Kiểm tra 1 tiết chương môn: Đại số - Lớp: 7 trường THCS Tan Lộc
Chủ đề 1
Số hữu tỉ Nhận biết được số hữu tỉ Hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Vận dụng các phép tính tìm được x
PHÒNG GD ĐT THỚI BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS TAN LỘC Môn: Đại số - Lớp: 7 A. MA TRẬN ĐỀ 1: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Số hữu tỉ Nhận biết được số hữu tỉ So sánh được hai số hữu tỉ Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Vận dụng các phép tính tìm được x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 2,0 2 2,0 Số câu 6 5,0 điểm =70% Chủ đề 2 Lũy thừa Hiểu công thức về lũy thừa nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừa của môt lũy thừa , lũy thừa của một tích ,lũy thừa của một thương . Tính được giá trị của biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 1 1,0 Số câu 3 2,0điểm =20% Chủ đề 3 Tỉ lệ thức Nhận biết tính chất tỉ lệ thức Nắm vững tính chất tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 Số câu 2 1,0 điểm = 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 4 2,0 20% 5 7,0 70% 11 10 PHÒNG GD ĐT THỚI BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS TÂN LỘC Môn: Đại số - Lớp: 7 Đề 1: I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng: Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ: và ta có: A. x y C. x = y Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 3: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là: A. B. C. 20 D. 2 Câu 4: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 5: Câu nào sau đây đúng? A. -1,5 Z B. C. N Q D. Câu 6: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau: A. B. C. D. II/ Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) (3điểm) a, b, (2)3. Bài 2: Tìm x biết: (3điểm) a, b, Bài 3: Tính A = (1điểm) PHÒNG GD ĐT THỚI BÌNH KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS TÂN LỘC Môn: Đại số - Lớp: 7 HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C A D B Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài Đáp án Biểu điểm 1 2 Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) a, = = = - b, (2)3. Tìm x biết: a) b) x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1 x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5 Bài 3: Tính A = 0,5 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7 A. MA TRẬN ĐỀ 2: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Số hữu tỉ Nhận biết được số hữu tỉ Hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Vận dụng các phép tính tìm được x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1,0 3 3,0 2 3,0 Số câu 8 7,5 điểm =75% Chủ đề 2 Lũy thừa Hiểu công thức về lũy thừa So sánh được hai số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 Số câu 2 1,5điểm =20% Chủ đề 3 Tỉ lệ thức Nhận biết tính chất tỉ lệ thức Nắm vững tính chất tỉ lệ thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 Số câu 2 1,0 điểm =10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 4 2,0 20% 6 7,0 70% 12 10 PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7 Đề 2: I-TRẮC NGHIỆM. ( 3 điểm ) Câu 1: Chọn câu đúng: A. Mọi số tự nhiên đếu là số hữu tỉ. B. Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số nguyên Z. C. Số 0 là số hữu tỉ âm. Câu 2: khi x bằng: A. B. C. D. Một kết quả khác. Câu 3: Nếu thì là: A. B. C. D. Câu 4: Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được: A. B. C. D. Câu 5: Từ tỉ lệ thức : ta suy ra x bằng : A. B. 2 C. D. 3 Câu 6: Từ đẳng thức 2 . 4,5 = 5 . 1,8 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: A. B. C. D. II- TỰ LUẬN. ( 7 điểm ) Bài 1: (3 điểm) Tính: a. . b. c. (2)3. Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết: a, b, Bài 3 : (1 điểm) So sánh 2 số : và 810.330 -----------HẾT------------ PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7 HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ Trắc nghiệm: ( 3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B C B B Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài Đáp án Biểu điểm 1 2 3 Tính: a. . = = b. = = 5 c. (2)3. Tìm x biết: a) b) x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1 x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5 So sánh 2 số : và 810.330 Ta có : (810.330) = (8.3)10 = 2410 < 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 1,0 PHÒNG GD ĐT NINH SƠN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Đại số - Lớp: 7 Đề 3: Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng: A. |-0,4| = -0,4 B. |-0,4| = 0,4 C.|0,4| = -0,4 D. |0,4| = -0,4 Câu 2:|x| = 3,1 thì x bằng: A. 3,1 B. -3,1 C. ±3,1 D.Kết quả khác Câu 3: Kết quả của phép tính 195 . 1910 bằng: A. 1915 B. 195 C. 215 D. 410 Câu 4: bằng: A. B. C. D.- Câu 5: Từ đẳng thức a.d = b.c (a,b,c,d 0). Ta có thể suy ra: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả phép tính: là: A. B. C. D. Tự luận:(7đ) Bài 1: (3đ)Thực hiện phép tính: a); b) a.. c) 7,5 : Bài 2: (3đ) Tìm x biết: a) ; b) c) Bài 3: (1đ) Không dùng máy tính bỏ túi hãy so sánh 2570 và 2300
File đính kèm:
- DE KT LI 9.doc