Kiểm tra chương II (Đại số) lớp 7

II/ Phần tự luận (7đ) :

Câu 1 : Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x , biết x = 1; y = 3 .

a) Tính hệ số tỉ lệ a (0.5đ)

b) Biểu diễn y theo x (0.5đ)

Câu 2 : Tổng số học sinh giỏi của ba lớp 7 là 26 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 6. Tìm số học sinh giỏi của mỗi lớp (3đ)

Câu 3 : Vẽ đồ thị hàm số y = 3x và y = -2x trên cùng một hệ trục tọa dộ (2đ)

Câu 4 : Tìm tọa độ các điểm có trong hình sau đây : (1đ)

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chương II (Đại số) lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG II (Đại Số)
I/ Phần trắc nghiệm (3đ) : HS chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1 : Chọn công thức biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận : 
A/ 	B/ y = k.x	C/ 	D/ k = x. y 
Câu 2 : Chọn công thức biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ nghịch : 
A/ 	B/ y = a.x	C/ 	D/ x = a. y
Câu 3 : Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì :
 	A/ 	B/ x1.x2 = y1. y2	C/ 	D/ 
Câu 4 : Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì :
 	A/ 	B/ x1.x2 = y1. y2	C/ 	D/ x1. y2 = x2. y1
Câu 5 : Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là : 
A/ Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ O	B/ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O	
C/ Đường thẳng đi qua điểm bất kì 	D/ Đường thẳng song song với trục Ox
Câu 6 : Điểm nào sao đây thuộc đồ thị hàm số y = x : 
A/ (1;1) 	B/ (2; -2) 	C/ (0;1) 	D/ (1;0)
II/ Phần tự luận (7đ) :
Câu 1 : Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x , biết x = 1; y = 3 . 
Tính hệ số tỉ lệ a (0.5đ)
Biểu diễn y theo x (0.5đ)
Câu 2 : Tổng số học sinh giỏi của ba lớp 7 là 26 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4 và 6. Tìm số học sinh giỏi của mỗi lớp (3đ)
Câu 3 : Vẽ đồ thị hàm số y = 3x và y = -2x trên cùng một hệ trục tọa dộ (2đ)
Câu 4 : Tìm tọa độ các điểm có trong hình sau đây : (1đ)
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm (3đ) : (Mỗi câu 0.5 đ) 
	1B 2C 3D 4A 5B 6A 
 II/ Phần tự luận : (7đ) 
1/ a) a = 3	(0.5đ)	b) y = (0.5đ)	
2/ Gọi số học sinh giỏi của 7A, 7B, 7C lần lượt là : x; y; z (học sinh) (0.25đ) 
Theo đề bài ta có : và x + y + z = 26 (0.5đ)
Áp dụng tính chất DTSBN ta được : (0.5đ)
 Nên: 	 (0.25đ)
 (0.25đ)
 (0.25đ)
Vậy : Số học sinh giỏi của 7A, 7B, 7C lần lượt là : 6; 8; 12 học sinh 
3/ * Cho x = 1 => y = 3 
Ta được điểm A(1;3) thuộc đồ thị hàm số y = 3x
Vậy : đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng OA (0.5đ)
* Cho x = 1 => y = -2 
Ta được điểm B(1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
Vậy : đồ thị hàm số y = -2x là đường thẳng OB (0.5đ)
4) A(2; 2) ; B(-2; 1)
MA TRẬN 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Đại lượng tỉ lệ thuận 
Nhận dạng công thức và tính chất
Biểu diễn y theo x .Tìm hệ số tỉ lệ k
Số câu : 2
Số điểm : 1 
Số câu : 1
Số điểm : 1 
Số câu : 3
Điểm : 2 Tỉ lệ : 20%
2/ Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận dạng công thức và tính chất
Vận dụng vào thực tế 
Số câu : 2
Số điểm : 1 
Số câu : 1
Số điểm : 3 
Số câu : 3
Điểm : 4 Tỉ lệ : 40%
3/ Hàm số 
Nhận dạng đồ thị hàm số và xác định hoành độ, tung độ
Biểu diễn đồ thị hàm số y = ax
Xác định tọa độ điểm trên đồ thị 
Số câu : 2
Số điểm : 1 
Số câu : 2
Số điểm : 3 
Số câu : 4
Điểm : 4 Tỉ lệ : 40%
Tổng số câu : 10
Tổng điểm : 10
Số câu : 6
Điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 1
Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10%
Số câu : 3
Số điểm : 6 Tỉ lệ : 60%
Số câu : 10
Số điểm : 10 

File đính kèm:

  • docde kt chuong hai (2011).doc