Kiểm tra 15 phút Môn Vật lí 9 học kì II
Câu 7 : Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 8 : Kí hiệu dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ là
A. F B. F’ C. O D. f
Thöù Ngaøy thaùng 03 naêm 2009 Kieåm tra 15 phuùt Moân : Vaät lí 9 Tröôøng THCS Thò Traán Lôùp : 9/ . . . . Troø : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ñieåm : ÑEÀ : Haõy choïn caâu traû lôøi maø em cho laø ñuùng : Câu 1 : Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ : A. đinamô xe đạp. B. ắc quy C. pin D. ắcquy khô Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện dòng điện xoay chiều. Câu giải thích đúng là: A. Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. B.Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. C. Số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây luân phiên tăng , giảm. D. Từ trường qua tiết diện S của cuộn dây không biến đổi. Câu 3 : Khi truyền đi cùng một công suất điện ,muốn giảm công suất hao phí vì toả nhiệt,dùng cách nào trong các cách dưới đây là có lợi .Chọn câu trả lời đúng Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn lên hai lần C.Tăng tiết diện dây lên hai lần Giảm chiều dài hai lần D.Giảm hiệu điện thế hai lần Câu 4: Trên cùng một dây dẫn tải đi cùng một công suất điện nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần . B. Giảm 2 lần . C. Tăng 4 lần . D. Giảm 4 lần . Câu 5: Trong máy biến thế A. Cả hai cuộn dây đều được gọi là cuộn sơ cấp D. Cả hai cuộn dây đều được gọi là cuộn thứ cấp B. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp C.Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp Câu 6 :Khi truyền tải điện năng đi xa, các máy biến thế đặt ở đầu đường dây dẫn và cuối đường dây dẫn lần lượt có công dụng nào sau đây đều tăng thế B. đều hạ thế C. tăng thế, hạ thế D.hạ thế, tăng thế. Câu 7 : Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 8 : Kí hiệu dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ là A. F B. F’ C. O D. f Câu 9 : Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = cho ảnh A’B’. Hỏi ảnh A’B’ có đặc điểm gì? Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. C.Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật D.Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật Câu 10 : Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều , ta mắc vôn kế : A. nối tiếp vào mạch điện B. song song vào mạch điện. C. nối tiếp vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế D. song song vào mạch sao cho chiều dòng điện đi vào chốt dương và đi ra chốt âm của ampe kế Câu 11: Lần lượt đặt vật AB trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ cùng tiêu cự, khoảng cách từ vật đến hai thấu kính bằng nhau. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo A1B1, thấu kính hội tụ cho ảnh ảo A2B2. So sánh độ lớn của hai ảnh : A1B1 >A2B2 B.A1B1 = A2B2 C. A1B1 < A2B2 D.A1B1 A2B2 Câu 12: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 12cm. Tiêu cự của thấu kính 6cm. Ảnh A’B’ cách thấu kính: 12cm B.6cm C.4cm D.2cm KEÁT QUAÛ Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Choïn
File đính kèm:
- KT 15phHKII.doc