Kiểm tra 45 phút (lần 1) môn: Đại số 8 (năm học 2014 – 2015)
Câu 5: Kết quả của x3 – y3 là :
A. (x - y)(x2 - xy + y2) C. (x - y)(x2 + xy + y2)
B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x2 + xy - y2)
Câu 6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là:
A .1000 B.10000 C.200 D.100
Câu 7: Để biểu thức 4x2 – 20x trở thành bình phương của một hiệu, ta cần phải thêm số :
A . 25 B. -16 C.16 D. - 25
Câu 8: Giá trị của biểu thức (- x)10: x10 là:
A . 1 B. 0 C. - 1 D. x
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45’ (Lần 1) Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Đại số 8 (năm học 2014 – 2015) Lớp: 83 Ngày kiểm tra: Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x3 + xy) bằng: A. 5x + xy B. x5 + y C. x2y + x3y D. x5+ x3y Câu 2: Tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 ) bằng: A. x3 – 8 B. x3 + 8 C. (x + 2)3 D. (x – 2)3 Câu 3: Kết quả của phép tính 12x2y3z : 3xyz bằng: A. 3xyz B. 36xy2z C. 4xy2 D. 12xy2 Câu 4: Kết quả của phép tính (5x6 – 4x4 + 3x2) : 2x2 bằng: A. 2,5x4 – 2x2 + 1,5 C. 2,5x8 – 2x6 + 1,5x4 ; B. 2,5x4 – 2x2 + 1,5x D. 2,5x3 – 2x2 + 1,5 Câu 5: Kết quả của x3 – y3 là : A. (x - y)(x2 - xy + y2) C. (x - y)(x2 + xy + y2) B. (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. (x - y)(x2 + xy - y2) Câu 6: Giá trị của biểu thức 552 – 452 là: A .1000 B.10000 C.200 D.100 Câu 7: Để biểu thức 4x2 – 20x trở thành bình phương của một hiệu, ta cần phải thêm số : A . 25 B. -16 C.16 D. - 25 Câu 8: Giá trị của biểu thức (- x)10: x10 là: A . 1 B. 0 C. - 1 D. x B – TỰ LUẬN (6 điểm) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm) a/ 6x + 10y b/ x3 – 3x2 + 1 – 3x 2/ Tìm x, biết: (2 điểm) a/ (x + 3)(x – 2 ) = 0 b/ ( x + 4)2 – 5x(x + 4) = 0 3/ Thực hiện các phép tính sau: (2 điểm) a/ (2x3 + 5x2 – 2x +3) : (2x2 – x + 1) b/ (x – 3y)(x2 – 2xy + y) BÀI LÀM
File đính kèm:
- kt 45p ds 8 lan 1 nam 2014 2015.doc