Kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 9

II. PHẦN II: BÀI TẬP: (4,0 điểm)

Câu 4: (2,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.

a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.

b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).

Câu 5: (2,0 điểm)

Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch brom 0,2 M để tác dụng hết với:

a. 2,24 lít khí etilen (ở đktc).

b. 2,24 lít khí axetilen (ở đktc).

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25	Ngày soạn: 01. 02. 2015
Tiết (PPCT): 50	Ngày ktra: 25. 02. 2015	
	KIỂM TRA 1 TIẾT
	Môn: HOÁ HỌC 9
	Thời gian làm bài: 45 phút
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được:
- Chủ đề 1: Luyện tập Chương 3: Mối quan hệ giữa các chất vô cơ, bảng tuần hoàn các ngtố hóa học.
- Chủ đề 2: Cấu tạo phân tử HCHC
- Chủ đề 3: Các HCHC: Metan, Etilen, Axetilen.
2. Kĩ năng:
- Kỹ năng viết và cân bằng PTHH, kỹ năng viết CTCT.
- Kỹ năng giải bài tập tính theo PTHH.
3. Thái độ:
- Có thái độ làm việc nghiêm túc trong khi làm kiểm tra.
- Giáo dục cho HS lòng yêu thích bộ môn.
B. 	CHUẨN BỊ:
I. Học sinh:
- Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức liên quan.
- Chuẩn bị tâm lý cho tiết kiểm tra
II. Giáo viên:	
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1:
Luyện tập chương 3
- Lập pthh biểu diễn sđồ c/hóa các chất vô cơ.
- Xđ ngtố trong bảng tuần hoàn
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ %
1 câu
2,0 đ
20%
1 câu
2,0 đ
20%
2 câu
4,0 đ
40%
Chủ đề 2:
Cấu tạo phân tử hchc
- Viết CTCT HCHC chỉ chứa lkết đơn
- Viết CTCT HCHC có chứa liên kết đôi
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ %:
½ câu
1,0 đ
10%
½ câu
1,0 đ
10%
1 câu
2,0 đ
20%
Chủ đề 3:
Metan, Etilen, Axetilen
- Viết ptth minh họa pư giữa CH4 và O2
- Tính số mol chất theo công thức.
- Tính toán dựa theo pthh
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ %
½ câu
0,5 đ
5%
½ câu
1,0 đ
10%
½ + ½ câu
2,5 đ
25%
2 câu
4,0 đ
40%
- Số câu:
- Số điểm:
- Tỉ lệ %:
2 câu
3,5 đ
35%
1 câu
2,0 đ
20%
1 câu
2,0đ
20%
1 câu
2,5 đ
25%
5 câu
10,0 đ
100%
2. ĐỀ KIỂM TRA:
I. PHẦN I: LÝ THUYẾT: (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
	Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
(4)
(3)
(2)
(1)
	C	CO2	CaCO3 CO2 CO
Câu 2: (2,0 điểm) 
	Nguyên tố A có số hiệu ngtử là 19, chu kì 4, nhóm I trong BTH. Hãy cho biết:
a. Cấu tạo ngtử của A (điện tích hạt nhân, số electron, số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng).
b. Tính chất hoá học đặc trưng của A (là kim loại hay phi kim).
c. So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
Câu 3: (2,0 điểm) 
Viết công thức cấu tạo (thu gọn) của các chất có công thức phân tử sau:
a. CH4	b. C2H6 	c. C2H4 	d. C2H2 
II. PHẦN II: BÀI TẬP: (4,0 điểm)
Câu 4: (2,0 điểm) 
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).
Câu 5: (2,0 điểm) 
Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch brom 0,2 M để tác dụng hết với:
a. 2,24 lít khí etilen (ở đktc).
b. 2,24 lít khí axetilen (ở đktc).
3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. PHẦN I: LÝ THUYẾT: (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) mỗi PTHH đúng: 0,5 đ. 
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Cấu tạo nguyên tử của A:	- Điện tích hạt nhân: 19 +	0,25 đ 
- Số electron: 19 e	0,25 đ 
- Có 4 lớp electron	0,25 đ
- Có 1 e lớp ngoài cùng. 	0,25 đ
b. Tính chất hoá học đặc trưng của A (K) là kim loại. 	0,25 đ
c. Tính chất hoá học của A (K) với các nguyên tố lân cận: Tính kim loại K:
- Trong một chu kì: K mạnh hơn kim loại đứng sau (Ca).	0,25 đ
- Trong một nhóm: K mạnh hơn kloại phía trên (Na), yếu hơn kloại phía dưới (Rb)	0,5 đ
Câu 3: (2,0 điểm) mỗi công thức cấu tạo đúng: 	0,5 đ. 
II. PHẦN II: BÀI TẬP: (4,0 điểm) 
Bài 1: (2,0 điểm) (Hs làm cách khác nếu đúng vẫn tính điểm)
a. PTHH: CH4(k) + 2O2(k) CO2(k) + 2H2O(h) 	(1)	0,5 đ 
	 0,1mol	0,2mol 	0,1 mol
b. Theo đbài ta có:	0,5 đ
- Theo pư (1): 	0,5 đ 
- Theo pư (1): 	0,5 đ 
Bài 2: (2,0 điểm) (Hs làm cách khác nếu đúng vẫn tính điểm) 
a. PTHH: 	C2H4(k) 	+ 	Br2(dd) 	® 	C2H4Br2(l)	(1)	0,25 đ 
- Theo đbài ta có: 	0,25 đ 
- Theo pư (1): 	0,5 đ
b. PTHH: 	C2H2(k) 	+ 	2Br2(dd) 	® 	C2H2Br4(l)	(1)	0,25 đ 
- Theo đbài ta có: 	0,25 đ 
- Theo pư (1): 	0,5 đ
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định lớp:	Điểm danh:	Lớp 91 : HS.	
2. Tổ chức kiểm tra:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
- GV phát đề kiểm tra
- Theo dõi và uốn nắn hs
- Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra.
- nhận đề là tiến hành làm bài
- nộp bài và ghi nhận ý kiến của GV
- Như đề kiểm tra
3. Dặn dò:
- Ôn tập, làm lại bài kiểm tra vào vở
- Xem và soạn trước Bài 39: Benzen.
4. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_20150725_112217.doc