Kiểm tra cuối học kì I môn: Khoa học lớp 4 năm học: 2015 - 2016

Câu 2: (1 điểm)

a. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường thường được gọi chung là quá trình gì?

A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp

C. Quá trình tiêu hóa D. Quá trình bài tiết

b. Trong quá trình sống con người lấy những gì từ môi trường?

A. Khí ô-xi, thức ăn, nước.

B. Khí các-bô-níc, phân, nước tiểu, mồ hôi

C. Cả 2 ý trên.

Câu 3: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo? (0,5 điểm)

A.Trứng. B. Vừng. C. Dầu ăn. D. Mỡ động vật.

 

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kì I môn: Khoa học lớp 4 năm học: 2015 - 2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ: 2
Họ và tên:..
Lớp: 4..
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: KHOA HỌC LỚP 4 Năm học: 2015-2016 
Điểm
Giám thị
Giám khảo
.
.
 Nhận xét
Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) 
a. Vai trò của chất bột đường đối với cơ thể là:
A. Cung cấp vi ta min A cho cơ thể.
B. Cung cấp chất xơ cần thiết cho mọi hoạt động.
C. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
b. Chất xơ có tác dụng gì:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
B. Đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
C. Tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể.
Câu 2: (1 điểm) 
a. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường thường được gọi chung là quá trình gì?
A. Quá trình trao đổi chất                        B. Quá trình hô hấp
C. Quá trình tiêu hóa                               D. Quá trình bài tiết
b. Trong quá trình sống con người lấy những gì từ môi trường?
A. Khí ô-xi, thức ăn, nước.	
B. Khí các-bô-níc, phân, nước tiểu, mồ hôi	
C. Cả 2 ý trên.
Câu 3: Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo? (0,5 điểm) 
A.Trứng.                B. Vừng.                   C. Dầu ăn.                  D. Mỡ động vật.
Câu 4:  Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần: (0,5 điểm) 
A. Giữ vệ sinh ăn uống                      B. Giữ vệ sinh cá nhân
C. Giữ vệ sinh môi trường.                 D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Để phòng tránh đuối nước em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu? (0,5 điểm) 
A. Chỉ tập bơi hoặc đi bơi một mình và bơi ở dưới sông.
B. Chỉ tập bơi hoặc đi bơi chung với vài người bạn dưới sông
C. Chỉ tập bơi hoặc đi bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hô, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
Câu 6:  Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm? 
(0,5 điểm) 
A. Cá.                    B. Thịt gà.                 C.Thịt bò.                   D. Rau xanh.
Câu 7: (1 điểm) 
a. Không khí có những tính chất gì?
A. Không màu, không mùi, không vị.                B. Không có hình dạng nhất định.
C. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra.                 D. Tất cả các ý trên.
b. Việc làm nào sau đây bảo vệ bầu không khí trong lành:
A. đổ rác đúng nơi quy định	B. vứt xác động vật xuống sông
C. đổ rác ven đường	D. thải khói lên bầu trời
Câu 8: (1 điểm) 
a. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là:
A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước.
B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước.
C. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất.
D. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại.
b. Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?
A. Ở một thể: lỏng                    	B. Ở hai thể: lỏng  và khí
C. Ở hai thể: khí và rắn 	D. Ở cả ba thể: lỏng, khí và rắn 
Câu 9: (1 điểm) 
a. Trong không khí có những thành phần nào sau đây:
A. Khí ô-xi và khí ni-tơ.
B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.
C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
b. Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là gì?
A. Khí quyển	B. Thạch quyển	C. Sinh quyển D. Thủy quyển
Câu 10: (1 điểm)
a. Tính chất nào sau đây không phải là của nước:
A. Trong suốt.                      B. Có hình dạng nhất định.
C. Không mùi.                      D. Chảy từ cao xuống thấp.
 b. Các bệnh nào liên quan đến nước?
	A. Tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột.	
	B. Viêm phổi, lao, cúm.
	C. Các bệnh về tim, mạch, huyết áp cao.	
Phần tự luận
Câu 1:  Bạn sẽ làm gì khi trong người cảm thấy khó chịu hoặc thấy không bình thường? (1 điểm)
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................Câu 2:  Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp: (1 điểm)
1. Nước sông, hồ, ao
2. Nước sông
3. Nước mưa giữa trời,
 giếng nước, nước máy
4. Nước hồ, ao có nhiều 
 tảo sinh sống
a. có nhiều phù sa
b. thường bị vẩn đục vì 
 lẫn nhiều đất, cát
c. thường có màu xanh
d. thường trong vì không
 bị lẫn nhiều đất, cát
A
B
ĐÁP ÁN KHOA HỌC LỚP 4
Phần trắc nghiệm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
Đáp án
C
B
A
A
A
D
C
D
B
A
D
D
D
A
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần tự luận
Câu 1: (1 điểm)
Khi trong người cảm thấy khó chịu và không bình thường phải báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị.
Câu 2: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm
	1. Nước sông, hồ, ao
2. Nước sông
3. Nước mưa giữa trời,
giếng nước, nước máy
4. Nước hồ, ao có nhiều 
 tảo sinh sống
a. có nhiều phù sa
b. thường bị vẩn đục vì 
 lẫn nhiều đất, cát
c. thường có màu xanh
d. thường trong vì không
 bị lẫn nhiều đất, cát
A
B

File đính kèm:

  • docDE_THI_THEO_MA_TRAN_CUOI_HK_1_KHOA_HOC_4.doc
Giáo án liên quan