Kiểm tra 1 tiết (lần 3) môn: Vật lý 9
I - TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (4đ)
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây?
A. Nam châm vĩnh cửu và 2 thanh quét. B. ống dây điện có lõi sắt và 2 vành khuyên
C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2: Máy biến thế là một loại thiết bị :
A. Biến đổi cường độ dòng điện. B. Biến đổi hiệu điện thế.
C. Biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng
TRÖÔØNG THCS VÓNH BÌNH BAÉC 2 Ngaøy .. thaùng 03 naêm 2010 HOÏ VAØ TEÂN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIEÅM TRA 1 TIEÁT (laàn 3) LÔÙP : 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Moân: vaät lyù 9 - đề chẵn ÑIEÅM LÔØI PHEÂ I - TRAÉC NGHIEÄM : Haõy khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng : (4ñ) Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây, tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí do toả nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần; B. Giảm 4 lần; C. Tăng 2 lần; D. Giảm 2 lần Câu 2: Tia tới song song với trục chính của TKPK cho tia ló nào dưới đây? A.Tia ló qua tiêu điểm; B. Tia ló song song với trục chính C. Tia ló cắt trục chính tại 1 điểm nào đó; D. Tia ló có đường kéo dài qua tiêu điểm Câu 3: Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT là ảnh nào dưới đây? A. Ảnh thật, cùng chiều với vật C. Ảnh thật, ngược chiều vật B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều vật Câu 4: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm .Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu ? A. 8cm B. 12cm C. 16cm D. 48cm Câu 5: Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây? A. Nam châm vĩnh cửu và 2 thanh quét. B. ống dây điện có lõi sắt và 2 vành khuyên C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 6: Máy biến thế là một loại thiết bị : A. Biến đổi cường độ dòng điện. B. Biến đổi hiệu điện thế. C. Biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 7: Thấu kính phân kì là thấu kính : A. Tạo bởi hai mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt phẳng và một mặt cong. C. Có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 8: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí : A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. C. Góc khúc xạ r bằng hơn góc tới i. D. Cả A, B, C đều không xảy ra. II – TÖÏ LUAÄN ( 6ñ) Bài 1. (2đ) Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây n1 = 4400 vòng và cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng dây n2 = 1100 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầy dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Bài 2. (4đ) Vật sáng AB có độ cao h được đặt vuông góc trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 12cm, điểm A cách thấu kính một khoảng d = 24cm, h =12cm a) Dựng ảnh A'B' tạo bởi TKPK. b) Vận dụng kiến thức hình học tính chiều cao h' của ảnh và khoảng cách từ ảnh tới quang tâm. BAØI LAØM TRÖÔØNG THCS VÓNH BÌNH BAÉC 2 Ngaøy .. thaùng 03 naêm 2010 HOÏ VAØ TEÂN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIEÅM TRA 1 TIEÁT (laàn 3) LÔÙP : 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Moân: vaät lyù 9 - đề lẽ ÑIEÅM LÔØI PHEÂ I - TRAÉC NGHIEÄM : Haõy khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng : (4ñ) Câu 1: Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây? A. Nam châm vĩnh cửu và 2 thanh quét. B. ống dây điện có lõi sắt và 2 vành khuyên C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Máy biến thế là một loại thiết bị : A. Biến đổi cường độ dòng điện. B. Biến đổi hiệu điện thế. C. Biến đổi cơ năng thành điện năng. D. Biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 3: Thấu kính phân kì là thấu kính : A. Tạo bởi hai mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt phẳng và một mặt cong. C. Có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 4: Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí : A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. C. Góc khúc xạ r bằng hơn góc tới i. D. Cả A, B, C đều không xảy ra. Câu 5: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây, tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí do toả nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần; B. Giảm 4 lần; C. Tăng 2 lần; D. Giảm 2 lần Câu 6: Tia tới song song với trục chính của TKPK cho tia ló nào dưới đây? A.Tia ló qua tiêu điểm; B. Tia ló song song với trục chính C. Tia ló cắt trục chính tại 1 điểm nào đó; D. Tia ló có đường kéo dài qua tiêu điểm Câu 7: Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT là ảnh nào dưới đây? A. Ảnh thật, cùng chiều với vật C. Ảnh thật, ngược chiều vật B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật D. Ảnh ảo, ngược chiều vật Câu 8: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm .Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu ? A. 8cm B. 12cm C. 16cm D. 48cm II – TÖÏ LUAÄN ( 6ñ) Bài 1. (2đ) Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây n1 = 4400 vòng và cuộn thứ cấp của máy biến thế có số vòng dây n2 = 1100 vòng.Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầy dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ? Bài 2. (4đ) Vật sáng AB có độ cao h được đặt vuông góc trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 12cm, điểm A cách thấu kính một khoảng d = 24cm, h =12cm a) Dựng ảnh A'B' tạo bởi TKPK. b) Vận dụng kiến thức hình học tính chiều cao h' của ảnh và khoảng cách từ ảnh tới quang tâm. BAØI LAØM
File đính kèm:
- kiem tra 45 p vat ly 9 2009 - 2010 lan 3.doc