: 1 
Số câu : 1
Số điểm :1
Số câu : 4
Số điểm: 3 
Chủ đề 3: Số nguyên .GTTĐ của một số nguyên 
Tìm số đối , gttđ
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu : 1
Số điểm :1
Số câu : 1
Số điểm :1 
Chủ đề 4:K/n về các hình đã học điểm đường thẳng , tia 
Biết đọc hình 
Biết vẽ hình 
Số câu :2
Số điểm :1,5
Tỉ lệ :15%
Số câu : 1
Số điểm : 1
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu : 2
Số điểm :1,5 
Chủ đề 5: Các t/c: điểm nằm giữa hai điểm , trung điểm.
Điểm nằm giữa hai điểm. 
So sánh hai đoạn thẳng.
Số câu : 2
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%
Số câu : 1
Số điểm :1 
Số câu : 1
Số điểm :1 
Số câu : 2
Số điểm:2 
Tổng số câu : 13
Tổng số điểm : 10
Tỉ lệ :100%
Số câu : 5
Số điểm :4 
Số câu : 4
Số điểm :3
Số câu : 2
Số điểm :2
Số câu : 2
Số điểm :1
Số câu : 13
Số điểm :10
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN :TOÁN 6 ( Cả số học và hình học )
 THỜI GIAN : 90phút ( Kể cả thời gian phát đề )
 ĐỀ 1: 
Câu 1:(1,5điểm ) Cho A= {x ÎN / 20< x £42 và x 2 }
 a/ Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử ; 
 b/ Tìm số phần tử của tập hợp A 
Câu 2: (1điểm ) 
 Trong các số 328 ; 570 ; 135 ; 4317 .
 a/ Số nào chia hết cho 2 ; b/ Số nào chia hết cho 5. ; c/ số nào chia hết cho cả 3 và 5
Câu 3: (1điểm ) 
 Tìm x Î N, biết : a/ 15 + 4 (x +2 ) = 75 ; 
 b/ 
Câu 4: (1điểm ) Tính : ÷-73ï + ( -230 ) + ú -27 ú 
 Câu 5:(2điểm ) 
 Một lớp học có 24 học sinh nam và 20 học sinh nữ được chia thành các tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ . Hỏi chia được nhiều nhất được bao nhiêu tổ ? Khi ấy mỗi tổ có bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ ?
Câu 6: :(3,5điểm ) 
a/ Vẽ đoạn thẳng MN = 9cm . Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 6 cm . Tính IN ?
b/ Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2.IN . Tính HN? .
c/ Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng IH không. Vì sao ?
 ..HẾT ..
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MÔN :TOÁN 6 ( Cả số học và hình học )
 THỜI GIAN : 90phút ( Kể cả thời gian phát đề )
 ĐỀ 2: 
Câu 1:(1,5điểm ) Cho B = {x ÎN / 10 <x £75 và x 5 }
 a/ Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử ; 
 b/ Tìm số phần tử của tập hợp B 
Câu 2::(1điểm ) 
 Trong các số 238 ; 3750 ; 315 ; 1269 .
 a/ Số nào chia hết cho 2 ; b/ Số nào chia hết cho 5. ; c/ Số nào chia hết cho cả 3 và 5
Câu 3: (1điểm ) 
 Tìm x Î N, biết : a/ 28 + 3 (x +1 ) = 52 ; b/ 
Câu 4: (1điểm ) Tính : ÷-67ï + ( - 350 ) + ú -133 ú 
 Câu 5:(2điểm ) 
 Một lớp học có 18 học sinh nam và 24học sinh nữ được chia thành các tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ .Hỏi chia được nhiều nhất được bao nhiêu tổ ? Khi ấy mỗi tổ có bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ ?
Câu 6:(3,5điểm ) 
a/ Vẽ đoạn thẳng AB = 12cm . Trên đoạn thẳng AB lấy điểm Csao cho AC = 8cm . Tính CB?
b/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2.BC . Tính DB ?
c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng DC không. Vì sao ?
 ..HẾT ..
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Đề1:
Câu 1: 1.5điểm 
 a/ A = {22; 24; 26;;40; 42} (0,75điểm )
 b/ A có : ( 42 - 22 ) : 2 + 1 = 11 ( phần tử ) (0,75điểm )
Câu 2: 1điểm 
 a/ Số chia hết cho 2 : 328 ; 570 . (0,25điểm )
 b/ Số chia hết cho 5 : 570 ; 135 (0,25điểm )
 c/ Số chia hết cho cả 3 và 5 : 570 ; 135 (0,5điểm )
Câu 3: 1điểm 
 Tìm x Î N, biết : 
 a/ 15 + 4 (x +2 ) = 75 ; b/ 
 4( x + 2) = 75 – 15 3x+2 = 35 - 2
 4( x + 2) = 60 3x+2 = 33
 ( x + 2 )= 60 : 4 x+2 = 3 
 x + 2 = 15 x = 3-2
 x = 15 – 2 x = 1 ( 0,5điểm )
 x = 13 (0,5điểm )
Câu 4: 1điểm 
 ÷-73ï + ( -230 ) + ú -27 ú = 73 + ( -230 ) +27 =(73 +27) + (-230) (0,5điểm )
 = 100 +(-230)= -130 (0,5điểm )
Câu 5: 2điểm 
 Gọi a là số tổ được chia. Vậy số tổ sẽ là ƯCLN của 24 và 20 (0,25điểm )
 ƯCLN(24,20 ) = 4 (0,5điểm )
 Vậy ta có thể chia được nhiều nhất 4 tổ , (0,25điểm )
 Khi đó số HS nam là: 24 : 4 = 6 (0,5điểm )
 Số HS nữ là : 20 : 4 = 5 (0,5điểm )
Câu 6 : 3điểm 
 a/ Vẽ đúng hình theo câu a ( 0,5 điểm )
 Tính đúng IN = 3cm (0,5điểm )
 b/ Vẽ đúng hình theo câu b ( 0,5 điểm )
 Tính đúng HN= 15cm (0,5điểm )
 c/ Trả lời đúng M là trung điểm của đoạn thẳng IH (0,5điểm )
 Giải thích được (0,5điểm )
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Đề2:
Câu 1: 1điểm 
 a/ B = {15; 20;25 ;;70 ; 75 } (0,5điểm )
 b/ B có : ( 75 - 15 ) : 5 + 1 = 13 ( phần tử ) (0,5điểm )
Câu 2: 1,5điểm 
 a/ Số chia hết cho 2 : 238 ; 3750 . (0,5điểm )
 b/ Số chia hết cho 5 : 315 ; 3750 (0,5điểm )
 c/ Số chia hết cho cả 3 và 5 : 3750 ; 315 (0,5điểm )
Câu 3: 1,5điểm 
 Tìm x Î N, biết : 
 a/ 28 + 3 (x +1 ) = 52 ; b/ 
 3( x + 1) = 52 – 28 2x+2 = 27 - 2
 3 ( x + 1) = 24 2x+2 = 25
 ( x + 1 )= 24 : 3 x+2 = 5 
 x + 1 = 8 x = 5-2
 x = 8 – 1 x = 3 ( 0,75điểm )
 x = 7 (0,75điểm )
Câu 4: 1điểm 
 ÷-67ï + ( -350 ) + ú -33 ú = 67 + ( -350 ) +33 =(67 +33) + (-350) (0,5điểm )
 = 100 +(-350)= - 250 (0,5điểm )
Câu 5: 2điểm 
 Gọi a là số tổ được chia. Vậy số tổ sẽ là ƯCLN của 18 và 24 (0,25điểm )
 ƯCLN(24,18) = 6 (0,5điểm )
 Vậy ta có thể chia được nhiều nhất 6 tổ , (0,25điểm )
 Khi đó số HS nam là: 24 : 6 = 4 (0,5điểm )
 Số HS nữ là : 18 : 6 = 3 (0,5điểm )
Câu 6 : 3điểm 
 a/ Vẽ đúng hình theo câu a ( 0,5 điểm )
 Tính đúng CB = 4 cm (0,75điểm )
 b/ Vẽ đúng hình theo câu b ( 0,5 điểm )
 Tính đúng DB = 20cm (0,75điểm )
 c/ Trả lời đúng A là trung điểm của đoạn thẳng DC (0,5điểm )
 Giải thích được (0,5điểm )
 NGÀY 15/ 12/ 2011
 GVBộ môn 
 HUỲNH MỸ HƯƠNG 
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I 
A/ SỐ HỌC :
 I/ Lý thuyết :
 1/ Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2;5; 3;9; chia hết cho cả 2và 5 ; cho cả 2;5;3;9; 
 cho cả 3và 5 ;cho cả 5và 9.
 2/ Phát biểu định nghĩa ƯC ,BC của hai hay nhiều số lớn hơn 1 . Nêu cách tìm ƯC , BC .
 3/ Thế nào là ƯCLN.BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 . nêu cách tìm ƯCLN.BCNN
 4/ Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?Viết công thức tổng quát .
 5/ Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?Viết công thức tổng quát .
 6/ Số nguyên tố là gì ? hợp số là gì ? Cho ví dụ ?
 7/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , hai số nguyên khác dấu .
 8/ Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên .
 9/ Gía trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ?
 10/ Muốn trừ hai số nguyên ta làm như thế nào ?
 II/ Bài tập :
 1/ Tìm số phần tử của các tập hợp sau :
 a/ A = {13; 15; 17;.; 99.} . 
 b/ B = {2; 4; 6;.; 102} . 
 c/ C = {12; 13; 14;.; 101; 102} .
 2/ Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử 
 a/ A = {x ÎN / 2 < x £62 và x 2 }
 b/ B = {x ÎN / 12£ x £ 50 và x 3 }
 c/ C {x ÎN* / x £100 và x 5 }
 3/ Cho caùc soá: 160; 534; 2511; 48309; 3825; 2340. Hoûi trong caùc soá ñaõ cho:
Soá naøo chia heát cho 2,cho 3,cho 5cho 9 b) Soá naøo chia heát cho caû 2 vaø 5
 c/ Soá naøo chia heát cho caû 2; 3; 5 vaø 9 d/ Số nào chia hết cho cả 2 và 3 
 e/ Số nào chia hết cho cả 3 và 5
 4/ Ñieàn chöõ soá vaøo daáu * ñeå: a) là số nguyên tố. ; b) là hợp số.
 5/ Tìm x Î N, biết : a/ 55 + 5 (x +1 ) = 95 ; b/ 
 c/ 12 + ( 5+x ) =20 ; d/ 22 (x +32) - 5 = 55
 e/ 17x - 20 = 14 ; g/ 95 - (x +2) = 45
 h/ 3x = 27 
 6/ Tính a/ 15. 8-( 17-30 +83 ) – 144 : 6 ; b/ 27 +73 -30 : ( 25 -10)
 c/ 15. 36 + 30 .11 + 45.14 ; d/ 23-53: 52 +12 .22
 7 / Tính a/ (- 35 ) + (-27) b/ c/ 
 d/ (- 45 ) - ( ) e/ (-13 ) + (-87) ; g/ 9 – ( 6 -12) 
 8 / Một số sách khi xếp thành từng bó , mỗi bó 10 quyển ;hay 12 quyển hay 15 quyển thì đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 quyển . Tính số sách đó ?	
 9 /Một trường có hơn 900 HS khi xếp hành 3 hàng 4 hàng 5 đều vừa đủ hàng . tìm số HS của trưòng .Biết số HS này là số có ba chữ số .
 10 / Moät tröôøng toå chöùc cho khoaûng töø 400 ñeán 500 hoïc sinh ñi tham quan baèng oâ toâ. Tính soá hoïc sinh ñoù, bieát raèng xeáp haøng 25 hoặc 30 thì vöøa đủ hàng .
 11/ Một đoàn có 60 học sinh nam và 42 học sinh nữ được chia thành nhóm để số nam và số nữ được chia đều vào các nhóm .Hỏi chia được nhiều nhất được bao nhiêu nhóm ? Khi ấy mỗi nhóm có bao nhiêu nam , bao nhiêu nữ ?
 12 / Học sinh khối 6 của một trường gồm 72 nam và 96 nữ. Muốn chia thành nhiều tổ để lao động gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có bao nhiêu cách chia tổ? Cách chia nào có số người ít nhất?Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
 B/ HÌNH HỌC :
 I/ Lý thuyết :
 1/ Đoạn thẳng AB là gì ?
 2/Định nghĩa tia gốc O ?vẽ hình minh hoạ .
 3/ Thế nào là hai tia đối nhau ? hai tia trùng nhau .
4/ Khi nào thì AM +MB =AB ?
5/ Phát biểu định nghĩa trung điểm M của đoạn thẳng AB ?
II/ BÀI TẬP :
 1/ Xem hình 2,cho biết: x I K y
 a, Những cặp tia nào đối nhau?
 b, Những cặp tia nào trùng nhau? 
 2/ Hãy vẽ 4 điểm A, B, C, Q trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên.Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.Có bao nhiêu đường thẳng( phân biệt)? Viết tên các đường thẳng đó.
 3/ a/ Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng . Hãy vẽ đường thẳng AB , tia AC,đoạn thẳng BC.
 b/ Gọi I là một điểm thuộc AB . Viết tên hai tia đối nhau gốc I , Trong ba điểm A,B ,I điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại .
4/ Cho hai tia Ox ,Oy đối nhau điểm A thuộc Ox điểm B ,C thuộc Oy (Bnằm giữa OvàC ). Hãy cho biết 
a/ Tia trùng với tia BC
 b/ Tia đối của tia BC
 5/ Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy không đối nhau .Trên Ox lấy điểm M,Oy lấy điểm N . Hãy cho biết :
 a/ Hai tia Ox ,OM có trùng nhau không Vì sao ?
 b/ Tia ON trùng với tia nào ?
 c/ Hai tia OM và Mx có đối nhau không ? Vì sao ?
 6/ Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OH, OK sao cho OH = 3cm, OK= 5cm.
 a, Tính độ dài HK.
 b, Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 1cm. Điểm H có phải là trung điểm của AK không?
 Vì sao?
 c, Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AH và HK. Tính độ dài MN.
7/ Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA = 6cm , OB =12 cm 
 a/ Điểm A có nằm giữa O và B không ? Vì sao ? 
 b/ So sánh OA , AB 
 C/ Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao?
8/ Vẽ đoạn thẳng MN = 9 cm , điểm I thuộc đoạn thẳng MN sao cho IN = 3 cm 
 a/ Tính độ dài MI 
 b/ Gọi K là trung điểm của MI .Tính KM , KI ?
9/ Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 9cm , OB = 6 cm .
 a/ Tính AB ?
 b/ Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = OB . Tính AC ?
 c/ Điểm O có là trung điểm của BC không ? Vì sao ?
 10/ Cho điểm M nằm giữa hai điểm Avà B sao cho AB = 2 MA 
 a/ Điểm M là gì của đoạn thẳng AB .
 b/ Biết AB= 14 cm. Tính MA , MB ?

File đính kèm:

  • docTiết 56, 57.doc
Giáo án liên quan