Kế hoạch Tuần 1: Lớp mầm của bé
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC GIỜ CHƠI
TUẦN 1: Bạn cùng lớp
( từ 06/09/2010 đến 10/09/2010)
I/ Chuẩn bị:
1/ TCXD: Khối xây dựng các loại, mô hình đồ chơi ngoài trời, khối lắp ráp, sỏi, đá, que, hột, hạt .
2/ TC ĐV: bộ đồ dùng nấu bếp, tạp về, các loại rau, củ thật, búp bê, quần áo búp bê, .
3/ TCKP: Dụng cụ để tưới, xới đất, giấy làm bộ sưu tập, các chậu kiểng .
4/ Thư viện: sách truyện, tranh có hình ảnh đẹp phù hợp theo chủ đề
5/ Nghệ thuật: giấy màu, bút vẽ, giấy vẽ, đất nặn, hột hạt que, giấy báo, họa báo, len, lá cây, bột nếp .
6/ Học tập: Bút màu, giấy, tranh lô tô về đồ dùng đồ chơi
KẾ HOẠCH TUẦN 1: LỚP MẦM CỦA BÉ ( từ 06/09/2010 đến 10/09/2010 ) Thời điểm Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Đón trẻ - Rèn thói quen mang dép trong lớp - Phối hợp PH: Trao đổi về sức khỏe, học tập của trẻ, xin vật liệu trang trí Hoạt động sáng - Điểm danh: Tổ trưởng điểm danh-> báo cáo với cô. Quan tâm đến bạn vắng. - Thời gian + Thời tiết: Gở lịch, gắn băng từ thứ, ngày, tháng. QS và nhận xét bầu trời - Giới thiệu sách truyện mới: “ ” - Tâm trạng: vui, buồn, ngạc nhiện-> trẻ nêu được vì sao vui, buồn, ngạc nhiên. - Thông tin trên báo, đài TDS Bài tập 2 ( mỗi động tác 3lần x 4 nhịp ) Hoạt động chung PTNT: Tìm hiểu về các bạn trong lớp PTNN: Thơ “ Bạn mới ” PTTC: “ Đi chạy theo cô” PTTM: Cháu đi mẫu Giáo PTTC - XH: Nặn quà tặng bạn HĐNT - QS: gương mặt bạn ; sân trường , cầu tuột , xích đu - TCVĐ: đuổi bóng, , Gieo hạt .. - TCDG: ngửi hoa, dung dăng dung dẻ, Oẳn tù tì .. - Chơi tự do: Các đồ chơi ngoài trời, Cát, nước, chăm sóc cây xanh.. HĐVC - Xây dựng: xếp hình lớp học từ que - Âm nhạc: hát “ Cháu đi mẫu giáo ” - Đóng vai: cô giáo dạy hát cho các cháu - Tạo hình: nặn quà tặng bạn - Học tập: so sánh chiều cao của mình và bạn - Thư viện: làm quen với kỹ năng lật và cất sách truyện - Khám phá: vật chìm nổi - Tạo hình: vẽ tóc cho bạn trai – bạn gái - Đóng vai: tổ chứ bữa ăn cho gia đình - Thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh: tưới cây Ăn, ngủ, VS - Tập thói quen rửa tay bằng xà bông trước khi ăn - Rèn nề nếp nhóm trực nhật - Tập thói quen đánh răng sau khi ăn Hoạt động chiều - Làm album về hình ảnh của bé - Trò chuyện các bộ phận , các giác quan của cơ thể - Biểu diễn văn nghệ - Đóng chủ đề nhánh : lớp mầm của bé - Mở chủ đề nhánh : lễ hội trung thu Trả trẻ - Rèn cá nhân trẻ cầm viết yếu - Rèn cá nhân trẻ tô màu. - Trao ñoåi vôùi PH veà tình hình 1 ngaøy cuûa chaùu ôû lôùp (neáu coù) BGH TKT GV MẠNG Chủ đề nhánh:LỚP MẦM CỦA BÉ ( Từ 06/09/10 đến 10/09/10 ) - Khaùm phaù xem bạn thích gì? - Trò chuyện về : món ăn, đồ dùng. - Nặn quả bé thích - Hát và vận động theo bài hát cháu thích - Truyện : Gấu con bị đau răng - Trò chuyện, khaùm phaù về caùc bộ phận trên cơ thể của bạn - So sánh, Phân biệt bạn trai – bạn gái - Phân loại đồ dùng dành riêng cho bạn trai - gái Tuần 1 : LỚP MẦM CỦA BÉ - Trò chuyện về trang phục hằng ngày của trẻ - Phân loại trang phục bạn trai – gái. Trang phục theo mùa - HĐG: Di màu trang phục - TC: Tạo dáng - Quan saùt, troø chuyện về ngày ,tháng, năm sinh - Vẽ + làm thiệp sinh nhật - Hát: Chúc mừng sinh nhật - VÑ: Theo ý thích - TC : tổ chức sinh nhật KẾ HOẠCH TỔ CHỨC GIỜ CHƠI TUẦN 1: Bạn cùng lớp ( từ 06/09/2010 đến 10/09/2010) I/ Chuẩn bị: 1/ TCXD: Khối xây dựng các loại, mô hình đồ chơi ngoài trời, khối lắp ráp, sỏi, đá, que, hột, hạt.. 2/ TC ĐV: bộ đồ dùng nấu bếp, tạp về, các loại rau, củ thật, búp bê, quần áo búp bê, . 3/ TCKP: Dụng cụ để tưới, xới đất, giấy làm bộ sưu tập, các chậu kiểng. 4/ Thư viện: sách truyện, tranh có hình ảnh đẹp phù hợp theo chủ đề 5/ Nghệ thuật: giấy màu, bút vẽ, giấy vẽ, đất nặn, hột hạt que, giấy báo, họa báo, len, lá cây, bột nếp. 6/ Học tập: Bút màu, giấy, tranh lô tô về đồ dùng đồ chơi II/ Phân công: Thời điểm Phân công KIM NGOC ( cô A ) NGỌC BÍCH ( cô B) Đầu giờ - Chuẩn bị nơi chơi cho các góc, các đồ chơi, bài tập, phương tiện chơi - Tập trung dặn dò nề nếp chơi Giữa giờ Bao quát và triển khai khả năng chơi của trẻ ở góc khác - Bao quát và phát triển khả năng chơi của trẻ ở các góc trọng tâm trong ngày Kết thúc - Thu dọn đồ dùng đồ chơi, thu hút trẻ phụ giúp sắp xếp đồ dùng đồ chơi - Tập hợp trẻ để nhận xét cuối buổi chơi - Thu dọn đồ chơi cùng trẻ III/ Nhiệm vụ- PP- hướng dẫn: TCĐV: - Phát triển nội dung trò chơi “ đóng vai ”: tập chơi giữ em, tập làm bác sĩ ( BP: Vào vai người giữ em gợi ý hỏi : chăm sóc em như thế nào? Khi em khóc thì phải làm sao? Em bệnh thì phải làm gì?khi có bệnh nhân đến bác sĩ sẽ làm gì?. ) - Tiếp tục tập cho trẻ đổi vai chơi ( BP: tình huống: ? em không chịu ăn, em khóc hoài thì xử lý ra sao? ...) TCXD: - Có mẫu xếp các hình hình học về cơ thể trẻ: hình vuông, hình tam giác, chữ nhật, hình tròn.có kích thước khác nhau. ( BP: Gợi ý hỏi trẻ : đầu có dạng hình gì?, chọn hình khác xếp được không?; Con sẽ chọn hình nào để xếp tay chân. TCHT: - Làm album về hình ảnh của bé ( BP : ảnh chụp khi nào? ở đâu? Với ai?) -Toán: Gợi ý giúp trẻ nối các trang phục và đồ dùng phù hợp và biết kiểm tra lại kết quả của mình và của bạn cùng chơi Trọng tâm quan sát: - Tình hình chơi xây dựng : Trẻ có xếp được hình cơ thể theo ý tưởng đã được gợi ý không? Trẻ sử dụng vật liệu gì để tạo ra hình ảnh con người, TUẦN I : BẠN CÙNG LỚP KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG SAÙNG I/ Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết tên các bạn trong tổ. Quan tâm đến thông tin thời sự - Cùng chia sẽ với cô và bạn - Chú ý lắng nghe cô và bạn nói II/ Chuẩn bị: Các loại bảng biểu ( điểm danh, thời tiết, thời gian, chế độ sinh hoạt, thông tin ) III/ Toå chöùc hoaït ñoäng : Điểm danh: Tập cho các tổ trưởng kiểm tra xem tổ mình có vắng bạn nào không? Báo cáo cho cô và các bạn cùng nghe => Sau đó các tổ trưởng lên gắn hình bạn vắng. Cô đếm xem có mấy bạn vắng Thời gian + Thời tiết: Hôm qua thứ mấy? ngày? Tháng? => Cháu lên gở lịch và chỉ vào lịch nói tô “ hôm nay thứ mấy? ngày mấy? tháng mấy? năm? => Cháu gắn thứ, ngày, tháng. Goïi hoûi bầu trời ngaøy hôm nay như thế nào? Gió mạnh hay gió nhẹ? Tại sao con biết? => cháu lên gắn biểu tượng thời tiết Thông tin: Cháu sưu tầm thông tin trên báo mang vào lớp, gắn vào bảng thông tin. Gọi cháu lên chỉ vào hình ảnh và nói theo sự hiểu biết của mình. Tâm trạng: Vui, buồn, ngạc nhiên. Vì sao ? Chế độ sinh hoạt: cháu gắn biểu tượng về hoạt động có chủ đích trong mỗi ngày Giới thiệu sách: giới thiệu sách mới, trẻ biết tên, cô không đọc mà khuyến khích trẻ tìm đọc ở góc sách Chuû ñeà nhoû : Gôïi hoûi treû keå teân 1 soá loaïi loàng ñeøn maø treû bieát Ø Kết thúc: Trò chơi “ Lộn cầu vồng” TUẦN I : BẠN CÙNG LỚP KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI I/ Mục đích yêu cầu: - Trẻ quan sát và phân biệt được giới tính của bạn trai và bạn gái - Trẻ nắm được cách chơi, luật chơi và hứng thú tham gia trò chơi - Chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi khi trò chuyện. II/ Chuẩn bị: - Địa điểm: sân bằng phẳng, rộng, sạch, an toàn cho trẻ - Trang phục gọn gàng - 1 bạn trai và 1 bạn gái - Trò chơi tự do: vòng, bóng, . III/ Toå chöùc hoaït ñoäng: 1/ Quan sát: Gương mặt Cô gợi hỏi trẻ : 2 Bạn này tên gì? Gợi hỏi đặc điểm nổi bật của từng bạn như: tóc, trang phục, giày dép Cô đố các bạn vì sao con biết ai là bạn trai ai là bạn gái Tổng hơp lại các ý kiến đúng của trẻ. GD : trẻ mặc trang phục phù hợp với giới tính, tóc cắt cao hoặc cột gọn gàng 2/ Trò chơi vận động: Đuổi bóng - Cô giới thiệu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi - Tổ chức cho trẻ chơi thử - Cháu chơi 2-3 lần , động viên khuyến khích trẻ chơi 3/ Trò chơi dân gian: ngửi hoa - Cháu nhắc lại cách chơi, luật chơi - Cháu chơi 2- 3 lần ( nhận xét sau mỗi lần chơi ) 4/ Chơi tự do: chơi với đồ chơi ngoài trời, bóng, vòng, nước. Kết thúc: nhận xét- tuyên dương MỞ CHỦ ĐỀ NHÁNH: BẠN CÙNG LỚP Thời gian thực hiện: chiều thứ sáu 1. Chuẩn bị: Khách mời: cô cạnh lớp Hướng dẫn viên: giáo viên lớp 2. Tiến hành Hoạt động 1 : Tổ chức văn nghệ - Cho cháu hát các bài hát mà cháu thuộc - Cho nhóm , cá nhân xung phong hát về trường mầm non - Cô bắt nhịp bài hát , động viện chát hát Hoạt động 2: Giới thiệu chủ đề mới: Bạn cùng lớp Cô và trẻ cùng trò chuyện về tên các bạn , bạn nào là bạn trai , bạn nào là bạn gái , đặc điểm của bạn trai, gái , quan sát gương mặt của bạn , cách xưng hô với bạn như thế nào ? , trang phục của bạn trai , bạn gái Cô gợi ý cho trẻ sưu tầm hình ảnh về trang phục bạn trai gái , xem hình gọi tên bạn
File đính kèm:
- KH TUAN 1.T9.2009.doc