Kiểm tra học kì I môn: Hóa 8
Câu 7: Cho hợp kim gồm Al, Fe, Mg, Cu hòa tan trong dung dịch NaOH dư, khi kết thúc phản ứng, chất rắn còn lại gồm có:
A. 1 kim loại B. 2 kim loại C. 3 kim loại D. 4 kim loại
Câu 8: X là một hợp kim của sắt và cacbon chứa 1,5% khối lượng của cacbon và Y là hợp kim của sắt, silic và cacbon chứa 4% khối lượng cacbon. Vậy:
A. X,Y đều là gang. B. X,Y đều là gang
C. X là gang, Y là thép
Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao hơn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các hợp chất vô cơ quan trọng Biết tính chất hóa học của oxit và axit. Viết được phương trình hóa học muối tác dụng với bazơ, với muối Hiểu và viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất của axit, bazơ và muối. Tính thể tích chất khí và nồng độ mol dung dịch Số câu 2 1 2 2 2 9 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 1,5 4 đ * Kim loại + Dãy hoạt động hóa học của kim loại Biết và dự đoán được tính chất hóa học của kim loại, thế nào là gang, thép, tìm chất thích hợp hoàn thành phương trình hóa học. Hiểu được tính chất hóa học của kim loại, nhôm là kim loại lưỡng tính, nắm được ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại. Tìm khối lượng của kim loại, dựa vào khối lượng xác định công thức hóa học và tên kim loại. Số câu 3 1 2 4 2 12 Số điểm 0,75 0,5 0,5 2 0,5 4,25 đ Phi kim : Phần chung + clo + cacbon Biết được sản phẩm điện phân dung dịch NaCl bảo hòa, biết tính chất hóa học của clo tác dụng với dung dịch bazơ. Xác định khối lượng chất dựa vào phương trình hóa học. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1,25 đ Tổng số câu 8 3 4 6 3 2 1 27 Tổng số điểm 2 1,5 1 3 0,75 1,5 0,25 10 đ Tỉ lệ % 35% 40% 22,5% 2,5% 100% Họ và tên:.............................. Lớp:....................................... KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: HÓA 8 (Thời gian: 45 phút) Điểm: Lời phê của giáo viên: A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.(4đ) Câu 1: Cho các Oxit: SO3 , Na2O, CaO, CuO. Oxit nào tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit? A. SO3 B. CuO C. Na2O D. CaO Câu 2 : Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất cho dưới đây? A. FeCl3, MgO, Cu B. NaOH, CuO, Ag C. Zn, Al2O3, Fe(OH)2 D. Mg(OH)2, CaO, KCl Câu 3: Trong phương trình : M + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag . Vậy M là: A. CuO B. CO C. Cu D. Ag Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần? A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg B. K, Mg, Cu, Al, Zn C. Zn, K, Mg, Cu, Al D. Fe, Cu, K, Mg, Al Câu 5: Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat? A. Cu B. Mg C. Fe D. Au Câu 6: Khi điện phân dung dịch NaCl bảo hòa trong thùng điện phân có màng ngăn, sản phẩm thu được có những chất sau: A. NaClO, H2, và Cl2 B. NaCl, H2, và Cl2 C. NaCl, NaClO và Cl2 D. NaOH, H2, và Cl2 Câu 7: Cho hợp kim gồm Al, Fe, Mg, Cu hòa tan trong dung dịch NaOH dư, khi kết thúc phản ứng, chất rắn còn lại gồm có: A. 1 kim loại B. 2 kim loại C. 3 kim loại D. 4 kim loại Câu 8: X là một hợp kim của sắt và cacbon chứa 1,5% khối lượng của cacbon và Y là hợp kim của sắt, silic và cacbon chứa 4% khối lượng cacbon. Vậy: A. X,Y đều là gang. B. X,Y đều là gang C. X là gang, Y là thép D. X làt hép, Y là gang. B. Tự luận Câu 1: Điền công thức các chất vào chổ có dấu chấm hỏi và hoàn thành các phương trình phản ứng sau : (2 điểm) a) FeCl3 + ? Fe(OH)3 + ? b) BaCl2+ ? NaCl + ? c) Cl2 + ? NaClO + ? + H2O d) AgNO3 + ? Al(NO3)3 + ? Câu 2 : Cho biết hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có xảy ra phản ứng) khi cho các cặp chất sau phản ứng với nhau: (2 điểm) a) Ba + H2O, b) K + FeCl3, c) Cu +Pb(NO3)2, d) Mg + H2SO4, Câu 3 : Cho 12,6 gam Natri Sunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (0,5đ) . Tính thể tích khí SO2 thoát ra ( đktc) ? (0,75đ) . Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng ? (0,75đ) . ( Cho biết: Na = 2 ; S = 32 ; O =16 ; H= 1 ; Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Cu = 64)
File đính kèm:
- HOA_VO_VO_20150726_101940.doc