Kiểm tra 1 tiết môn: Toán 6 ltuần: 22 – tiết: 68

I. Trắc nghiệm: (3đ)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1. Tổng của các số nguyên x thỏa mãn –15 < 15 là:

 a. 0 b. –16 c. 15 d. 1

2. Số nguyên x mà x + 83 = –105 là:

 a. 188 b. 22 c. – 188 d. –22.

3. Kết quả của phép tính (-5)3.2 – 8 là:

 a. – 242 b. 750 c. 119 d. – 258

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Toán 6 ltuần: 22 – tiết: 68, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6
Lớp: .. TUẦN: 22 – TIẾT : 68
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 1
I. Trắc nghiệm: (3đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Khẳng định nào sau đây đúng:
 a. b. c. d. 
2. Kết quả của phép tính (-5)3.2 – 8 là:
 a. – 242 b. 750 c. 119 d. – 258 
3. Sắp xếp các số nguyên 13; -7; 42; 0; -11 theo thứ tự tăng dần là:
 a. -11; -7; 0; 13; 42 b. 13; 42; 0; -7; -11 c. 42; 13; 0; -7; -11 d. -11; 0; -7; 13;42
4. Tổng của các số nguyên x thỏa mãn – 16 15 là:
 a. 0 b. -16 c. 15 d. 1
5. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 3 < x 2 là
 a. {-1; 1; 2} b. {-2; 0; 2} c. {-2; -1; 0; 1; 2} d. {-1; 0; 1; 2}
6. Số nguyên x mà x - 83 = - 105 là:
 a. 188 b. 22 c. – 188 d. –22.
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính. (3đ)
a) (- 123) – (- 57) .
. 
b) (– 1358) + (– 243) + 358 + (- 450) + 1243
c) 251. (-1462) – (–1462).(– 720) – 1462.29
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2đ)
a) 2x + 49 = - 67 ; b) 28 - = 21
Bài 3: Tìm tất cả các ước của -26. (1đ)
Bài 4: Tính tổng A = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + + 97 – 98 – 99 + 100 + 101. (1đ)
	ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (3đ)
 Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
d
a
b
c
d
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: 
a) (- 123) – (- 57) = (-123) + 57 = - 66 (1đ)
b) (– 1358) + (– 243) + 358 + (- 450) + 1243
 = (- 1358 + 358) + (1243 – 243) + (- 450) = -1000 + 1000 + (-450) = - 450. (1đ)
c) 251. (-1462) – (–1462).(– 720) – 1462.29
 = (-1462).(251 + 720 + 29) = -1462.1000 = -1462000. (1đ)
Bài 2: 
a) 2x + 49 = - 67 ; b) 28 - = 21
 2x = - 67 – 49 ; = 28 – 21
 x = -116 : 2 (0,5đ) ; = 7 (0,25đ)
 x = - 58 (0,5đ) ; x + 5 = 7 hoặc x + 5 = -7 (0,25đ)
 x = 2 hoặc x = -12. (0,5đ)
Bài 3: Ư(-26) = {1; -1; 2; -2; 13; -13; 26; -26} . (1đ)
Bài 4: A = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + + 97 – 98 – 99 + 100 + 101
 = (1 – 2 – 3 + 4) + (5 – 6 – 7 + 8) + + (97 – 98 – 99 + 100) + 101 (0,25đ)
 = 0 + 0 +  + 0 + 101 = 101 (0,75đ)
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6
Lớp: .. TUẦN: 22 – TIẾT : 68
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 2
I. Trắc nghiệm: (3đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Khẳng định nào sau đây đúng:
 a. a. b. c. d. 
2. Kết quả của phép tính (–5)3.2 + 8 là:
 a. – 242 b. 750 c. 119 d. – 258 
3. Sắp xếp các số nguyên 13; -7; 42; 0; -11 theo thứ tự giảm dần là:
 a. -11; -7; 0; 13; 42 b. 13; 42; 0; -7; -11 c. 42; 13; 0; -7; -11 d. -11; 0; -7; 13;42
4. Tổng của các số nguyên x thỏa mãn – 16 <15 là:
 a. 0 b. –16 c. 15 d. –31
5. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 2 < x 2 là
 a. {–1; 1; 2} b. {–2; 0; 2} c. {–2; –1; 0; 1; 2} d. {–1; 0; 1; 2}
6. Số nguyên x mà x – 67 = – 105 là:
 a. 172 b. –38 c. – 172 d. 38 .
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính. (3đ)
a) (–74) – 49 .
. 
b) (– 2158) + (–123) + 158 + (–450) + 1123
c) 327. (–285) – (–285).(–18) – 285.655
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2đ)
a) 3x + 48 = –27 b) 43 - = 37
Bài 3: Tìm tất cả các ước của –39. (1đ)
Bài 4: Tính tổng A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + + 97 + 98 – 99 –100 + 101. (1đ)
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6
Lớp: .. TUẦN: 22 – TIẾT : 68
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 3
I. Trắc nghiệm: (3đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Tổng của các số nguyên x thỏa mãn –15 <15 là:
 a. 0 b. –16 c. 15 d. 1
2. Số nguyên x mà x + 83 = –105 là:
 a. 188 b. 22 c. – 188 d. –22.
3. Kết quả của phép tính (-5)3.2 – 8 là:
 a. – 242 b. 750 c. 119 d. – 258 
4. Khẳng định nào sau đây đúng:
 a. b. c. d. 
5. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 2 x < 3 là
 a. {-1; 1; 2} b. {-2; 0; 2} c. {-2; -1; 0; 1; 2} d. {-1; 0; 1; 2}
6. Sắp xếp các số nguyên 13; -7; 42; 0; -11 theo thứ tự tăng dần là:
 a. -11; -7; 0; 13; 42 b. 13; 42; 0; -7; -11 c. 42; 13; 0; -7; -11 d. -11; 0; -7; 13;42.
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính. (3đ)
a) (–106) – (–37) .
. 
b) (– 2186) + (– 179) + 186 + 450 + 179
c) 167. (–983) – (–983).(– 862) + 983.29
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2đ)
a) 12 – 3x = 138 ; b) + 24 = 57
Bài 3: Tìm tất cả các ước của –34. (1đ)
Bài 4: Tính tổng A = 21 – 26 + 31 – 36 +  + 1011 – 1016 + 1021. (1đ)
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6
Lớp: .. TUẦN: 22 – TIẾT : 68
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 4
I. Trắc nghiệm: (3đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Số nguyên x mà 67 – x = – 105 là:
 a. 172 b. –38 c. – 172 d. 38 .
2. Kết quả của phép tính (–5)3.3 + 9 là:
 a. – 384 b. 366 c. 384 d. – 366 
3. Sắp xếp các số nguyên 13; -7; 42; 0; -11 theo thứ tự giảm dần là:
 a. -11; -7; 0; 13; 42 b. 13; 42; 0; -7; -11 c. 42; 13; 0; -7; -11 d. -11; 0; -7; 13;42
4. Tổng của các số nguyên x thỏa mãn –15 <15 là:
 a. 0 b. –15 c. 15 d. –30
5. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 2 < x < 2 là
 a. {–1; 1; 2} b. {–1; 0; 1} c. {–2; –1; 0; 1; 2} d. {–1; 0; 1; 2}
6. Khẳng định nào sau đây đúng:
 a. a. b. c. d. 
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính. (3đ)
a) (–128) – 35 .
. 
b) (– 1167) + (–123) + 167 + (–450) + 2123
c) (– 437). 936 – (– 936).(– 521) – 936.42 
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2đ)
a) 4x + 48 = –36 b) 27 + = 36
Bài 3: Tìm tất cả các ước của 39. (1đ)
Bài 4: Tính tổng A = 16 – 20 + 24 – 28 + 32 – 36 +  + 296 – 300 + 304 – 308 + 412. (1đ)

File đính kèm:

  • docSo_6_tuan_23_2014_2015.doc
Giáo án liên quan