Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 8 trường THCS Tam Thanh

A.Trắc nghiệm: (4 điểm)

I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong máu, các tế bào máu chiếm tỉ lệ:

 a. 90 % b. 55 % c. 70 % d. 45 %

Câu 2: Cấu tạo tế bào gồm các phần chính:

 a. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân b. Màng sinh chất, ti thể, Ribôxôm

 c. Chất tế bào, nhân con d. Nhiễm sắc thể, trung thể, bộ máy Gôngi

Câu 3: Chức năng của ti thể là:

 a. Trao đổi chất b. Tổng hợp prôtêin

 c. Tham gia phân chia tế bào d. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng

Câu 4: Nhóm mô nào sau đây là mô liên kết:

 a. Mô sụn, mô xương, mô mỡ, máu b. Mô sợi, mô cơ tim, máu

 c. Mô biểu bì da, mô biểu bì dạ dày d. Mô cơ tim, mô cơ vân, mô cơ trơn

Câu 5: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:

 a. Tơ máu b. Huyết thanh c. Bạch huyết d. Cục máu đông

Câu 6: Tính chất của cơ là:

 a. Bền chắc và mềm dẻo b. Mềm dẻo và co dãn

 c. Đàn hồi và rắn chắc d. Co và dãn

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Sinh 8 trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN: …………………. 	MÔN: SINH 8
LỚP: ………………………	 TUẦN: 10 - TIẾT: 19
Điểm : 
Lời phê của giáo viên :
ĐỀ: 1
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: 
Câu 1: Trong máu, các tế bào máu chiếm tỉ lệ:
 a. 90 % b. 55 % c. 70 % d. 45 %
Câu 2: Cấu tạo tế bào gồm các phần chính:
 a. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân b. Màng sinh chất, ti thể, Ribôxôm
 c. Chất tế bào, nhân con d. Nhiễm sắc thể, trung thể, bộ máy Gôngi
Câu 3: Chức năng của ti thể là:	
 a. Trao đổi chất b. Tổng hợp prôtêin
 c. Tham gia phân chia tế bào d. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
Câu 4: Nhóm mô nào sau đây là mô liên kết:
 a. Mô sụn, mô xương, mô mỡ, máu b. Mô sợi, mô cơ tim, máu 
 c. Mô biểu bì da, mô biểu bì dạ dày d. Mô cơ tim, mô cơ vân, mô cơ trơn
Câu 5: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
 a. Tơ máu b. Huyết thanh c. Bạch huyết d. Cục máu đông
Câu 6: Tính chất của cơ là:
 a. Bền chắc và mềm dẻo b. Mềm dẻo và co dãn 
 c. Đàn hồi và rắn chắc d. Co và dãn 
Câu 7: Khớp nào sau đây là khớp động:
 a. Khớp các đốt sống b. Khớp ở tay, chân 
 c. Khớp hộp sọ, khớp mặt d. Khớp các đốt sống và khớp ở tay, chân 
Câu 8: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:
 a. Phốt pho b. Magiê c. Canxi d. Natri
Câu 9: Trong chu kì co dãn của tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao nhiêu giây?
 a. 0,1 giây b. 0,3 giây c. 0,4 giây d. 0,8 giây 
Câu 10: Ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất?
 a. Tâm nhĩ trái b. Tâm nhĩ phải c. Tâm thất trái d. Tâm thất phải
Câu 11: Phá hủy các tế bào bị nhiễm bệnh là hoạt động của bạch cầu nào sau đây? 
 a. Bạch cầu trung tính b. Bạch cầu limpho T 
 c. Bạch cầu ưa axit d. Bạch cầu limpho B 
Câu 12: Chức năng của hồng cầu là: 
 a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng b. Vận chuyển các chất dinh dưỡng
 c. Tiêu diệt vi khuẩn d. Vận chuyển khí O2 và CO2 
Câu 13: Tim người có mấy ngăn?
 a. 2 ngăn b. 3 ngăn c. 4 ngăn d. 1 ngăn 
Câu 14: Chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan là của mô nào sau đây? 
 a. Mô cơ b. Mô liên kết c. Mô biểu bì d. Mô thần kinh 
 Câu 15: Thành phần nào sau đây không có ở cung phản xạ?
 a. Đường phản hồi b. Cơ quan thụ cảm c. Cơ quan phản ứng d. Nơron 
Câu 16: Số đôi xương sườn ở người là:
 a. 10 đôi b. 2 đôi c. 33 - 34 đốt d. 12 đôi 
B.Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Dựa vào hình trên em hãy trình bày những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân. (2điểm)
Câu 2: Đông máu là gì? Ở người có những nhóm máu nào? Viết sơ đồ truyền máu và nhận xét sơ đồ. Khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào? (3điểm)
Câu 3: Mẹ có nhóm máu AB, có 3 đứa con, một đứa có nhóm máu AB, một đứa có nhóm máu A, một đứa có nhóm máu B. Đứa con nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? (1điểm)
 ĐÁP ÁN SINH 8 – ĐỀ 1
I. Ttrắc nghiệm. (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
d
a
d
a
b
d
b
c
c
c
b
d
c
b
a
d
II. Tự luận. (6 đ)
Câu 1: Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân. (Mỗi ý 0,25 đ)
 - Sọ lớn hơn mặt.
 - Lồi cằm phát triển.
 - Cột sống cong 4 chỗ.
 - Lồng ngực nở sang hai bên.
 - Xương đùi lớn khỏe.
 - Xương chậu mở rộng.
 - Xương bàn chân: Ngón ngắn, bàn chân hình vòm.
 - Xương gót lớn, phát triển về phía sau.
Câu 2: (3đ) 
- Đông máu: Là hiện tượng hình thành khối máu đông bịt kín vết thương. (0,5đ) 
 - Các nhóm máu: O, A, B, AB. (0,25 đ)
- Sơ đồ: (1 đ)
 A
 A
 O - O AB- AB
 B
 B
- Nhận xét: (0,5 đ)
+ O chuyên cho
+ AB chuyên nhận
+ Cùng nhóm máu truyền được cho nhau
- Nguyên tắc: (0,75 đ)
 + Lựa chọn nhóm máu phù hợp
 + Truyền máu không có mầm bệnh
 + Truyền từ từ
Câu 3: (1điểm) 
 	Đứa con có nhóm máu AB nhận được của mẹ. Vì trong hồng cầu của mẹ có kháng nguyên A và B mà trong huyết tương của người con không có kháng thể α và β do đó không gây kết dính hồng cầu.
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN:.............................. 	 MÔN: SINH 8
LỚP: 	.................	 TUẦN: 10 - TIẾT: 19
Điểm : 
Lời phê của giáo viên :
 ĐỀ: 2
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ:
 a. 90 % b. 55 % c. 70 % d. 45 %
Câu 2: Cấu tạo tế bào gồm các phần chính:
 a. Chất tế bào, nhân con b. Màng sinh chất, ti thể, Ribôxôm
 c. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân d. Nhiễm sắc thể, trung thể, bộ máy Gôngi
Câu 3: Chức năng của ribôxôm là:	
 a. Trao đổi chất b. Nơi tổng hợp prôtêin
 c. Tham gia phân chia tế bào d. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
Câu 4: Nhóm mô nào sau đây là mô cơ:
 a. Mô sụn, mô xương, mô mỡ b. Mô sợi, mô cơ tim, máu 
 c. Mô biểu bì da, mô biểu bì dạ dày d. Mô cơ tim, mô cơ vân, mô cơ trơn
Câu 5: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
 a. Huyết thanh b. Tơ máu c. Bạch huyết d. Cục máu đông 
Câu 6: Tính chất của xương là:
 a. Bền chắc và mềm dẻo b. Mềm dẻo và co dãn c. Rắn chắc, co dãn d. Co và dãn 
Câu 7: Khớp nào sau đây là khớp bán động:
 a. Khớp các đốt sống b. Khớp hộp sọ, khớp mặt
 c. Khớp ở tay, chân d. Khớp các đốt sống và khớp ở tay, chân 
Câu 8: Trong chu kì co dãn của tim, tâm thất làm việc trong bao nhiêu giây?
 a. 0,1 giây b. 0,3 giây c. 0,4 giây d. 0,8 giây 
Câu 9: Chức năng của hồng cầu là: 
 a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng b. Vận chuyển các chất dinh dưỡng
 c. Vận chuyển khí O2 và CO2 d. Tiêu diệt vi khuẩn 
Câu 10: Ngăn tim nào có thành cơ tim mỏng nhất?
 a. Tâm nhĩ trái b. Tâm nhĩ phải c. Tâm thất trái d. Tâm thất phải
Câu 11: Bạch cầu nào sau đây tham gia tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên? 
 a. Bạch cầu trung tính b. Bạch cầu mô nô 
 c. Bạch cầu limpho T d. Bạch cầu limpho B
Câu 12: Người mắc bệnh máu khó đông là do cơ thể có ít tế bào:
 a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu. d. Máu 
Câu 13: Tim người có mấy ngăn?
 a. 4 ngăn b. 3 ngăn c. 1 ngăn d. 2 ngăn 
Câu 14: Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết là của mô nào sau đây? 
 a. Mô cơ b. Mô liên kết c. Mô biểu bì d. Mô thần kinh 
 Câu 15: Thành phần nào sau đây có ở vòng phản xạ không có ở cung phản xạ?
 a. Nơron b. Cơ quan thụ cảm c. Cơ quan phản ứng d. Đường phản hồi 
Câu 16: Số đôi xương sườn cụt ở người là:
 a. 10 đôi b. 2 đôi c. 33 - 34 đốt d. 12 đôi 
B.Tự luận : (6 điểm)
 Câu 1: Dựa vào sơ đồ trên em hãy trình bày đường đi của máu ở vòng tuần hoàn nhỏ và lớn (2 điểm)
Câu 2: Đông máu là gì? Ở người có những nhóm máu nào? Viết sơ đồ truyền máu và nhận xét sơ đồ. Khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào?(3 điểm)
Câu 3: Bố có nhóm máu AB, có 3 đứa con, một đứa có nhóm máu AB, một đứa có nhóm máu A, một đứa có nhóm máu B. Đứa con nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? (1 điểm)
 ĐÁP ÁN SINH 8 – ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm. (3 đ)
 (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
b
c
b
d
a
a
a
b
c
b
d
c
a
c
d
b
II. Tự luận. (6 đ)
Câu 1 : (2 đ)
 - Vòng tuần hoàn nhỏ: (1 đ)
 + Máu từ tâm thất phải (nghèo ôxi) " động mạch phổi "Mao mạch phổi (trao đổi khí) "Tĩnh mạch phổi "Tâm nhĩ trái (giàu ôxi).
 - Vòng tuần hoàn lớn: (1 đ)
 + Máu từ tâm thất trái (giàu ôxi) "Động mạch chủ "Mao mạch các cơ quan (trao đổi chất) " Tĩnh mạch chủ " Tâm nhĩ phải (nghèo ôxi).
Câu 2: (3đ) 
- Đông máu: Là hiện tượng hình thành khối máu đông bịt kín vết thương. (0,5đ)
 - Các nhóm máu: O, A, B, AB (0,25 đ)
- Sơ đồ: (1 đ)
 A
 A
 O - O AB- AB
 B
 B
- Nhận xét: (0,5 đ)
+ O chuyên cho
+ AB chuyên nhận
+ Cùng nhóm máu truyền được cho nhau
- Nguyên tắc: (0,75 đ)
 + Lựa chọn nhóm máu phù hợp
 + Truyền máu không có mầm bệnh
 + Truyền từ từ
Câu 3: (1điểm) 
 	Đứa con có nhóm máu AB nhận được của bố. Vì trong hồng cầu của bố có kháng nguyên A và B mà trong huyết tương của người con không có kháng thể α và β do đó không gây kết dính hồng cầu.
Vòng tuần hoàn nhỏ: (1 đ)
 + Máu từ tâm thất phải (nghèo ôxi) " động mạch phổi "Mao mạch phổi (trao đổi khí) "Tĩnh mạch phổi "Tâm nhĩ trái(giàu ôxi).
 - Vòng tuần hoàn lớn: (1 đ)
 + Máu từ tâm thất trái (giàu ôxi) "Động mạch chủ "Mao mạch các cơ quan (trao đổi chất) " Tĩnh mạch chủ " Tâm nhĩ phải (nghèo ôxi).

File đính kèm:

  • docDE KT 1Tiet sinh 8 Tuan 10.doc