Kiểm tra định kỳ môn Đại số & giải tích 11 tiết 36

I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Trong một lớp có 14 bạn nam và 16 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra một bạn làm thủ quỹ?

 A.14 B. 30 C. 2 D. 16

Câu 2: Có bao nhiêu cách phân công khác nhau khi cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật.

A. 120 cách B. 720 cách. C. 3! cách D. 10! Cách

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ môn Đại số & giải tích 11 tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
	TRƯỜNG PT CẤP 2 -3 HÓA TIẾN	
˜–&—™
ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KÌ
Môn: Toán PPCT: 36 Thời gian: 45 phút
Dành cho học sinh lớp 11 Ban cơ bản
Mã đề: 001
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số hoán vị của n phần tử là :
 A.nn	B. (n-1)!	C. 	D. 
 Câu 2: Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn A, B, C,D vào bốn chiếc ghế kê hàng ngang
24 	 B. 16	C. 20	 D. 18
Câu 3: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất mọt cách ngẫn nhiên. Xác suất của biến cố “các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau ” là:
13 B. 16 C. 512 	 D. 712 
Câu 4: Có bao nhiêu cách phân công khác nhau khi cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật.
3! cách	 B. 10! Cách	C. 120 cách	 D. 720 cách.
Câu 5: Hệ số của x3 trong biểu thức (x-a) 5 là:
 A.-10	 B. 10	C. -5 	 D. 5
 Câu 6: Trong một lớp có 14 bạn nam và 16 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra một bạn làm thủ quỹ?
 A.14	 B. 16	C. 30	 D. 2 
II. Tự luận.
Câu 1: Khai triển (2x-1)6 thành tổng các đơn thức.
Câu 2: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 cuốn sách. Tính xác suất để lấy được:
a, Ba quyển đều môn Toán
b, Ba quyển có ít nhất 1 quyển sách Toán.
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG PT CẤP 2 -3 HÓA TIẾN
˜–&—™
ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KÌ
Môn: Toán PPCT: 36 Thời gian: 45 phút
Dành cho học sinh lớp 11 Ban cơ bản
Mã đề: 002
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Trong một lớp có 14 bạn nam và 16 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra một bạn làm thủ quỹ?
 A.14	B. 30	C. 2 	D. 16
Câu 2: Có bao nhiêu cách phân công khác nhau khi cần phân công 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật.
A. 120 cách	 B. 720 cách.	C. 3! cách	D. 10! Cách	
Câu 3: Số hoán vị của n phần tử là :
A.nn	B. (n-1)!	C. 	D. 
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn A, B, C,D vào bốn chiếc ghế kê hàng ngang
A.24 	 B. 16	C. 20	 D. 18
Câu 5: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất mọt cách ngẫn nhiên. Xác suất của biến cố “các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau ” là:
13 B. 512 	 C. 712 D. 16 
Câu 6: Hệ số của x3 trong biểu thức (x-a) 5 là:
 A.-10	B. -5 	 C. 5	 D. 10	 
II. Tự luận.
Câu 1: Khai triển (1-2x)6 thành tổng các đơn thức.
Câu 2: Trong một hộp có 5 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh, 3 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiến 4 viên bi. Tính xác suất để lấy được.
a, Bốn viên bi đều là bi đỏ
b, Bốn viên bi có ít nhất một bi đỏ. 	

File đính kèm:

  • doc36.doc