Kiểm tra đánh giá chất lượng học kì I năm học (2007 - 2008) môn: Vật lí (thời gian làm bài 45 phút)

 9/ Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 giờ có 27 gam Ag bám ở cực âm là

 a. 6,7 A. b. 3,35 A. c. 241 A. d. 108 A.

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra đánh giá chất lượng học kì I năm học (2007 - 2008) môn: Vật lí (thời gian làm bài 45 phút), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i)	d.	3.10-3 (gNi)
 26/ Tụ điện có điện dung 100 μF,để năng lượng điện trường của nó bằng 1J, cần phải tích điện đến hiệu điện thế:
	a.	141 V.	b.	114 V.	c.	1,41 V.	d.	14,1 V.
 27/ Lỗ trống là
	a.	một ion dương có thể di chuyển tự do trong bán dẫn.
	b.	một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
	c.	một hạt có khối lượng bằng êlectron nhưng mang điện +e.
	d.	một vị trí liên kết bị thiếu êlectron nên mang điện dương.
 28/ Điện tích q đặt tại một điểm của trường tĩnh điện có điện thế 2 V. Điện thế của trường tĩnh điện nói trên cũng tại điểm đó khi đặt điện tích 3q là
	a.	2 V	b.	6 V	c.	2/ 3 V	d.	3 / 2 V
 29/ Cấu tạo của pin điện hoá gồm 2 cực có bản chất
	a.	khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
	b.	khác nhau ngâm trong điện môi. 
	c.	giống nhau ngâm trong điện môi. 
	d.	giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
 30/ Nếu cường độ dòng bão hoà trong điôt điện tử bằng 1mA thì trong thời gian 1 s số êlectron bay ra khỏi catôt là:
	a.	6,25.1015 e.	b.	5,1.1015 e.	c.	5,6.1015 e.	d.	4,6.1015 e.
3
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC (07- 08)
 Môn: VẬT LÍ
Họ và tên……………………………………………. (Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp…………………………………………… Mã đề: 2647 
 Trắc nghiệm:
 1/ Một điện trở chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở 12Ω. Một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong không đáng kể được nối vào mạch trên. Dòng điện của hệ bằng 3 V. Giá trị của điện trở chưa biết là
	a.	8 V.	b.	12 V.	c.	36 V.	d.	24 V.
 2/ Dòng điện không đổi có cường độ 4 A chạy qua dây dẫn kim loại trong thời gian 3 phút thì số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian trên là 
	a.	1,15.10-16 e.	b.	4,5.1021 e.	c.	2,22.10-22 e.	d.	7,5.1019 e.
 3/ Tìm phát biểu sai: Q là điện tích tạo ra điện trường, q là điện tích thử dương đặt tại M, cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q
	a.	phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
	b.	phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
	c.	phụ thuộc vào điện tích Q tạo ra điện trường.
	d.	không phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
 4/ Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 giờ có 27 gam Ag bám ở cực âm là
	a.	241 A.	b.	3,35 A.	c.	6,7 A.	d.	108 A.
\ 5/ Cấu tạo của pin điện hoá gồm 2 cực có bản chất
	a.	khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
	b.	giống nhau ngâm trong điện môi. 
	c.	giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
	d.	khác nhau ngâm trong điện môi. 
 6/ Một êlectron (qe =-e) quay quanh một hạt nhân hêli (qHe =+2e) trong một nguyên tử hêli, nhận xét nào đúng? 
	a.	Lực tương tác giữa hạt êlectron và hạt nhân hêli có độ lớn bằng nhau.
	b.	Hạt êlectron tác dụng lực mạnh hơn lên hạt nhân hêli.
	c.	Hạt êlectron tác dụng lực yếu hơn lên hạt nhân hêli.
	d.	Hạt êlectron và hạt nhân hêli không có tác dụng với nhau.
 7/ Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện sắt - constantan là αT= 50,4 μV/K.Một mối hàn của nó ở nhiệt độ 180C. Mối hàn kia được nung nóng đến 3200C. Suất nhiệt điện động của nó là:
	a.	0,015 V.	b.	0,15 V.	c.	0,00015 V.	d.	0,0015 V.
 8/ Năng lượng điện trường của tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V bằng:
	a.	10-5 J.	`	b.	5.10-5 J.	c.	10-4 J.	d.	5.10-4 J.
 9/ Quỹ đạo thứ nhất của nguyên tử hyđrô có bán kính là 5.10-11m, prôton là hạt nhân của nguyên tử hyđrô. Cường độ điện trường trên quỹ đạo này có giá trị là
	a.	2,88.10-21 V/m.	b.	72.10-21 V/m.	c.	9,22.10-52 V/m.	d.	5,76.1011 V/m.
1
 10/ Đương lượng điện hoá của niken k =A / F.n = 0,3.10-3 (g/C) một điện lượng 10 C chạy qua chất điện phân tương ứng sản ra trên catôt:
	a.	10,3.10-3 (gNi)	b.	0,3.10-3 (gNi)	c.	3.10-3 (gNi)	d.	0,3.10-4 (gNi)
 11/ Nếu cường độ dòng bão hoà trong điôt điện tử bằng 1mA thì trong thời gian 1 s số êlectron bay ra khỏi catôt là:
	a.	5,1.1015 e.	b.	5,6.1015 e.	c.	4,6.1015 e.	d.	6,25.1015 e.
 12/ Tụ điện phẳng được tich điện đến hiệu điện thế 90 V và được ngắt khỏi nguồn. Hiệu điện thế trên tụ điện sẽ thế nào khi giảm khoảng cách giữa các tấm của nó 2 lần.
	a.	Không thay đổi.	b.	Tăng 2 lần.	c.	Tăng 4 lần.	d.	Giảm 2 lần.
 13/ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
	a.	nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.	b.	hiệu điện thế 2 đầu mạch.
	c.	thời gian dòng điện chạy qua mạch.	d.	cường độ dòng điện trong mạch.
 14/ Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất toả nhiệt lên 4 lần thì phải 
	a.	giảm hiệu điện thế 2 lần.	b.	giảm hiệu điện thế 4 lần.
	c.	tăng hiệu điện thế 2 lần.	d.	tăng hiệu điện thế 4 lần.
 15/ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	a.	Điện thế được xác định sai khác một hằng số cộng.
	b.	Chỉ có đất mới có điện thế bằng 0.
	c.	Điện thế tại các điểm khác nhau trên cùng một vật dẫn cân bằng điện là khác nhau.
	d.	Điện thế không có tính cộng được.
 16/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω, có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
	a.	10 V và 12 V.	b.	10 V và 2 V.	c.	2,5 V và 0,5 V.	d.	20 V và 22 V.
 17/ Đưa thanh thuỷ tinh tích điện dương lại gần đầu một thanh đồng trung hoà điện được treo bằng sợi dây cách điện. Nhận xét nào sau đây đúng?
	a.	Đầu gần của thanh đồng bị đẩy ra xa thanh thuỷ tinh.
	b.	Không có hiện tượng gì xảy ra.
	c.	Đầu gần của thanh đồng bị hút về phía thanh thuỷ tinh.
	d.	Thanh đồng đứng yên.
 18/ Người ta mắc 7 bóng đèn như nhau thành một mạch như hình vẽ. Bóng đèn nào sẽ không sáng, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đưa vào 2 điểm A và B
	a.	Bóng số 6.	7
	b.	Bóng số 3.	5	6
	c.	Bóng số 4.
	d.	Bóng số 5.	3	 4
1	 2
 	 A B
 19/ Các tấm của tụ điện phẳng cần có diện tích bao nhiêu sao cho điện dung của nó bằng 1μF, nếu giữa các tấm được đặt một lớp mica dày 0,2 mm? Hằng số điện môi của mica là ε = 7.
	a.	320 m2.	b.	0,32 m2.	c.	3,2 m2.	d.	0,32 dm2.
 20/ Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế 2 đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
	a.	tăng 4 lần.	b.	tăng 2 lần.	c.	không đổi.	d.	giảm 2 lần
 21/ Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
	a.	ion dương, ion âm và êlectron tự do.	c.	ion âm.
	b.	ion dương và ion âm.	d.	các ion dương.
2
 22/ Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
	a.	11,1%	b.	66,6 %	c.	16,6 %	d.	90 %
 23/ Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với 
	a.	khối lượng chất điện phân.	b.	thể tích của dung dịch trong bình.
	c.	khối lượng dung dịch trong bình.	d.	điện lượng chuyển qua bình
 24/ Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì
	a.	cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực dương.
	b.	ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
	c.	ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
	d.	cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực âm.
 25/ Tụ điện có điện dung 100 μF,để năng lượng điện trường của nó bằng 1J, cần phải tích điện đến hiệu điện thế:
	a.	114 V.	b.	1,41 V.	c.	14,1 V.	d.	141 V.
 26/ Hai quả cầu kim loại A và B có bán kính như nhau, vật A tích điện dương qA, vật B tích điện dương qB. qA> qB, nối A với B bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
	a.	trong dây dẫn có dòng điện, chiều từ A đến B.
	b.	dòng điện trong dây dẫn là dòng dịch chuyển của các êlectron tự do đi từ B đến A.
	c.	trong dây dẫn không có dòng điện vì qA >0; qB >0.
	d.	trong dây dẫn có dòng điện vì giữa 2 đầu dây dẫn có một hiệu điện thế.
 27/ Điện tích q đặt tại một điểm của trường tĩnh điện có điện thế 2 V. Điện thế của trường tĩnh điện nói trên cũng tại điểm đó khi đặt điện tích 3q là
	a.	3 / 2 V	b.	6 V	c.	2/ 3 V	d.	2 V
 28/ NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì
	a.	Na+ và OH- là cation.	b.	OH- và Cl- là cation.
	c.	Na+ và Cl- là cation.	d.	Na+ và K+ là cation.
 29/ Lỗ trống là
	a.	một ion dương có thể di chuyển tự do trong bán dẫn.
	b.	một hạt có khối lượng bằng êlectron nhưng mang điện +e.
	c.	một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
	d.	một vị trí liên kết bị thiếu êlectron nên mang điện dương.
 30/ Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
	a.	không đổi.	b.	giảm 4 lần.	c.	tăng 2 lần.	d.	tăng 4 lần .
3
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC (07- 08)
 Môn: VẬT LÍ
Họ và tên……………………………………………. (Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp…………………………………………… Mã đề: 2746 
 Trắc nghiệm:
 1/ Điện tích q đặt tại một điểm của trường tĩnh điện có điện thế 2 V. Điện thế của trường tĩnh điện nói trên cũng tại điểm đó khi đặt điện tích 3q là
	a.	6 V	b.	3 / 2 V	c.	2/ 3 V 	d.	2 V
 2/ Đưa thanh thuỷ tinh tích điện dương lại gần đầu một thanh đồng trung hoà điện được treo bằng sợi dây cách điện. Nhận xét nào sau đây đúng?
	a.	Đầu gần của thanh đồng bị đẩy ra xa thanh thuỷ tinh.
	b.	Không có hiện tượng gì xảy ra.
	c.	Đầu gần của thanh đồng bị hút về phía thanh thuỷ tinh.
	d.	Thanh đồng đứng yên.
 3/ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
	a.	nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.	b.	cường độ dòng điện trong mạch.
	c.	hiệu điện thế 2 đầu mạch.	d.	thời gian dòng điện chạy qua mạch
 4/ Một mạch điện có 2 điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là
	a.	66,6 %	b.	16,6 %	c.	11,1%	d.	90 %
 5/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω, có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
	a.	10 V và 2 V.	b.	2,5 V và 0,5 V.	c.	20 V và 22 V.	d.	10 V và 12 V.
 6/ Các tấm của tụ điện phẳng cần có diện tích bao nhiêu sao cho điện dung của nó bằng 1μF, nếu giữa các tấm được đặt một lớp mica dày 0,2 mm? Hằng số điện môi của mica là ε = 7.
	a.	320 m2.	b.	0,32 m2.	c.	0,32 dm2.	d.	3,2 m2.
 7/ Đương lượng điện hoá của niken k =A / F.n = 0,3.10-3 (g/C) một điện lượng 10 C chạy qua chất điện phân tương ứng sản ra trên catôt:
	a.	10,3.10-3 (gNi)	b.	0,3.10-4 (gNi)	c.	0,3.10-3 (gNi)	d.	3.10-3 (gNi)
 8/ Hai quả cầu kim loại A và B có bán kính như nhau, vật A tích điện dương qA, vật B tích điện dương qB. qA> qB, nối A với B bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
	a.	dòng điện trong dây dẫn là dòng dịch chuyển của các êlectron tự do đi từ B đến A.
	b.	trong dây dẫn không có dòng điện vì qA >0; qB >0.
	c.	trong dây dẫn có dòng điện, chiều từ A đến B.
	d.	trong dây dẫn có dòng điện vì giữa 2 đầu dây dẫn có một hiệu điện thế.
 9/ Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 giờ có 27 gam Ag bám ở cực âm là
	a.	6,7 A.	b.	3,35 A.	c.	241 A.	d.	108 A.
1
 10/ Lỗ trống là
	a.	một vị trí liên kết bị thiếu êlectron nên mang điện dương.
	b.	một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn.
	c.	một hạt có khối lượng bằng êlectron nhưng mang điện +e.
	d.	một ion dương có thể di chuyển tự do trong bán dẫn.
 11/ Người ta mắc 7 bóng đèn như nhau thành một mạch như hình vẽ. Bóng đèn nào sẽ không sáng, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đưa vào 2 điểm A và B
a.	Bóng số 3.	7
	b.	Bóng số 6.	5	6
	c.	Bóng số 4.
	d.	Bóng số 5.	3	 4
1	 2
 	 A B
12/ Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện sắt - constantan là αT= 50,4 μV/K.Một mối hàn của nó ở nhiệt độ 180C. Mối hàn kia được nung nóng đến 3200C. Suất nhiệt điện động của nó là:
	a.	0,15 V.	b.	0,00015 V.	c.	0,0015 V.	d.	0,015 V.
 13/ Quỹ đạo thứ nhất của nguyên tử hyđrô có bán kính là 5.10-11m, prôton là hạt nhân của nguyên tử hyđrô. Cường độ điện trường trên quỹ đạo này có giá trị là
	a.	2,88.10-21 V/m.	b.	9,22.10-52 V/m.	c.	72.10-21 V/m.	d.	5,76.1011 V/m.
 14/ Một êlectron (qe =-e) quay quanh một hạt nhân hêli (qHe =+2e) trong một nguyên tử hêli, nhận xét nào đúng? 
	a.	Hạt êlectron và hạt nhân hêli không có tác dụng với nhau.
	b.	Hạt êlectron tác dụng lực yếu hơn lên hạt nhân hêli.
	c.	Lực tương tác giữa hạt êlectron và hạt nhân hêli có độ lớn bằng nhau.
	d.	Hạt êlectron tác dụng lực mạnh hơn lên hạt nhân hêli.
 15/ Tụ điện phẳng được tich điện đến hiệu điện thế 90 V và được ngắt khỏi nguồn. Hiệu điện thế trên tụ điện sẽ thế nào khi giảm khoảng cách giữa các tấm của nó 2 lần.
	a.	Tăng 2 lần.	b.	Giảm 2 lần.	c.	Tăng 4 lần.	d.	Không thay đổi.
 16/ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	a.	Điện thế tại các điểm khác nhau trên cùng một vật dẫn cân bằng điện là khác nhau.
	b.	Điện thế được xác định sai khác một hằng số cộng.
	c.	Chỉ có đất mới có điện thế bằng 0.
	d.	Điện thế không có tính cộng được.
 17/ Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì
	a.	cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực dương.
	b.	cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực âm.
	c.	ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
	d.	ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
 18/ NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì
	a.	Na+ và Cl- là cation.	b.	Na+ và K+ là cation.
	c.	Na+ và OH- là cation.	d.	OH- và Cl- là cation.
 19/ Cấu tạo của pin điện hoá gồm 2 cực có bản chất
	a.	khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
	b.	khác nhau ngâm trong điện môi. 
	c.	giống nhau ngâm trong điện môi. 
	d.	giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
2
 20/ Dòng điện không đổi có cường độ 4 A chạy qua dây dẫn kim loại trong thời gian 3 phút thì số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian trên là 
	a.	4,5.1021 e.	b.	2,22.10-22 e.	c.	7,5.1019 e.	d.	1,15.10-16 e.
 21/ Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với 
	a.	thể tích của dung dịch trong bình.	c.	khối lượng chất điện phân.
	b.	khối lượng dung dịch trong bình.	d.	điện lượng chuyển qua bình.
 22/ Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế 2 đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
	a.	không đổi.	b.	tăng 4 lần.	c.	tăng 2 lần.	d.	giảm 2 lần
 23/ Tìm phát biểu sai: Q là điện tích tạo ra điện trường, q là điện tích thử dương đặt tại M, cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q
	a.	phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
	b.	không phụ thuộc vào điện tích thử q >0 đặt tại M.
	c.	phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
	d.	phụ thuộc vào điện tích Q tạo ra điện trường.
 24/ Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
	a.	tăng 4 lần .	b.	giảm 4 lần.	c.	không đổi.	d.	tăng 2 lần.
 25/ Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất toả nhiệt lên 4 lần thì phải 
	a.	tăng hiệu điện thế 2 lần.	c.	giảm hiệu điện thế 4 lần.
	b.	giảm hiệu điện thế 2 lần.	d.	tăng hiệu điện thế 4 lần
 26/ Một điện trở chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở 12Ω. Một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong không đáng kể được nối vào mạch trên. Dòng điện của hệ bằng 3 V. Giá trị của điện trở chưa biết là
	a.	24 V.	b.	36 V.	c.	8 V.	d.	12 V.
 27/ Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
	a.	ion dương và ion âm.	b.	các ion dương.
	c.	ion âm.`	d.	ion dương, ion âm và êlectron tự do.
 28/ Tụ điện có điện dung 100 μF,để năng lượng điện trường của nó bằng 1J, cần phải tích điện đến hiệu điện thế:
	a.	1,41 V.	b.	114 V.	c.	141 V.	d.	14,1 V.
 29/ Năng lượng điện trường của tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V bằng:
	a.	5.10-5 J.	b.	5.10-4 J.	c.	10-4 J.	d.	10-5 J.
 30/ Nếu cường độ dòng bão hoà trong điôt điện tử bằng 1mA thì trong thời gian 1 s số êlectron bay ra khỏi catôt là:
	a.	4,6.1015 e.	b.	5,6.1015 e.	c.	5,1.1015 e.	d.	6,25.1015 e.
3
 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC (07- 08)
 Môn: VẬT LÍ
Họ và tên……………………………………………. (Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp…………………………………………… Mã đề: 2674 
 Trắc nghiệm:
 1/ Đưa thanh thuỷ tinh tích điện dương lại gần đầu một thanh đồng trung hoà điện được treo bằng sợi dây cách điện. Nhận xét nào sau đây đúng?
	a.	Đầu gần của thanh đồng bị hút về phía thanh thuỷ tinh.
	b.	Thanh đồng đứng yên.
	c.	Đầu gần của thanh đồng bị đẩy ra xa thanh thuỷ tinh.
	d.	Không có hiện tượng gì xảy ra.
 2/ Một êlectron (qe =-e) quay quanh một hạt nhân hêli (qHe =+2e) trong một nguyên tử hêli, nhận xét nào đúng? 
	a.	Hạt êlectron tác dụng lực yếu hơn lên hạt nhân hêli.
	b.	Hạt êlectron tác dụng lực mạnh hơn lên hạt nhân hêli.
	c.	Hạt êlectron và hạt nhân hêli không có tác dụng với nhau.
	d.	Lực tương tác giữa hạt êlectron và hạt nhân hêli có độ lớn bằng nhau.
 3/ Cấu tạo của pin điện hoá gồm 2 cực có bản chất
	a.	giống nhau ngâm trong điện môi. 	b.	khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
	c.	khác nhau ngâm trong điện môi. 	d.	giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân
 4/ Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	a.	Điện thế không có tính cộng được.
	b.	Chỉ có đất mới có điện thế bằng 0.
	c.	Điện thế tại các điểm khác nhau trên cùng một vật dẫn cân bằng điện là khác nhau.
	d.	Điện thế được xác định sai khác một hằng số cộng.
 5/ Quỹ đạo thứ nhất của nguyên tử hyđrô có bán kính là 5.10-11m, prôton là hạt nhân của nguyên tử hyđrô. Cường độ điện trường trên quỹ đạo này có giá trị là
	a.	2,88.10-21 V/m.	b.	72.10-21 V/m.	c.	9,22.10-52 V/m.	d.	5,76.1011 V/m.
 6/ Khi điện phân nóng chảy muối của kim loại kiềm thì
	a.	cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực dương.
	b.	ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm.
	c.	cả ion của gốc axit và kim loại đều chạy về cực âm.
	d.	ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương.
 7/ Điện tích q đặt tại một điểm của trường tĩnh điện có điện thế 2 V. Điện thế của trường tĩnh điện nói trên cũng tại điểm đó khi đặt điện tích 3q là
	a.	3 / 2 V	b.	6 V	c.	2 V	d.	2/ 3 V
 8/ Năng lượng điện trường của tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến hiệu điện thế 10 V bằng:
	a.	5.10-4 J.	b.	5.10-5 J.	c.	10-5 J.	d.	10-4 J.
1
 9/ Người ta mắc 7 bóng đèn như nhau thành một mạch như hình vẽ. Bóng đèn nào sẽ không sáng, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đưa vào 2 điểm A và B
a.	Bóng số 4.	7 xdghjfgjfjkhôijllhlh
	b.	Bóng số 3.	5	6
	c.	Bóng số 6.
	d.	Bóng số 5.	3	 4
1	 2
 	 A B
10/ Một điện trở chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở 12Ω. Một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong không đáng kể được nối vào mạch trên. Dòng điện của hệ bằng 3 V. Giá trị của điện trở chưa biết là
	a.	12 V.	b.	8 V.	c.	36 V.	d.	24 V.
 11/ Hai quả cầu kim loại A và B có bán kính như nhau, vật A tích điện dương qA, vật B tích điện dương qB. qA> qB, nối A với B bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
	a.	trong dây dẫn không có dòng điện vì qA >0; qB >0.
	b.	trong dây dẫn có dòng điện, chiều từ A đến B.
	c.	trong dây dẫn có dòng điện vì giữa 2 đầu dây dẫn có một hiệu điện thế.
	d.	dòng điện trong dây dẫn là dòng dịch chuyển của các êlectron tự do đi từ B đến A.
 12/ Nếu cường độ dòng bão hoà trong điôt điện tử bằng 1mA thì trong thời gian 1 s số êlectron bay ra khỏi catôt là:
	a.	5,1.1015 e.	b.	5,6.1015 e.	c.	6,25.1015 e.	d.	4,6.1015 e.
 13/ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
	a.	cường độ dòng điện trong mạch.	b.	hiệu điện thế 2 đầu mạch.
	c.	thời gian dòng điện chạy qua mạch.	d.	nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
 14/ Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với 
	a.	điện lượng chuyển qua bình.	b.	thể tích của dung dịch trong bình.
	c.	khối lượng dung dịch trong bình.	d.	khối lượng chất điện phân.
 15/ Các tấm của tụ điện phẳng cần có diện tích bao nhiêu sao cho điện dung của nó bằng 1μF, nếu giữa các tấm được đặt một lớp mica dày 0,2 mm? Hằng số điện môi của mica là ε = 7.
	a.	320 m2.	b.	0,32 dm2.	c.	0,32 m2.	d.	3,2 m2.
 16/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω, có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế hai đầu nguồn và suất điện độn

File đính kèm:

  • docDE THI KSCL LI 11 CO DA.doc