Kiểm tra 15 phút Môn: Vật lí 12A1 cơ bản

Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cú phương trình s . Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tỡm phương trình súng tại M (5,0đ).

 

docx9 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1496 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút Môn: Vật lí 12A1 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề A
Sở GD & ĐT Long An
Trường THCS và THPT Mỹ Quý
Tổ Lớ – CN - Tin 
Kiểm tra 15 phỳt
Mụn: Vật lớ 12A1 cơ bản
Cõu 1: 
A) Hóy viết cụng thức tớnh động năng, thế năng và cơ năng của con lắc lũ xo (3,0đ).
B) Con lắc lũ xo cú độ cứng k = 100N/m đang dao động với chu kỡ T = 0,2s. Tớnh khối lượng của vật gắn vào lũ xo. Lấy p2 = 10 (1,0đ). 
Cõu 2: Một vật dao động đều hũa với phương trỡnh x = 6cos(2,5pt - p) cm
Tớnh chu kỡ dao động của vật (1,0đ).
Tớnh độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị trớ cõn bằng (1,0đ).
Tớnh thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trớ cõn bằng theo dương (2,0đ).
Cõu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cựng phương,cựng tần số cú phương trỡnh dao động lần lượt là x1 = 4sin (5pt + p/2) cm và x2 = 6cos(5pt) cm. Hóy tỡm phương trỡnh dao động tổng hợp của vật (2,0đ). 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề B
Sở GD & ĐT Long An
Trường THCS và THPT Mỹ Quý
Tổ Lớ – CN - Tin 
Kiểm tra 15 phỳt
Mụn: Vật lớ 12A1 cơ bản
Cõu 1: 
Hóy viết cụng thức tớnh động năng, thế năng và cơ năng của con lắc đơn (3,0đ).
Con lắc đơn đang dao động với tần số f = 1Hz. Lấy g = p2 = 10 Tớnh chiều dài của con lắc. (1,0đ).
Cõu 2: Một vật dao động đều hũa với phương trỡnh x = 5cos(5pt + p) cm 
Tớnh tần số dao động của vật (1,0đ).
Tớnh độ lớn vận tốc của vật khi vật cú gia tốc a = 0 (1,0đ).
Tớnh thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm (2,0đ).
Cõu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cựng phương,cựng tần số cú phương trỡnh dao động lần lượt là x1 = 4sin (2,5pt - p/2) cm và x2 = 6cos(2,5pt) cm. Hóy tỡm phương trỡnh dao động tổng hợp của vật. (2,0đ).
MA TRẬN ĐỀ KIEÅM TRA 15 PHÚT
Chủ đề
Nhận biết
Thụng
hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Chương
Đơn vị kiến thức
Số cõu hỏi
Số điểm
Chương I: DAO ĐỘNG CƠ
Dao động điều hoà
1
4,0đ
1
4,0đ
Con lắc lũ xo, con lắc đơn.
1
4,0đ
1
4,0đ
Tổng hợp hai dao động điều hoà cựng phương, cựng tần số.
1
2,0đ
1
2,0đ
Tổng số cõu hỏi
1
1
1
Tổng số điểm
4,0đ
4,0đ
2,0đ
10
% điểm và số cõu hỏi
40%
40%
20%
100%
ĐÁP ÁN ĐỀ A KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12A1
Cõu 1: 
A) Động năng của con lắc lũ xo: (1,0đ) Thế năng của lũ xo: (1,0đ) 
Cơ năng của con lắc lũ xo 	(0,5đ)
	= hằng số (0,5đ)
B) Áp dụng cụng thức: (0,5 đ)
Suy ra m = 0,1kg (0.5 đ)
Cõu 2: 
Chu kỡ dao động của vật: (0,5đ) => T = 0,8 (s) (0,5đ). 
Vận tốc của vật tại vị trớ cõn bằng: vmax= wA (0,5đ) = 15p (cm/s) (0,5đ).
Ở thời điểm t = 0 vật cú x = - 6cm ( biờn õm ) (0.5đ)
Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương
t = T/4 (0,5đ) => t = 0,2 (s) (1,0đ).
Cõu 3: 
Do hai dao động x1 và x2 cựng pha (0,5đ).
A = A1 + A2 = 10cm (0,5đ).
 = 0 (0,5đ).
Phương trỡnh dao động tổng hợp x =10cos(5pt) cm (0,5đ)
 HS cú thể thế vào cụng thức tớnh đỳng cũng đặt điểm tương ứng.
HS sai đơn vị trừ ẵ số điểm tương ứng.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12A1
Đề B
Cõu 1: 
Động năng của con lắc đơn (1,0đ)
Thế năng của con lắc đơn.
	(1,0đ)
Cơ năng của con lắc đơn.
= hằng số (1,0đ)
B) Áp dụng cụng thức: (0,5 đ)
Suy ra l = 0,25 m (0.5 đ)
Cõu 2: 
Tần số dao động của vật: (0,5đ) => f = 2,5 (Hz) (0,5đ). 
Vận tốc của vật tại vị trớ cõn bằng: vmax= wA (0,5đ) = 25p (cm/s) (0,5đ).
Ở thời điểm t = 0 vật cú x = - 5cm ( biờn õm ) (0.5đ)
Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm
t = 3T/4 (0,5đ) => t = 0,3 (s) (1,0đ).
Cõu 3: 
Do hai dao động x1 và x2 ngược pha (0,5đ).
A = A2 – A1 = 2cm (0,5đ).
 = 2 = 0 (0,5đ). ( do A2 > A1 )
Phương trỡnh dao động tổng hợp x =2cos(2,5pt) cm (0,5đ)
HS cú thể thế vào cụng thức tớnh đỳng cũng đặt điểm tương ứng.
HS sai đơn vị trừ ẵ số điểm tương ứng.
Đề A
Sở GD & ĐT Long An
Trường THCS và THPT Mỹ Quý
Tổ Lớ – CN - Tin 
Kiểm tra 15 phỳt
Mụn: Vật lớ 12A1 cơ bản
Cõu 1: 
Súng ngang là gỡ? Nờu cụng thức tớnh bước súng ngang (2,0đ).
Một sóng cơ dao động với tần số 500Hz. Tốc độ truyền sóng là 50m/s. Tớnh khoảng cỏch giữa hai điểm cựng pha liờn tiếp? (1,0đ).
Cõu 2: Hai nguồn súng S1, S2 dao động cựng pha cách 9,6cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2? Bước súng của hai nguồn súng là 3cm (2,0đ).
Cõu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cú phương trỡnh s . Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tỡm phương trỡnh súng tại M (5,0đ).
Đề B
Sở GD & ĐT Long An
Trường THCS và THPT Mỹ Quý
Tổ Lớ – CN - Tin 
Kiểm tra 15 phỳt
Mụn: Vật lớ 12A1 cơ bản
Cõu 1: 
Nờu điều kiện giao thoa của hai súng cơ (2,0đ).
Một sóng cơ dao động với chu kỡ 0,02s. Tốc độ truyền sóng là là 4m/s. Tớnh khoảng cỏch ngắn nhất giữa hai gợn cực đại (1,0đ).
Cõu 2: Hai nguồn súng S1, S2 dao động cựng pha cách 17cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2? Bước súng của hai nguồn súng là 5cm (2,0đ).
Cõu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cú phương trỡnh . Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 17cm, d2 = 19cm, sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Tỡm phương trỡnh súng tại M (5,0đ).
MA TRẬN ĐỀ KIEÅM TRA 15 PHÚT
Chủ đề
Nhận biết
Thụng
hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Chương
Đơn vị kiến thức
Số cõu hỏi
Số điểm
Chương II: SểNG CƠ VÀ SểNG ÂM
Súng cơ. Phương trỡnh súng cơ
1
2,0đ
2,0đ
Giao thoa súng
1
2,0đ
1
4,0đ
1
2,0đ
8,0đ
Tổng số cõu hỏi
1
1
1
Tổng số điểm
4,0đ
4,0đ
2,0đ
10
% điểm và số cõu hỏi
40%
40%
20%
100%
ĐÁP ÁN ĐỀ A
Cõu 1: 
Súng ngang là súng, mà phương dao động của cỏc phần tử trong mụi trường vuụng gúc với phương truyền súng. (1,0đ).
 (1,0đ).
Khoảng cỏch hai điểm cựng pha liờn tiếp chớnh bằng bước súng: 
 (1,0đ).
Cõu 2: Số gợn cực đại giữa hai nguồn súng:
(0,5đ) (0,5đ). 
k = ( - 3, -2, -1, 0, 1, 2, 3 ) (0,5đ). Vậy giữa S1S2 cú 7 gợn cực đại (0,5đ).
Cõu 3: 
Chu kỡ dao động của súng T = 2π/ω = 1/15 (s) (1,0đ)
Bước súng của súng truyền là: (1,0đ)
Biờn độ dao động tại M
Tại M súng cú biờn độ cực đại nờn a = 2A = 10cm (1,0đ)
Phương trỡnh dao động tại M cú dạng
(1,0đ)
 (1,0đ)
Võy phương trỡnh súng tại M 
ĐÁP ÁN ĐỀ B
Cõu 1: 
Hai súng phải cựng phương , cựng tần số (1,0đ).
Hai súng phải cú hiệu số pha khụng đổi theo thời gian (1,0đ).
Khoảng cỏch hai điểm cực đại liờn tiếp chớnh bằng bước súng: 
 (1,0đ).
Cõu 2: Số gợn cực đại giữa hai nguồn súng:
(0,5đ)
 (0,5đ). 
k = ( - 3, -2, -1, 0, 1, 2, 3 ) (0,5đ).
Vậy giữa S1S2 cú 7 gợn cực đại (0,5đ).
Cõu 3: 
Chu kỡ dao động của súng
T = 2π/ω = 1/20 (s) (1,0đ)
Bước súng của súng truyền là:
 (1,0đ)
Biờn độ dao động tại M
Tại M súng cú biờn độ cực đại nờn a = 2A = 8cm (1,0đ)
Phương trỡnh dao động tại M cú dạng
(1,0đ)
 (1,0đ)
Võy phương trỡnh súng tại M 
Đề A
Kiểm tra 15 phỳt
Mụn: Vật lớ 12A1
Cõu 1( 2,0 điểm ): Hóy nờu cụng thức tớnh cường độ dũng điện hiệu dụng và độ lệch pha giữa điện ỏp và cường độ dũng điện ở mạch điện chỉ cú tụ điện C ( cú chỳ thớch ). 
Cõu 2 ( 6,0 điểm ): Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C gồm điện trở R = 50Ω, tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100πt+ π/4) (V). Tỡm biểu thức cường độ dòng điện chạy qua trong mạch.
Cõu 3 ( 2,0 điểm ): Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp u = 100.cos(100πt - π/6 ) (V) thỡ thu được biểu thức cường độ dũng điện qua mạch là i = 2cos(100πt - π/3 ) (A). Hóy tớnh cụng suất tiờu thụ của mạch điện.
Đề B
Kiểm tra 15 phỳt
Mụn: Vật lớ 12A1
Cõu 1( 2,0 điểm ): Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp u = 200.cos(100πt + π/2 ) (V) thỡ thu được biểu thức cường độ dũng điện qua mạch là i = 4cos (100πt + π/3 ) (A). Hóy tớnh cụng suất tiờu thụ của mạch điện.
Cõu 2 ( 6,0 điểm ): Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C gồm điện trở R = 50Ω, tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay u = 200cos(100πt - π/4) (A).Tỡm biểu thức cường độ dòng điện chạy qua trong mạch.
Cõu 3 ( 2,0 điểm ): Trong mạch điện chỉ cú tụ điện C, hóy nờu cụng thức tớnh cường độ dũng điện hiệu dụng, độ lệch pha giữa điện ỏp và cường độ dũng điện qua mạch ( cú chỳ thớch ) .
MA TRẬN ĐỀ KIEÅM TRA 15 PHÚT
Chủ đề
Nhận biết
Thụng
hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Chương
Đơn vị kiến thức
Số cõu hỏi
Số điểm
Chương III: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Mạch điện chỉ cú 1 thành phần R, L hoắc C
1
2,0đ
1
2,0đ
Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp
1
2,0đ
1
2,0đ
1
2,0đ
3
6,0đ
Cụng suất và hệ số cụng suất mạch điện xoay chiều
1
2,0đ
1
2,0đ
Tổng số cõu hỏi
2
1
1
Tổng số điểm
5,0đ
4,0đ
1,0đ
10
% điểm và số cõu hỏi
50%
40%
10%
100%
ĐÁP ÁN Đề A
Cõu 1: Cụng thức tớnh cường độ dũng điện hiệu dụng: I = Uc/Zc (0,5đ)
Độ lệch pha giữa điện ỏp và cường độ dũng điện: 
u trễ pha hơn i là π/2 ( hay I sớm pha hơn u là π/2 ) (0,5đ)
Trong đú: (0,5đ)
Chỳ thớch đỳng 0,5đ.
Cõu 2: Từ biểu thức u = 100cos100πt(V) 
suy ra U0 = 100V , ω = 100π rad/s 
- cảm kháng 
 = 50 (Ω) (1,0đ)
dung kháng = 100 (Ω) (1,0đ)
 tổng trở = 50 (Ω) (1,0đ)
Cường độ dũng điện cực đại: I0 = U0/Z = 2(A) (1,0đ)
Độ lệch pha giữa cường độ dũng điện và điện ỏp 
 = -1, => φ = -π/4 (rad) (0,5đ) 
=> u trễ pha hơn i là π/4 ( i sớm pha hơn u 1 gúc π/4 ) (0,5đ)
Vậy biểu thức của cường độ dũng điện là: i = 2cos (100πt + π/2 ) A (1,0đ)
Cõu 3: 
Độ lệch pha giữa u và i: φ = φu – φi = π/6 (0,5đ)
U = U0/ = 50 (0,5đ) I = I0/ = (A) (0,5đ)
Cụng suất tiờu thụ của mạch: P = U.I.cos φ = 50. (W) (0,5đ).
HS đỳng cụng thức thỡ đạt ẵ điểm số tương ứng.
ĐÁP ÁN Đề B
Cõu 1: 
Độ lệch pha giữa u và i: φ = φu – φi = π/6 (0,5đ)
U = U0/ = 100 (0,5đ)
I = I0/ = 2 (A) (0,5đ)
Cụng suất tiờu thụ của mạch:
P = U.I.cos φ = 200. (W) (0,5đ).
Cõu 2: 
Từ biểu thức u = 200cos100πt(V) 
suy ra U0 = 200V , ω = 100π rad/s 
- cảm kháng 
 = 100 (Ω) (1,0đ)
dung kháng = 50 (Ω) (1,0đ)
 tổng trở = 50 (Ω) (1,0đ)
Cường độ dũng điện cực đại I0 = U0/Z = 4 (A) (1,0đ)
Độ lệch pha giữa cường độ dũng điện và điện ỏp 
 = 1, => φ = π/4 (rad) (0,5đ) 
=> u sớm pha hơn i là π/4 ( i trễ pha hơn u 1 gúc π/4 ) (0,5đ)
Vậy biểu thức của cường độ dũng điện là: i = 4cos (100πt - π/2 ) A (1,0đ)
Cõu 3: 
Cụng thức tớnh cường độ dũng điện hiệu dụng: I = Uc/Zc (0,5đ)
Độ lệch pha giữa điện ỏp và cường độ dũng điện: 
u trễ pha hơn i là π/2 ( hay I sớm pha hơn u là π/2 ) (0,5đ)
Trong đú: (0,5đ)
Chỳ thớch đỳng 0,5đ.
HS đỳng cụng thức thỡ đạt ẵ điểm số tương ứng.

File đính kèm:

  • docxKiem tra 15p 20132014.docx
Giáo án liên quan