Kế hoạch giảng dạy Toán Lớp 2 - Tuần 33+34
I.Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD ôn tập
*Bài 1:
*Bài 2: Giải bài toán có lời văn
CC cách giải bài toán về nhiều hơn
Bài 3: Giải bài toán có lời văn
CC cách tính quãng đường
Bài 4: Giải bài toán có lời văn
CC cách giải bài toán có liên quan tới đvi đo thời gian
IV. Củng cố
V.Dặn dò
em biết điều đó? * Chốt : Muốn tìm 1/3 em làm ntn? - Bài tập YC chúng ta làm gì? *GV nx chốt bài làm đúng - Nêu cách tìm số bị chia, thừa số -Tìm 1/4 của 16 cái kẹo? 1/5 của 20 quyển vở? - NX chung giờ học -BS:Ôn tập về phép nhân và chia - 3 HS đọc. - HS ghi vở. - HS TL - HS nối tiếp nhau đọc KQ - HS NX - 1 HS nêu - HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm và nêu cách làm. - 1 HS đọc - 1 HS TL - HS làm bài vào vở, 1 HS giải bảng lớp . - 1 HS nêu. - Hình a đã khoanh 1/3số hình tròn . -Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn. - 2 HS trả lời - 2 HS TL - Tìm SBC , thừa số -HS làm bài vào vở 2HS làm bảng lớp -2 HS trả lời - HS TL Tuần 34 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về phép nhân và phép chia (T) I/ Mục đích, yêu cầu:Giúp HS củng cố về : - Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, bảng chia đã học. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ.) - Giải toán về chia thành phần bằng nhau. - Đặc điểm của số 0 trong các phép tính . II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ Ôn tập *Bài 1: Tính nhẩm CC mqh giữa phép nhân và phép chia. *Bài 2: Tính CC cách thực hiện biểu thức. *Bài 3: Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia CC cách giải bài toán có liên quan tới phép chia. *Bài 4: Hình nào được khoanh vào 1/4 hình vuông? CC cách tìm 1/4 của một số( bằng hình vẽ) *Bài 5: Số? CC cách +,-,x,: một số với 0 IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học 1/ Tính 45 +7 ; 39 - 2 2/ có 30 bông hoa cắm vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông? - GV nhận xét, cho điểm - GV giới thiệu và ghi đầu bài - BT 1 y/c gì ? - GV HD HS làm bài - GV chốt KQ đúng. - Khi biết 49= 36 có thể ghi ngay kết quả 36: 4 không? Vì sao? - Nêu yêu cầu của bài tập - GV HD HS làm bài - GVNX bài của HS – Chốt KQ đúng - Đọc bài toán - Có tất cả bao nhiêu bút chì màu? - Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn? - Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm ntn? - GV chốt cách giải bài toán. - Đáp số : 9 bút chì - Nêu y/c BT4 - Gọi HS TL miệng -Vì sao con biết hình b khoanh vào 1/4 số ô vuông ? - Thế còn hình a khoanh vào 1/ mấy hình vuông? Vì sao? - GV nhận xét chốt câu TL đúng. - GV treo bảng phụ - Nêu y/c BT5 - GV HD HS làm bài - GV chốt bài: - 0 cộng với một số thì k/q ntn? - Một số trừ đi 0 thì KQ ntn? - 0 nhân hay chia một số khác thì k/q ntn? - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về đại lượng. - 2 HS lên bảng - Cả lớp làm nháp - HS ghi vở. - 1 HS TL - HS làm bài, HS nối tiếp nhau đọc KQ của phép tính. - Có,vì lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia - 1HS đọc bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng chữa bài và nêu cách thực hiện biểu thức. - 2 HS đọc - 27 bút chì màu - Chia thành 3 phần bằng nhau - T/hiện p/chia 27 : 3 - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng giải - 1 HS - 1-2 HS - Hình b vì có tất cả 16 ô vuông, khoanh vào 4 ô vuông. - 1/5 vì có 20ô vuông, khoanh vào 5ô vuông - 1 HS - HS tự làm bài vào vở, -2 HS lên bảng chữa - Bằng chính số đó - KQ bằng 0 - HS TL Tuần 34 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về đại lượng. I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS - CC xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 12 hoặc số 3, hoặc số 6 ). - Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài. - Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít, là đồng ( tiền Việt Nam). II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập *Bài 1: CC xem đồng hồ( kim phút chỉ số 12,3,6) *Bài 2: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán về nhiều hơn *Bài 3: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán có liên quan tới phép trừ *Bài 4: Viết m m; cm; dm; m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp IV.Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Tính 224 ; 35 - 10 - GV nhận xét, cho điểm - GV giới thiệu và ghi đầu bài - Nêu y/c BT1 - GV quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ. - YC HS quan sát mặt đồng hồ ở phần b. - Đọc giờ trên mặt đồng hồ A. + 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? + Vậy đồng hồ A và một đồng hồ nào chỉ cùng 1 giờ? - Làm tương tự với các đồng hồ B, C *GV chốt cách xem đồng hồ. - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? B/toán hỏi gì ? - Bài toán này thuộc dạng toán gì? - GV nhận xét- Chốt bải giải đúng. - Đáp số: 15 lít - Đọc bài toán - GV HD HS làm bài - Chữa bài – Chốt cách giải bài toán - Đáp số: 200đồng - GV treo bảng phụ - BT 4 y/c gì ? - GV HD HS làm bài - GV chốt câu TL đúng. - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về đại lượng(tt) - 2 HS làm bài - HS lắng nghe - 1 HS - 4HS đọc giờ - HS quan sát - 2 giờ - là 14 giờ - Đồng hồ A và đồng hồ E. - HS trả lời câu hỏi . +Đồng hồ G – C + Đồng hồ D – B -1 HS - HS TL - HS TT làm bài vào vở - 1 HS lên bảng giải - Toán nhiều hơn - 1 HS đọc - HS làm bài vở -1HS giải bảng lớp - 1 HS TL - HS làm vào SGK - 2 HS đọc KQ - 1 HS TL Tuần 34 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về đại lượng(T). I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS : -Ôn tập, củng cố các đơn vị đo của các đại lượng đã được học (độ dài, khối lượng, thời gian) - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập *Bài 1: *Bài 2: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán về nhiều hơn Bài 3: Giải bài toán có lời văn CC cách tính quãng đường Bài 4: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán có liên quan tới đvi đo thời gian IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học 1.Có 25 lít nước mắm đựng vào các can 5l. Hỏi có mấy can? 2. 1m =cm; 30cm=dm; 2dm=cm; 100cm= m - GV nhận xét, cho điểm - GV giới thiệu và ghi đầu bài - GV treo bảng phụ - BT 1 y/c gì ? - GV y/c HS trao đổi nhóm đôi - Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? -Thời gian Hà dành cho việc học là bao lâu? - Đọc bài toán - H/d HS phân tích đề bài .TT bài toán lên bảng * GVchốt cách giải bài toán - Đáp số: 32 kg - Bài toán này thuộc dạng bài toán gì ? - Đọc bài toán -YC HS quan sát hình biểu diễn. . - Chữa bài- Chốt bài giải đúng - Đáp số: 9km - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? . - GV chữa bài- Chốt bài giải đúng *Giải: Bơm xong lúc : 9 + 6 = 15 (giờ ) Đáp số: 15 giờ - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về hình học - 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp làm nháp. - HS ghi vở - 1 HS TL - 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà. - HS thảo luận nhóm - Cho việc học -Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ - 1 HS - HS nêu TT bài - HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm,YC nêu cách làm - B/toán về nhiều hơn - 1 HS đọc - HS phân tích đề - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm - 1HS đọc -1 HS trả lời - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng giải. -2 HS trả lời Tuần 34 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về hình học. I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết các hình đã học. - Vẽ hình theo mẫu. II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong bài tập 1, phấn màu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập *Bài1:Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? CC cách nhận biết đường thẳng, đoạn thẳng, đường gấp khúc HTG, hình tứ giác *Bài 2: Vẽ hình theo mẫu CC cách vẽ hình theo mẫu *Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau: hình a,b SGK trang 177 *Bài 4: CC cách nhận biết Hình tam giác , tứ giác. IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Lan nặng 18 kg. Hà nặng hơn lan 8 kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu kg? - GV nhận xét, cho điểm - GV giới thiệu và ghi đầu bài - GV treo bảng phụ- Nêu y/c BT - GV Chỉ từng hình trên bảng và y/c HS đọc tên từng hình, hỏi thêm về đặc điểm của các hình . - GVnx , chốt KT - BT 2 y/c gì? - Hình vẽ gì ? - Ngôi nhà đó gồm các hình nào ghép lại ? - GV chấm một số bài ,nx - BT3 y/c gì ? - Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước để chia thành 2 phần, có thể thành hoặc không thành hai hình tam giác, sau đó YCHS lựa chọn cách vẽ đúng - GV chốt cách vẽ (5cách vẽ – SHD trang 218) - Vẽ hình của bài tập lên bảng, có ghi tên các đỉnh của hình . - Hình bên có mấy tam giác, kể tên ? - Hình bên có mấy tứ giác, kể tên ? - Có bao nhiêu hình CN, kể tên ? - GV nhận xét – Chốt bài làm đúng. Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về hình học( tiếp) - 1 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp làm vào nháp - HS ghi đầu bài - 1 HS nêu y/c - Nhiều HS đọc - Vẽ hình theo mẫu - 1 ngôi nhà - 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 tứ giác làm mái nhà - HS vẽ vào vở - 1 HS lên bảng vẽ - 1 HS TL - HS TL - 1HS vẽ trên bảng - HS làm vào SGK - HS nêu các cách vẽ khác nhau - HS đọc đề bài -Có5giác:ADG, AGE, EGB, BGC, AGB . - Có 5 hình tứ giác: AEGD, EBCD, ABGD, ABCG, ABCD . - có 3 hình chữ nhật, HS nêu tên các hình - 2 HS TL Tuần 34 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về hình học (tiếp). I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về: - Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. - Tính chu vi hình tam giác, tứ giác. - Xếp (ghép ) hình đơn giản II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập *Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc sau: CC cách tính độ dài ĐGk *Bài 2: Tính chu vi tam giác ABC, CC cách tính chu vi hình tam giác *Bài 3: Giải toán có lời văn CC cách tính chu vi hình tứ giác *Bài 4: *Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên CC cách xếp hình tam giác, tứ giác IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Hình tam giác gồm mấycạnh,đỉnh ? - Hình tứ giác gồm mấy cạnh ,đỉnh? - GV nhận xét, cho điểm - GV giới thiệu và ghi đầu bài - GV treo bảng phụ - Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc ? - GV Chốt cách tính độ dài ĐGK - BT 2 y/c gì? - Nêu cách tính chu vi của hình tam giác, - Chốt cách tính chu vi tam giác . Đ/S : 30 +15+ 35= 80(cm) - Y/c HS đọc bài toán - Nêu cách tính chu vi của hình tứ giác - Các cạnh của hình tứ giác này có đặc điểm gì? - Vậy có cách nào để tính chu vi hình tứ giác này nữa? - GV chữa bài – Chốt bài làm đúng - GV treo bảng phụ - Cho HS quan sát hình, dự đoán và y/c các em tính độ dài của 2 hình gấp khúc để kiểm tra. - BT5 y/c gì ? - Tổ chức cho HS thi xếp hình. - Trong thời gian 5 phút đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc. - GVnhận xét khen đội xếp nhanh đúng - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Luyện tập chung - 2 HS trả lời - 1 HS đọc đề bài - 2 HS nêu - HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng giải . a. 9cm b. 80 cm - 1 HS TL -1 HS nêu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa - 2 HS đọc -lấy độ dài các cạnh cộng với nhau -HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa - Đều bằng nhau - 54 = 20(cm) - HS đọc đề bài - HS q/sát và trả lời . + Độ dài ĐGK:ABClà: 5 + 6 = 11( cm) +Độ dài đường gấp khúc: AMNOPQC là : 2+2 +2+2+2+1=11(cm) - 1 HS TL -2 đội thi xếp hình - 2 HS nêu Tuần 33 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết số, đếm , so sánh, các số có ba chữ số . II/ Đồ dùng dạy học: - Viết bảng phụ bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II.KTBC: III.Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập *Bài 1: Viết các số CCvề cách viết các số trong p/vi 1000. Bài 2: Số? CC cách tìm số liền sau của một số. *Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm: CC về các số tròn trăm. Bài 4: Điền >; <; = CC cách so sánh số có 3 chữ số. Bài 5: CCách tìm số liền sau IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Đặt tính rồi tính : a, 251+ 306 425+134; b, 907 – 700 820-20 - GV nhận xét, cho điểm GV giới thiệu và ghi đầu bài - BT 1 y/c gì ? - GV HD HS làm bài - Tìm các số tròn chục trong bài ? - Tìm các số tròn trăm trong bài ? - Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau? - GV nx, chốt cách viết số. - GV treo bảng phụ , cho hs nêu y/c *GV HD mẫu phần a. - Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao? - YC Hs tự làm các phần còn lại - GV chốt bài làm đúng - Nêu y/c BT3 - Những số như thế nào thì được gọi là những số tròn trăm? - GV nhận xét- Chốt bài làm đúng. - Nêu y/c BT4 - GV HD HS làm bài - Gọi vài HS nêu cách so sánh số có 3 c/số *GV chốt cách so sánh số có 3 c/s - BT 5 y/c gì ? - GV HD HS làm bài - GV chốt bài làm đúng - a. 100; b. 999; c .1000 . - Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì ? - NX giờ học. - BS:Ôn tập về các số 1000(tt) - 2 HS lên bảng - HS khác làm nháp - HS ghi đầu bài -1 HS TL - 2 HS lên bảng làm bài, HS làm SGK - 740, 190 - 900 - 555 - 1 HS nêu y/c - 382 - HS làm vào SGK - 3 HS lên bảng chữa - HS đọc dãy số - 1 HS nêu - Số có tận cùng là 2 số 0 - 2HS làm bảng nhóm phần b,c, HS làm bài vào nháp. - 2 HS đọc bài làm - 1 HS nêu - 1HS làm bảng lớp , HS làm bài vào vở. -1 HS TL - 2HS làm bảng lớp, HS khác làm bài vào vở. - 2 HS TL Tuần 33 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp) I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS: - Củng cố về đọc,viết số, thứ tự các số có ba chữ số . - Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm,các chục, các đơn vị và ngược lại . - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định ; tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II.KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? CC cách đọc số có 3 chữ số. *Bài 2: Viết số theo mẫu CC cách phân tích số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,đv. *Bài 3: Viết các số theo thứ tự CC cách viết số theo thứ tự lớn->bé và ngược lại *Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm CC cách viết các dãy số cách nhau 2, 3 đvị. IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học 1)Điền dấu: >, < = ? 823238 514604 492693 513918. 2) Viết các số sau: 823; 425 thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - GV nhận xét, cho điểm GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - BT1 y/c gì ? - GV y/c 1 HS đọc số , 1 HS viết số. * GV chốt cách đọc ,viết số. - Nêu y/c BT2 - Viết lên bảng: 842và hỏi: Số 842 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị.? 842 = 800 + 40 + 2 *GV chốt bài làm đúng - BT3 y/c gì ? - GV HD HS làm bài - Gọi HS đọc bài làm trước lớp, chữa bài và cho điểm. - GV chốt bài làm đúng. a.297;285;279;257 b.257;279;285;297 - GV treo bảng phụ - Nêu y/c BT4 - GV HD cách làm: + Viết lên bảng dãy số phần a và hỏi: 462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vị? +Vậy 2 số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị? * KL: Đây là dãy số đếm thêm 2, muốn tìm số đứng sau, ta lấy số đứng trước cộng thêm 2. - Chốt bài làm đúng: a.462;464;466;468. b.353;355;357;359. c.815;825;835;845 - Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì ? - GV nhận xét tiết học - BS: Ôn tập về phép cộng và phép trừ - 2 HS lên bảng - HS ghi đầu bài - 1 HS nêu Y/c - 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp viết sốvào nháp - 1HS nêu - 2 HS trả lời - HS TL - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS nêu - 2HS làm bảng lớp - HS làm bài vào vở. - 2 HS đọc dãy số - 1 HS nêu - 1 HS TL -2 đơn vị - HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng điền: - 1 HS TL. Tuần 33 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố: - Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số. - Giải bài toán về cộng và trừ . II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu , bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập *Bài 1: Tính nhẩm CC cách cộng, trừ nhẩm số chục, tròn trăm. *Bài 2: Đặt tính, rồi tính CC cách đặt tính và tính số có 2,3 chữ số. *Bài 3: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán có liên quan tới phép cộng *Bài 4: Giải bài toán có lời CC cách giải bài toán về ít hơn. IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - GV đọc HS viết các số: 508, 410, 115, 111, 605. - 508 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - GV nhận xét, cho điểm - GV giới thiệu và ghi đầu bài . - Nêu y/c BT1 - GV HD HS làm bài *GV chốt cộng, trừ nhẩm các số tròn chục ,tròn trăm . - GV treo bảng phụ - Nêu y/c BT2 - GV HD HS làm bài - Y/c HS nêu cách đặt tính và thực hiện p/tính của một số p/ tính. *GV chốt bài làm đúng - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? B/toán hỏi gì ? *GVchốt bài làm đúng Bài giải Trường tiểu học đó có số HS là: 265 +234 = 499(học sinh) Đáp số :499 h/sinh - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? B/toán hỏi gì ? - Bài toán này thuộc dạng bài toán gì ? - Chốt cách giải bài toán Bài giải Bể thứ hai chứa được số nước là : 865 -200 = 665( l) Đáp số:665 l - Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì ? - NX tiết học. - Bài sau: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt) - 2 HS lên bảng, dưới lớp viết nháp - 1 HS TL -1 HS nêu - Làm bài vào sách - HS tiếp nối nhau nêu kết quả một phép tính -1 HS nêu - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở -2 HS nêu - 1 HS đọc - 1 HS TL - HS làm bài vào vở,1 HS lên bảng làm - 1 HS đọc - 1 HS TL - 1 HS lên bảng làm Cả lớp tự làm bài vào vở - Bài toán về ít hơn - 2 HS TL Tuần 33 Kế hoạch giảng dạy Thứ ...ngàythángnăm 20 Môn: Toán Tên bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp) I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố: - Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3chữ số .) - Giải bài toán về cộng, trừ. Tìm số hạng chưa biết,số bị trừ chưa biết. II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập *Bài 1: Tính nhẩm CC cách cộng, trừ nhẩm số tròn trăm và mqh giữa phép cộng và phép trừ *Bài 2: Đặt tính, rồi tính CC cách đặt tính và tính số có 2,3 chữ số. *Bài 3: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán về ít hơn. *Bài 4: Giải bài toán có lời CC cách giải bài toán về nhiều hơn.
File đính kèm:
- Toan tuan 33+34.doc