Kiểm tra giữa học kỳ I Địa 8
Chú thích:
a. Đề được thiết kế với tỉ lệ:40% nhận biết + 35% thông hiểu + 25% vận dụng, có 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
b. Đề được thiết kế với tỉ lệ 35% kiến thức về tự nhiên + 25% kiến thức về dân cư và xã hội + 35% kiến thức về kinh tế + 5% kiến thức các khu vực châu Á (do theo PPCT Địa 8 mới học khu vực Tây Nam Á nên chỉ chiếm 5% tương đương 0,5đ)
c. Cấu trúc bài: 8 câu
Ngày soạn: 30/09/2014 Lớp KT: 8A1, 8A2, 8A3 Ngày KT: 15 / 10 /2014 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 13 : KIỂM TRA 1 TIẾT I) Mục tiêu: 1) Kiến thức: Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Củng cố các kiến thức khái quát về tự nhiên, dân cư xã hội và sự phát triển kinh tế Châu Á. - Các mối quan hệ địa lí giữa vị trí - khí hậu, khí hậu - sông ngòi - cảnh quan Châu Á. 2) Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng: Vẽ và nhận xét biểu đồ; sử dụng tập bản đồ thế giới và các châu lục, phân tích các mối quan hệ địa lí để giải thích đặc điểm tự nhiên. II) Đồ dùng: - Các đồ dùng học tập cần thiết, tập bản đồ thế giới và các châu lục. - Ôn tập các kiến thức kỹ năng cơ bản. III) Hoạt động trên lớp: 1) Ổn định tổ chức:(1/) GV kiểm tra sĩ số HS. HS thu gom sách, vở, các tài liệu liên quan bộ môn về đầu bàn 2) Tiến hành kiểm tra:(44/) - GV phát đề. - Nhắc nhở HS trong quá trình kiểm tra. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HK 1 – NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Môn Địa lý – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Chủ đề/ nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ Tổng số câu 8 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100 % Tỉ lệ kiến thức Thấp Cao 1. Vị trí địa lí, địa hình và KS Câu 1: 0,5đ Câu 2:0,5đ 1đ= 10% 3,5đ tự nhiên 2. Khí hậu Châu Á Câu 3: 0,5đ 0,5 đ = 5% 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á Câu 7: 1đ Câu 7: 1đ 2đ= 20% 4. Đặc điểm dân cư-xã hội châu Á Câu 6: 2,5đ 2,5đ= 25% 2,5đ dân cư và xã hội 5. Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nước châu Á Câu 5: 1đ 1đ= 10% 3,5đ kinh tế 6. Tình hình phát triển kinh tế xã hội ở các nước châu Á Câu 8: 1,5đ Câu 8: 1đ 2,5đ= 25% 7. Khu vực Tây Nam Á. Câu 4: 0,5đ 0,5 đ = 5% 0,5đ khu vực Tổng số câu 8 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100 % 40%= 4 điểm 35%=3,5điểm 25%=2,5 điểm 100 đ Chú thích: Đề được thiết kế với tỉ lệ:40% nhận biết + 35% thông hiểu + 25% vận dụng, có 30% trắc nghiệm, 70% tự luận. Đề được thiết kế với tỉ lệ 35% kiến thức về tự nhiên + 25% kiến thức về dân cư và xã hội + 35% kiến thức về kinh tế + 5% kiến thức các khu vực châu Á (do theo PPCT Địa 8 mới học khu vực Tây Nam Á nên chỉ chiếm 5% tương đương 0,5đ) Cấu trúc bài: 8 câu SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HK I– NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Môn Địa lý – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Diện tích châu Á (nếu tính các đảo, quần đảo) rộng bao nhiêu km2 A .44,4 km2 ; B .40,5 km2 ; C .45,5 km2 ; D. 42,4 km2 Câu 2: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương. Câu 3: . Kiểu khí hậu gió mùa Châu Á tập trung ở? Đông Á Nam Á Đông Nam Á Tất cả các ý trên Câu 4: Nguồn tài nguyên quan trọng của khu vực Tây Nam Á là: Than đá Sắt Dầu mỏ Đồng Câu 5: Ghép nội dung cột A và B sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1đ) (A) Quốc gia Kết quả (B) Xếp vào nhóm 1. Nhật Bản 2. Xingapo, Hàn Quốc 3. Việt Nam, Malaixia 4. Cô oét, Ả rập xê út 1 với…… 2 với…… 3 với…… 4 với…… a. Công nghiệp mới b. Phát triển toàn diện c. Giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao d. Đang phát triển II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 6 (2,5đ): Chứng minh rằng Châu Á là một châu lục đông dân nhất thế giới? Câu 7: (2,0đ): Dựa vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục, em hãy kể tên một số con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á. Các con sông đó đổ vào đại dương nào? Nêu giá trị của sông ngòi Châu Á? Câu 8 (2,5 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Quốc gia Trung Quốc Ấn Độ In đô nê xi a Băng la det Việt Nam Thái Lan Mianma Các nước khác Sản lượng lúa gạo (%) 28,7 22,9 8,9 6,5 6,0 4,6 3,8 18,6 - Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa gạo của một số quốc gia châu Á so với thế giới năm 2003 và nêu nhận xét? (Chú ý: Cho sử dụng Tập bản đồ thế giới và các châu lục) SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HK I – NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Môn Địa lý – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm (câu 5: 1đ) Câu 1: A. Câu 2:B Câu 3: D Câu 4: C Câu 5:1-b;2-a; 3-d; 4-c II. Tự luận: (7,0 đ) Câu 1: (2,5đ) Châu Á có số dân đông nhất so với các châu khác, luôn chiếm hơn 61% dân số toàn thế giới. (1đ) Mức tăng gia tăng dân số châu Á luôn cao. (0,5đ) Hiện nay, một số quốc gia đang thực hiện chính sách dân số nhằm hạn chế gia tăng dân số.(1đ) Câu 2(2đ) Ở Bắc Á: Sông Ô Bi, sông I ê Nit Xay, sông Lê Na chảy ra Bắc Băng Dương (0,5 đ) Ở Đông Á: Sông A Mua, sông Hoàng Hà, sông Trường Giang chảy ra Thái Bình Dương (0,5 đ) Giá trị của sông ngòi châu Á: Bồi đắp phù sa, thủy điện, du lịch, khai thác nuôi trông thủy sản, giao thông, cung cấp nước sinh hoạt, khai thác vật liệu xây dựng (1 đ) Câu 8: (2,5đ) - Vẽ biểu đồ tròn, có tính thẩm mĩ, khoa học, đẹp và chính xác về tỉ lệ, ghi số liệu và ghi tên biểu đồ đầy đủ. Sai 1 chi tiết trừ 0,25 đ . (1,5 đ) - Nhận xét: (1đ) Bình Dương, ngày 30/09/2014 Giáo viên ra đề Hà Thế Anh RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Kiem tra giua HK 1 Dia 8 GV The Anh.docx