Kiểm tra cuối học kì I môn: Toán lớp 4 năm học: 2015 - 2016
Câu 2: (1điểm)
a. Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
A. 9 B. 900 C. 9 000 D. 90 000
b. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 3: (1điểm)
a. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
A.9 B. 8 C. 7 D.1
b. Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 69 B. 50 C. 60 D. 59
Họ và tên:.. Lớp: 4.. ĐỀ SỐ: 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 4 Năm học: 2015-2016 Điểm Giám thị Giám khảo . . Nhận xét I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1điểm) Số 7 635 672 được đọc là: A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. B. Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. C. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 Câu 2: (1điểm) a. Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là: A. 9 B. 900 C. 9 000 D. 90 000 b. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 3: (1điểm) Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? A.9 B. 8 C. 7 D.1 Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70 A. 69 B. 50 C. 60 D. 59 Câu 4: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4kg 3g = . . . . .g A. 43 B. 4003 C. 403 D. 40003 b. Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 II. Phần tự luận: Câu 1: (1điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Nêu tên các cặp cạnh vuông góc: .. .. Nêu tên cặp cạnh song song: .. Câu 2: (1điểm) Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050. Số chia hết cho 2:....................................................................................................................................................................... Số chia hết cho 5: ....................................................................................................................................................................... Câu 3: (2điểm) Đặt tính rồi tính 572 863 + 280 192 b) 728 035 – 49 823 ............................................................. .................................................... ............................................................. .................................................... ............................................................. .................................................... c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28 ............................................................. .................................................... ............................................................. .................................................... ............................................................. .................................................... ............................................................. .................................................... ............................................................. ..................................................... Câu 4: (2 điểm) Hai thùng chứa được tất cả là 600 l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Mỗi ý đúng được 1 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a b a b a b a b Đáp án A C C D A C B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) : a. AB vuông góc BC (0,25điểm) ; BC vuông góc CD (0,25điểm) b. AB Song song DC. (0,5điểm) Câu 2: (1 điểm) : a. Số chia hết cho 2: 4570; 2464; 2438; 2050. (0,5điểm) b. Số chia hết cho 5: 75; 4570; 925; 2050. (0,5điểm) Câu 3: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ2346 98532 4692 c) x 9384 42 9744 28 134 244 348 00 a) b) d) 853 055 678212 Câu 4: (2 điểm) Bài giải (0,75 điểm) Thùng to chứa được số lít nước là: (600 + 120) : 2 = 360 (l) (0,75 điểm) Thùng bé chứa được số lít nước là: (600- 120) : 2 = 240 ( l ) (0,5 điểm) Đáp số: Thùng to: 360 l nước Thùng bé: 240 l nước
File đính kèm:
- DE_THI_THAO_MA_TRAN_HK1_TOAN_4.doc