Kiểm tra Đại 8
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A . (5 ).3 3 B . 5 + 3 16
C . 5 + (3) > 8 + (3) D . (5)(2) > (7)(2)
Câu 28: Giá trị x = 2 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 < 0 C . 3x – 2 21 D . –2x + 1 > 0
Câu 29: Cho a b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A . 2a + 1 < 2b + 1 B . 2a + 1 > 2b + 1
C .2a + 1 2b + 1 D . 2a + 1 2b + 1
KIỂM TRA ĐẠI 8 Đề 1 Phần 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1 Trong tam giác ABC, ta có : BC + AC > AB > BC – AC 2 Với mọi giá trị của x , ta có x2 + 1 > 1 3 Nếu a – 3 < b – 3 thì – a < – b 4 Bất phương trình , có tập nghiệm 5 Trong tam giác ABC, ta có : Phần 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 3x – 1 0 C. 0.x –5 > 0 D. (x – 1)2 2x Câu 2: Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A. a – 2 4 – 2b C. 2015 a > 2015 b D. Câu 3: Cho thì : A. a = 3 B. a = 3 C. a = - 3 D. Một đáp án khác Câu 4: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 A. x – 3 – 4 Câu 5: Nếu -2a > -2b thì : A. a > b B. a = b C. a < b D. a ≤ b Câu 6: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x -5 C. x - 5 D. x > -5 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình: x – 5 > x là: A. B. C. D. S = R Câu 8: Nếu và thì: A. B. C. D. Câu 9: Baát phöông trình naøo sau ñaây laø baát phöông trình baäc nhaát moät aån ? A. x2 + 1 > 0 B. 2x – 3 < 0 C. 0x + 5 0 D. (x –1)(x + 2 )0 Câu 10: Cho a +3 > b +3 . Khi ñoù: A. a - 3b C. a > b D. a - 5 < b -5 Câu 11: Nghieäm cuûa baát phöông trình: - 3x +12 < 0 laø: A. x - 4 D. x > 4 Câu 12: Giaù trò cuûa x ñeå giaù trò cuûa bieåu thöùc x + 5 2 laø: A. x3 B. x -3 C. x 1 D. x 1 Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng? A . (-5).3 £ 16 B . (-5) + 3 ³ 1; C . 15 + (-3) > 18 + (-3) D . 5.(-2) < 7.(-2) Câu 14: Giá trị x = 0 là một nghiệm của bất phương trình: A . x – 5 5 C . 2+3x 1 Câu 15: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x > 3 B . x < 3 C . x ³ 3 D . x £ 3. Câu 16: Cho a > b, khi đó ta có : A . a – 5 < b – 5 B . – a < – b C . 5a +1 -4 – 2b Câu 17: Giaù trò naøo cuûa x thì bieåu thöùc nhaän giaù trò aâm A. x 0 C. x 0 D. x 0 Câu 18: Baát phöông trình naøo töông ñöông vôùi baát phöông trình x > 3 A. x – 3 0 C. 3 – x 6 Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 20: taäp nghieäm cuûa baát phöông trình x -1-2 laø: A. B. C. D. Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng? A . (-2).5 >- 9 B . 6+4 £ 2 C . 5 + (-2) 5.(-3) Câu 22: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A . 2x + 4 > 20 B . x – 10 > 4 – 3x C . 3x – 4 < 15; D . –2x + 3 < -8 Câu 23: Hình vẽ: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x 4 Câu 24 Số x không lớn hơn số y kí hiệu là: A . x £ y B .x ³ y C . x y Câu 25: Cho a < b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A . 2a + 1 > 2b + 1 B . 3a + 2 < 3b + 2 C . -a – 4 < -b – 4 D . -5 – 3a < -5 – 3b Câu 26: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức 2 – 3x + là: A . –9x + 2 B . -3x + 2 C . 3x + 2 D . 9x + 2 Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng? A . (-5 ).3 ³ -3 B . -5 + 3 £ - 16 C . - 5 + (-3) > - 8 + (-3) D . (-5)(-2) > (-7)(-2) Câu 28: Giá trị x = 2 là một nghiệm của bất phương trình: A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 0 Câu 29: Cho a ³ b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A . 2a + 1 2b + 1 C .2a + 1 £ 2b + 1 D . 2a + 1 ³ 2b + 1 Câu 30: Khi x ³ 1 thì kết quả rút gọn của biểu thức + 1 + 2x là: A . –3x + 2 B . 3x C . 3x + 1 D . –3x – 2 Câu 31: Giá trị của biểu thức 4x - 12 không âm khi : A . x ³ - 3 B . x < - 3 C . x ³ 3 D . x < 3 Câu 32: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phương trình: A . 3x + 5 > 20 B . x – 13 > 5 – 2x C . 3x – 2 1 Câu 33: Hình vẽ: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A . x > 3 B . x < 3 C . x ³ 3 D . x £ 3 Câu 34: Cho x < y, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A . 2x + 1 < 2y + 1 B . 5 – 2x < 5 – 2y; C . -x – 5 < -y – 5 D . -4 – 2x < -4 – 2y. Câu 35: Giá trị của biểu thức 3 - 4x không dương viết là A . 3 - 4x ³ 0 B .3 - 4x 0. Câu 36: Khi chuyển vế bất phương trình 2x - 5 < 0 ta được bất phương trình A . 2x 0 ; C . 2x 5 . Câu 37 : Giá trị biểu thức 5x - 3 lớn hơn giá trị biểu thức 12 - 3x viết là : A . 5x - 3 > 12 - 3x ; B . 5x - 3 12 - 3x ; D . 5x - 3 > 12 Câu 38 : Số a không nhỏ hơn số b kí hiệu là : A . a b C . a ³ b D . a b II./ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Cho hãy so sánh: và b) So sánh a và b nếu 1999+ a 1999+ b c) Cho a < b. Hãy so sánh : (1999a+ 1) với (1999b+ 1) d) Với mọi a, b > 0: so sánh a2 + b2 và 2ab . Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); b/ . c) 3x + 5 < 17; d) 5x + 3 ≥ x – 9; Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức . Bài 4: (2 điểm) Giải phương trình: a./ b./ c/ . d) = -5x +1 Bài 5: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) .
File đính kèm:
- ON_KIEM_TRA_DAI_84_1.docx
- DA_ON_KT_DAI_84_2.docx