Kiểm tra 1 tiết học kì II môn: Sinh học 12

Câu 20: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.

C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.

D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

Câu 21: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.

B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.

C. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.

D. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.

 

docx4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì II môn: Sinh học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 10/03/2013
Ngày kiểm tra:……………………...12a1;…………………..12a2.
Tiết 44. 
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II 
MÔN: Sinh học 12
MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng trong chủ đề: Sinh thái học.
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm: 100%
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
( Có ma trận kèm theo)
RA ĐỀ KIỂM TRA KÈM THEO MA TRẬN
( Có đề kèm theo)
XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
( Có hướng dẫn chấm kèm theo
 VI. ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. ếch đồng và chim sẻ.	d. tôm và tép.
B. cá rô phi và cá chép.	c. chim sâu và sâu đo.
Câu 2: Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng
A. làm giảm độ đa dạng của quần xã
B. làm tăng độ đa dạng của quần xã.
C. làm mất cân bằng sinh học trong tự nhiên.
D. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
Câu 3: Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. luôn thay đổi.
B. tương đối ổn định.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 4: Quan hệ dinh dưỡng trong qx cho biết
A. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
B. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
C. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong qx.
D. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong qx.
Câu 5: Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định	, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác d9ịnh, vào một thời điểm xác định.
Câu 6: Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
A. mức độ sinh sản.	B. mức độ tử vong.
C. mức độ nhập cư và xuất cư.	D. cả a, b và c.
Câu 7: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài.	c. cạnh tranh cùng loài.
B. khống chế sinh học.	d. đấu tranh sinh tồn.
Câu 8: Sự phân bố của một loài trong qx thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. diện tích của qx.	c. thay đổi do hoạt động của con người.
B. thay đổi do quá trình tự nhiên.	d. nhu cầu về nguồn sống.
Câu 9: Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ
A. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
B. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
C. chăm sóc trứng và con non.
D. tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.
Câu 10: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
Câu 11: Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì đưa đến hậu quả gì?
A. một số cá thể di cư ra khỏi quần thể
B. một phần cá thể bị chết do dịch bệnh
C. phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt
D. quần thể bị phân chia thành hai
Câu 12: Loài ưu thế là loài có vai trò quan trong trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
D. số lượng cá thể nhiều.
Câu 13: Những con voi trong vườn bách thú là
A. tập hợp cá thể voi.	B. quần thể.	C. hệ sinh thái	D. quần xã.
Câu 14: Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể
A. luôn thay đổi.	B. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. tương đối ổn định.	D. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 15: Quần xã là
A. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất có cấu trúc tương đối ổn định.
C. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.
Câu 16: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
A. phân huỷ.	B. thứ sinh.	C. liên tục.	D. nguyên sinh.
Câu 17: Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu
A. tuần trăng.	B. ngày, đêm.	C. thuỷ triều.	D. mùa.
Câu 18: Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
A. đa dạng sinh học cao.	d. nhiều cây to và động vật lớn.
B. sự phân tầng thẳng đứng.	c. đa dạng sinh học thấp.
Câu 19: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều.	B. độ đa dạng.	C. độ thường gặp.	D. sự phổ biến.
Câu 20: Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
Câu 21: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.
D. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
Câu 22: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Câu 23: Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. phân huỷ.	B. liên tục.	C. nguyên sinh.	D. thứ sinh.
Câu 24: Ổ sinh thái là
A. nơi thường gặp của loài.
B. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát tiển ổn định lâu dài của loài.
D. khu vực sinh sống của sinh vật.
Câu 25: Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt.	B. đảm bảo cân bằng sinh thái trong qx.
C. làm cho qx chậm phát triển.	D. mất cân bằng trong qx.
Câu 26: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
A. nhân tố vô sinh.	B. Nhân tố hữu sinh.
C. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.	D. các bệnh truyền nhiễm.
Câu 27: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. vừa phải.	B. hạn chế.	C. rộng.	D. hẹp.
Câu 28: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.
Câu 29: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
A. có giới hạn sinh thái khác nhau.
B. có giới hạn sinh thái giống nhau.
C. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau.
D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
Câu 30: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.	B. vừa phải.	C. hẹp.	D. rộng.
Câu 31: Quan hệ thường xuyên và chặc chẽ giữa 2 loài hay nhiều loài. Tất cả các loài tham gia đều có lợi. Đó là mối quan hệ nào sau đây?
A. Hội sinh.	B. Hợp tác.	C. Cộng sinh.	D. Cạnh tranh.
Mối quan hệ giữa nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ
	a. cộng sinh.	b. hợp tác.	c. kí sinh - vật chủ	d. cạnh tranh.
Câu 32: Giun, sán kí sinh trong ruột người là mối quan hệ
A. kí sinh - vật chủ	B. hợp tác.	C. cộng sinh.	D. cạnh tranh.
Câu 33: Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
A. đặc biệt.	B. đặc trưng.	C. ưu thế.	D. có số lượng nhiều.
Câu 34: Giới hạn sinh thái là
A. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
B. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian.
C. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
Câu 35: CO2 từ cơ thể sinh vật được trả lại môi trường thông qua quá trình nào?
	a. Quang hợp.	b. Hô hấp.	c. Phân giải xác động vật, thực vật.	 d. cả b và c.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docxkiem tra 1 tiet hoc ky 2.docx