Kiểm tra định kỳ môn Đại số & giải tích 11 tiết 21
4. Tập giá trị của hàm số y= sinx là:
A. [-1;1) B. (-1;1] C. (-1;1) D. [-1;1]
5. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. 4sinx+5= 0 B. 5cosx+4=0 C. 4cotx+5=0 D. 5tanx+4=0
SỞ GD – ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG PT CẤP 2 - 3 HĨA TIẾN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Mơn Đại số & Giải tích 11 PPCT: 21 Thời gian: 45 phút (khơng kể phát đề) Mã đề: 01 A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 1. Kết luận nào sau đây là sai? A. Hàm số y= tan2x là hàm số lẻ B. Hàm số y= tan(x+) là hàm số lẻ C. hàm số y= 2tanx là hàm số lẻ D. Hàm số y= tan(x+5) là hàm số lẻ 2. Phương trình sinx= cosx có số nghiệm thuộc đoạn [-] là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 3. Tập xác định của hàm số y=tan2x là: A. D=R\{} B. D=R\{k} C. D=R D. D=R\{} 4. Tập giá trị của hàm số y= sinx là: A. [-1;1) B. (-1;1] C. (-1;1) D. [-1;1] 5. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: A. 4sinx+5= 0 B. 5cosx+4=0 C. 4cotx+5=0 D. 5tanx+4=0 6. Hàm số y= sinx nhận giá trị bằng -1 tại : A. B. C. D. 7. Hai hàm số nào tuần hoàn cùng chu kỳ? A. tanx và sinx B. tan2x và cosx C. tan2x và cos2x D. sin2x và tanx 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= là: A. 0 B. 1 C. -1 D. 3 9. Phương trình 2sinx-=0 có nghiệm là: A. B. C. D. 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y= là: A. 0 B. 1 C. 2 D. -2 11. Để giá trị của hàm số y= sinx và y= cosx bằng nhau thì giá trị của x là: A. x= B. x= C. x= D. x= 12. Nghiệm của phương trình sinx=1 là: A. x= - B. x= C. x= D. x= - B. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Giái các phương trình sau: a, 2cosx – 1 = 0 b, 2sin2x – sinx +1 = 0 c, 4sin2x – 3cos2x = 3(4sinx-1) Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 3 – 4sinx.
File đính kèm:
- 21.doc